Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 29/10/2024 cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...
Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 29/10/2024:
- Ngày theo lịch dương: Thứ Ba, ngày 29/10/2024
- Ngày theo lịch âm: Ngày 27 tháng 9 năm 2024
- Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Bính Dần, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn.
- Tiết khí: Sương giáng (05h14 ngày 23 tháng 10 đến 05h19 ngày 07 tháng 11 năm 2024)
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 29/10/2024
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Mậu Tý (23h-1h): Thanh Long
- Kỷ Sửu (1h-3h): Minh Đường
- Nhâm Thìn (7h-9h): Kim Quỹ
- Quý Tị (9h-11h): Bảo Quang
- Ất Mùi (13h-15h): Ngọc Đường
- Mậu Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Canh Dần (3h-5h): Thiên Hình
- Tân Mão (5h-7h): Chu Tước
- Giáp Ngọ (11h-13h): Bạch Hổ
- Bính Thân (15h-17h): Thiên Lao
- Đinh Dậu (17h-19h): Nguyên Vũ
- Kỷ Hợi (21h-23h): Câu Trận
Ngày may mắn nhất của 12 cung hoàng đạo trong tháng 10/2024
Ngày may mắn nhất của 12 cung hoàng đạo trong tháng 10/2024. Những ngày may mắn nào trong tháng 10/2024 làm việc gì cũng tốt đẹp, hanh thông, thuận buồm xuôi gió?
Ngũ hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Lư Trung Hỏa
- Ngày: Bính Dần; tức Chi sinh Can (Mộc, Hỏa), là ngày cát (nghĩa nhật).
- Nạp âm: Lô Trung Hỏa kị tuổi: Canh Thân, Nhâm Thân.
- Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
- Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Tuổi hợp và xung khắc:
- Xung với ngày: Bao gồm: Tuổi Giáp Thân, tuổi Nhâm Thân, tuổi Nhâm Tuất và tuổi Nhâm Thìn
- Xung với tháng: Bao gồm: Tuổi Nhâm Thìn, tuổi Canh Thìn và tuổi Canh Tuất
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên đức: Mọi việc đều tốt
- Nguyệt Đức: Mọi việc đều tốt
- Thiên Quan: Mọi việc đều tốt
- Tam Hợp: Mọi việc đều tốt
- Thiên Ân: Mọi việc đều tốt
- Trực Tinh: Đại cát: Mọi việc đều tốt, ngoài ra có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Mọi việc không thuận lợi
- Thụ tử: Mọi việc không thuận lợi
- Nguyệt Yếm đại họa: Không tốt cho những công việc như xuất hành, giá thú
- Cửu không: Tránh những công việc như xuất hành; cầu tài lộc; khai trương
- Lôi công: Không tốt cho những công việc như xây dựng nhà cửa
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 29/10/2024:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Bạch Hổ Kiếp (tốt) Xuất hành cầu tài đều suôn sẻ như mong đợi. Đi theo hướng Nam hoặc Bắc đều đạt được điều mình mong muốn.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - TỐT: nên xuất hành hướng Tây Nam.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - TỐT: nên xuất hành hướng Đông.
- Hắc thần - XẤU, nên tránh: Hướng Nam
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h | Tiểu cát: TỐT Thời điểm xuất hành này rất tốt lành, thường mang lại nhiều may mắn. Kinh doanh sẽ có lợi nhuận. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui, người đi xa sắp trở về. Tất cả mọi việc đều diễn ra suôn sẻ và thuận lợi. Nếu có bệnh tật, sẽ sớm khỏi, và mọi người trong gia đình đều khỏe mạnh. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h | Tuyệt lộ: XẤU Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào thời điểm này sẽ mang đến nhiều rủi ro, có thể mất mát tài sản mà không thể tìm lại. Cầu tài sẽ không có lợi, dễ bị trái ý, và đi xa có thể gặp nguy hiểm. Trong chuyện kiện tụng, khả năng thất bại cao, tranh chấp sẽ chịu thiệt hại, thậm chí có thể vướng vào vòng lao lý. Những việc quan trọng cần phải cẩn thận mới mong được bình an. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h | Đại an: TỐT Xuất hành vào giờ này hầu hết mọi việc đều thuận lợi. Nếu muốn cầu tài, hãy đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ an yên. Những người ra đi cũng sẽ bình an. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h | Tốc hỷ: TỐT Xuất hành vào giờ này sẽ mang đến nhiều điềm lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên ưu tiên xuất hành vào buổi sáng thì sẽ tốt hơn, vì buổi chiều có thể kém phần may mắn. Nếu muốn cầu tài, hãy đi theo hướng Nam để có hi vọng. Trong các cuộc gặp gỡ với lãnh đạo, quan chức hay đối tác, mọi việc sẽ diễn ra thuận lợi, không cần phải lo lắng. Kinh doanh chăn nuôi cũng sẽ thuận lợi, và người đi xa sẽ có tin tức về. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h | Lưu niên: XẤU Nghiệp vụ khó thành công, cầu tài không sáng sủa. Nên hoãn lại các vụ kiện cáo. Người đi xa vẫn chưa có tin tức. Nếu mất của, hãy đi theo hướng Nam để tìm kiếm nhanh chóng. Cần đề phòng cãi vã. Lời nói có thể trở nên tầm thường. Công việc tuy chậm chạp, nhưng khi đã làm thì sẽ chắc chắn. Tính chất của cung này có phần trì trệ, kéo dài; nếu gặp chuyện xấu sẽ càng tồi tệ, nhưng nếu gặp điều tốt sẽ càng thuận lợi hơn. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h | Xích khẩu: XẤU Xuất hành vào giờ này thường gặp phải cãi cọ và những chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phàm". Vì vậy, cần đề phòng và cẩn trọng trong lời nói, giữ gìn lời ăn tiếng nói. Những người ra đi nên hoãn lại. Cần phòng tránh những người có thể nguyền rủa hoặc lây bệnh. Nói chung, khi có hội họp, công việc hay tranh luận, nên tránh xuất hành vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi, hãy giữ gìn lời nói để tránh gây ra xô xát hay cãi vã. |
* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.