Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 20/7/2024 trên baohatinh.vn cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...
Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 20 tháng 7 năm 2024:
- Ngày theo lịch dương: Thứ Bảy, ngày 20/7/2024
- Ngày theo lịch âm: Ngày 15 tháng 6 năm 2024
- Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Ất Dậu, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn.
- Tiết khí: Tiểu thử (từ 21h20 ngày 06 tháng 7 năm 2024 đến 14h43 ngày 22 tháng 7 năm 2024)
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 20/7/2024
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Bính Tý (23h-1h): Tư Mệnh
- Mậu Dần (3h-5h): Thanh Long
- Kỷ Mão (5h-7h): Minh Đường
- Nhâm Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
- Quý Mùi (13h-15h): Bảo Quang
- Ất Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Đinh Sửu (1h-3h): Câu Trận
- Canh Thìn (7h-9h): Thiên Hình
- Tân Tị (9h-11h): Chu Tước
- Giáp Thân (15h-17h): Bạch Hổ
- Bính Tuất (19h-21h): Thiên Lao
- Đinh Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ
Ngũ hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Tuyền Trung Thủy
- Ngày: Ất Dậu; tức Chi khắc Can (Kim, Mộc), là ngày hung (phạt nhật).
- Nạp âm: Tuyền Trung Thủy kị tuổi: Kỷ Mão, Đinh Mão.
- Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
- Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Tiết lộ vận may của 12 con giáp tháng 7/2024: May mắn, cơ hội đang chờ đón?
Tuổi hợp và xung khắc:
- Xung với ngày: Gồm các tuổi như: Tuổi Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi và tuổi Tân Sửu
- Xung với tháng: Gồm các tuổi như : Tuổi Quý Sửu, tuổi Đinh Sửu, tuổi Ất Dậu và tuổi Ất Mão
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên phú: Mọi việc đều tốt, đặc biệt là những việc như xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng
- Lộc khố: Thuận lợi cho việc cầu tài, cầu lộc; tổ chức khai trương; giao dịch mua bán
- Tục Thế: Mọi việc đều tốt, đặc biệt là cưới hỏi
- Dân nhật, thời đức: Mọi việc đều tốt
Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thổ ôn (Thiên cẩu): Nên tránh những việc như: xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng và những việc liên quan đến tế tự
- Hỏa tai: Nên tránh những việc như: xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa nhà
- Phi Ma sát (Tai sát): Nên tránh giá thú hoặc nhập trạch
- Câu Trận: Nên tránh an táng
- Quả tú: Không tốt cho việc cưới hỏi
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
- Những việc nên làm: Tất cả mọi công việc đều không hợp với Sao Liễu.
- Những việc không nên làm: Bắt đầu bất kỳ công việc mới nào cũng không tốt, đặc biệt là việc chôn cất, xây dựng, mở rộng cửa, sửa chữa nước, đào ao lũy và xây dựng hệ thống thủy lợi.
- Ngoại lệ: Ngày Liễu gặp Ngọ, mọi việc đều thuận lợi.
Gặp ngày Tỵ, là thời điểm lý tưởng để thừa kế và nhậm chức.
Ngày Dần và Tuất thì rất kỵ xây dựng và an táng.
May mắn, vận hạn 12 cung hoàng đạo tháng 7/2024
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 20/7/2024:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Thanh Long Kiếp (Tốt) Khi xuất hành, mọi hướng đều tốt. Mọi việc đều thành ý và thuận lợi.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Tây Bắc.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Đông Nam.
- Không nên xuất hành hướng Tây Bắc để tránh gặp Hắc Thần (Xấu).
(Hướng Tây Bắc đồng thời mang tính chất tích cực và tiêu cực, vì vậy có thể tạo ra một sự trung hòa tốt, xấu cũng là điều bình thường. Bạn có thể cân nhắc các yếu tố khác trong quyết định của mình để đạt được kết quả tốt nhất).
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h |
Tốc hỷ: TỐT Xuất hành vào thời điểm này sẽ mang đến nhiều điềm lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên lưu ý rằng buổi sáng là thời điểm tốt nhất, còn buổi chiều thường có phần giảm đi. Để cầu tài, nên xuất hành hướng Nam để có hi vọng thành công. Những người đi xuất hành cũng sẽ mang tin vui về cho gia đình. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h |
Lưu niên: XẤU Nghiệp khó thành và cầu tài mờ mịt. Nếu có kiện cáo, nên hoãn lại việc giải quyết. Người đi xuất hành chưa thấy tin vui về. Cần phòng ngừa cãi cọ và tránh những lời nói thiếu suy nghĩ. Công việc có xu hướng chậm và kéo dài nhưng sẽ đảm bảo và chắc chắn. Nếu gặp sự xấu, có thể trở nên tồi tệ hơn; nếu gặp sự tốt, sẽ tiếp tục cải thiện. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h |
Xích khẩu: XẤU: Xuất hành vào giờ này có nguy cơ gặp phải việc cãi cọ và những chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phàm", vì vậy cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại lịch trình. Khi có các hoạt động như hội họp, các vấn đề quan trọng hay tranh luận, nếu không thể tránh được việc xuất hành vào giờ này thì cần phải cẩn thận và giữ miệng để tránh gây ra xung đột. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h |
Tiểu cát: TỐT Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều may mắn và sự tốt lành. Trong kinh doanh, có thể thu được lợi nhuận. Phụ nữ có thể nhận được tin mừng và những người đi xuất hành sẽ sớm quay trở về nhà. Mọi việc sẽ diễn ra hòa hợp và suôn sẻ. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h |
Tuyệt lộ: XẤU Đây là giờ Đại Hung, được cho là rất xấu. Xuất hành vào giờ này có thể gặp phải nhiều rủi ro và không may. Có nguy cơ mất của mà không tìm lại được. Cầu tài không có kết quả tốt, có thể gặp phải sự trái ý và nguy hiểm khi đi xa. Trường hợp kiện cáo hoặc tranh chấp có thể gặp phải thất bại. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h |
Đại an: TỐT Xuất hành vào giờ này thì hầu hết mọi việc đều thuận lợi và may mắn. Nếu muốn cầu tài, nên đi hướng Tây Nam để đảm bảo sự yên lành cho nhà cửa. Người xuất hành đều bình an. |
* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.