Lịch âm ngày 17/8/2024 - lịch vạn niên - xem lịch âm chính xác nhất

(Baohatinh.vn) - Hãy theo dõi lịch âm, lịch vạn niên ngày 17/8/2024 để biết thêm thông tin về dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích.

Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 17/8/2024 cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...

Lịch âm hôm nay - Lịch vạn niên - Lịch âm ngày 17/8/2024 .

Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 17/8/2024:

  • Ngày theo lịch dương: Thứ Bảy, ngày 17/8/2024
  • Ngày theo lịch âm: Ngày 14 tháng 7 năm 2024
  • Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Quý Sửu, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn.
  • Tiết khí: Lập Thu (07:09 ngày 07/08 đến 21:54 ngày 22/08)

Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 17/8/2024

Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)

  • Giáp Dần (3h-5h): Kim Quỹ
  • Ất Mão (5h-7h): Bảo Quang
  • Đinh Tị (9h-11h): Ngọc Đường
  • Canh Thân (15h-17h): Tư Mệnh
  • Nhâm Tuất (19h-21h): Thanh Long
  • Quý Hợi (21h-23h): Minh Đường

Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)

  • Nhâm Tý (23h-1h): Thiên Hình
  • Quý Sửu (1h-3h): Chu Tước
  • Bính Thìn (7h-9h): Bạch Hổ
  • Mậu Ngọ (11h-13h): Thiên Lao
  • Kỷ Mùi (13h-15h): Nguyên Vũ
  • Tân Dậu (17h-19h): Câu Trận

Ngũ hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Tang Đồ Mộc
  • Ngày: Quý Sửu; tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
  • Nạp âm: Tang Đồ Mộc kị tuổi: Đinh Mùi, Tân Mùi.
  • Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
  • Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Lý thuyết về Âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Tuổi hợp và xung khắc:

  • Xung với ngày: Bao gồm các tuổi như: Tuổi Ất Mùi, tuổi Tân Mùi, tuổi Đinh Hợi, và tuổi Đinh Tị
  • Xung với tháng: Bao gồm các tuổi như : Tuổi Bính Dần, tuổi Canh Dần và tuổi Bính Thân

Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Thiên đức: Mọi việc đều tốt
  • Mẫu Thương: Thuận lợi cho việc cầu tài lộc; hoặc tổ chức khai trương, mở kho
  • Minh đường: Hoàng Đạo - Mọi việc đều tốt
  • Thiên Ân: Mọi việc đều tốt
  • Trực Tinh: Đại cát: Mọi việc đều tốt, ngoài ra, có thể giải sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Thụ tử: Mọi việc đều không thuận lợi
  • Ngũ Quỹ: Không nên xuất hành
  • Sát chủ: Mọi việc đều không thuận lợi

Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):

  • Những việc nên làm: Là ngày có Sao Liễu, không phù hợp với bất kỳ công việc nào.
  • Những việc không nên làm: Bất kỳ hoạt động khởi công nào đều không thuận lợi, đặc biệt là các công việc liên quan đến an táng, xây dựng, làm cửa, tháo nước, đào ao và những công việc liên quan đến thủy lợi.
  • Ngoại lệ: Khi Sao Liễu xuất hiện vào ngày Ngọ, mọi việc sẽ thuận lợi.

Lịch âm tháng 8/2024.

Tử vi 12 con giáp tháng 8/2024

May mắn, vận hạn của 12 con giáp trong tháng 8/2024 là gì? Cơ hội nào đang rộng mở để bạn có thể tiến xa hơn? Hãy cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây để có câu trả lời!

Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 17/8/2024:

Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Kim thổ (xấu) Xuất hành dễ bỏ lỡ tàu xe, cầu tài không thành, dễ bị mất của trên đường, gặp nhiều bất lợi.

Hướng xuất hành:

  • Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Đông Nam.
  • Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Tây Nam.
  • Không nên xuất hành hướng Đông Bắc để tránh gặp Hắc Thần (Xấu).

Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)

Từ 11h đến 13h
Từ 23h đến 1h
Tốc hỷ: TỐT
Xuất hành vào thời điểm này sẽ mang đến nhiều điềm lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên lưu ý rằng buổi sáng là thời điểm tốt nhất, còn buổi chiều thường có phần giảm đi. Để cầu tài, nên xuất hành hướng Nam để có hi vọng thành công. Những người đi xuất hành cũng sẽ mang tin vui về cho gia đình.
Từ 1h đến 3h
Từ 13h đến 15h
Lưu niên: XẤU
Sự nghiệp khó thành, cầu tài còn mịt mù. Nếu có kiện cáo, nên hoãn lại việc giải quyết. Người đi xuất hành chưa thấy tin vui về. Cần phòng ngừa cãi cọ và tránh những lời nói thiếu suy nghĩ. Công việc có xu hướng chậm và kéo dài nhưng sẽ đảm bảo và chắc chắn. Nếu gặp sự xấu, có thể trở nên tồi tệ hơn; nếu gặp sự tốt, sẽ tiếp tục cải thiện.
Từ 3h đến 5h
Từ 15h đến 17h
Xích khẩu: XẤU:
Xuất hành vào giờ này có nguy cơ gặp phải việc cãi cọ và những chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phàm", vì vậy cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại lịch trình. Khi có các hoạt động như hội họp, các vấn đề quan trọng hay tranh luận, nếu không thể tránh được việc xuất hành vào giờ này thì cần phải cẩn thận và giữ miệng để tránh gây ra xung đột.
Từ 5h đến 7h
Từ 17h đến 19h
Tiểu cát: TỐT
Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều may mắn và sự tốt lành. Trong kinh doanh, có thể thu được lợi nhuận. Phụ nữ có thể nhận được tin mừng và những người đi xuất hành sẽ sớm quay trở về nhà. Mọi việc sẽ diễn ra hòa hợp và suôn sẻ.
Từ 7h đến 9h
Từ 19h đến 21h
Tuyệt lộ: XẤU
Đây là giờ Đại Hung, được cho là rất xấu. Xuất hành vào giờ này có thể gặp phải nhiều rủi ro và không may. Có nguy cơ mất của mà không tìm lại được. Cầu tài không có kết quả tốt, có thể gặp phải sự trái ý và nguy hiểm khi đi xa. Trường hợp kiện cáo hoặc tranh chấp có thể gặp phải thất bại.
Từ 9h đến 11h
Từ 21h đến 23h
Đại an: TỐT
Xuất hành vào giờ này thì hầu hết mọi việc đều thuận lợi và may mắn. Nếu muốn cầu tài được thuận lợi nên đi hướng Tây Nam; Nhà cửa được được yên bình. Xuất hành vào cung giờ này đều được bình an.

* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.

Chủ đề Lịch Âm

Đọc thêm

Tin mới Emagazine Truyền hình Báo nói