Lịch âm ngày 22/6/2024 - lịch vạn niên - xem lịch âm chính xác nhất

(Baohatinh.vn) - Hãy theo dõi lịch âm, lịch vạn niên ngày 22/6/2024 để biết thêm thông tin về dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích.

Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 22/6/2024 trên baohatinh.vn cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...

Lịch âm ngày 22/6/2024 .

Thông tin tổng quát Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 22/6/2024:

  • Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 22/6/2024
  • Âm lịch: Ngày 17/5/2024
  • Là ngày: Đinh Tỵ, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn.
  • Tiết khí: Hạ chí (từ 03h51 ngày 21/06/2024 đến 21h19 ngày 06/07/2024)

Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 22/6/2024

Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)

  • Tân Sửu (1h-3h): Ngọc Đường
  • Giáp Thìn (7h-9h): Tư Mệnh
  • Bính Ngọ (11h-13h): Thanh Long
  • Đinh Mùi (13h-15h): Minh Đường
  • Canh Tuất (19h-21h): Kim Quỹ
  • Tân Hợi (21h-23h): Bảo Quang

Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)

  • Canh Tý (23h-1h): Bạch Hổ
  • Nhâm Dần (3h-5h): Thiên Lao
  • Quý Mão (5h-7h): Nguyên Vũ
  • Ất Tị (9h-11h): Câu Trận
  • Mậu Thân (15h-17h): Thiên Hình
  • Kỷ Dậu (17h-19h): Chu Tước

Ngũ hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Sa Trung Thổ
  • Ngày: Đinh Tỵ; tức Can Chi tương đồng (Hỏa), là ngày cát.
  • Nạp âm: Sa Trung Thổ kị tuổi: Tân Hợi, Quý Hợi.
  • Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
  • Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Lý thuyết về Âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Tuổi hợp và xung khắc:

  • Xung với ngày: Gồm các tuổi: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị và tuổi Quý Mùi
  • Xung với tháng: Gồm các tuổi: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân và Giáp Dần

Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Thiên Quý: Thuận lợi mọi công việc
  • Phúc Hậu: May mắn về tài lộc, khai trương, mở cửa hàng
  • Đại Hồng Sa: Thuận lợi trong mọi lĩnh vực

Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Trùng Tang: Không nên làm lễ cưới hỏi, an táng, khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
  • Huyền Vũ: Không nên an táng

Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):

  • Những việc nên làm: Không có công việc nào phù hợp với Sao Liễu.
  • Những việc không nên làm: Bắt đầu các công việc như chôn cất, xây dựng, mở cửa đóng cửa, tháo nước, đào ao, làm thủy lợi đều không tốt.
  • Ngoại lệ: Sao Liễu gặp ngày Ngọ thì mọi việc đều thuận lợi.

Gặp ngày Tỵ đăng viên: Hai việc rất tốt là thừa kế và nhậm chức.

Gặp ngày Dần, Tuất nên tránh xây dựng và chôn cất vì dẫn đến suy vi.

Lịch âm tháng 6/2024.

Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 22/6/2024:

Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Thiên Đạo (xấu) Xuất hành nên tránh, cầu tài cũng không nên.

Hướng xuất hành:

  • Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Nam.
  • Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Đông.
  • Không nên xuất hành hướng Đông để tránh gặp Hắc Thần (Xấu).

(Hướng Đông hôm nay vừa có tính chất xấu vừa mang lại nhiều tài lộc, do đó, sự trung hòa giữa các yếu tố tốt và xấu chỉ là điều bình thường).

Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)

Từ 11h đến 13h
Từ 23h đến 1h
Lưu niên: XẤU
Công việc khó thành, việc cầu tài mơ hồ. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa nhận được tin về. Mất của, hướng Nam tìm mới thấy nhanh. Nên tránh cãi cọ. Nói chuyện kém hơn. Việc làm chậm, lâu nhưng chắc chắn. Tính chất cung này chậm trễ, kéo dài, gặp xấu thì xấu hơn, gặp tốt thì tốt hơn.
Từ 1h đến 3h
Từ 13h đến 15h
Xích khẩu: XẤU
Xuất hành vào thời điểm này có nguy cơ xảy ra cãi vã, gặp phải các sự kiện không may do "Thần khẩu hại xác phàm", vì vậy cần đề phòng và cẩn thận trong lời nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Hạn chế tiếp xúc với những người tiều tụy, tránh lây lan bệnh tật. Tóm lại, khi phải tham gia các cuộc họp, các vấn đề quan trọng, tranh luận... trong thời gian này, nếu không thể tránh được thì cần cẩn trọng và kiềm chế lời nói để tránh xảy ra xích mích, mâu thuẫn.
Từ 3h đến 5h
Từ 15h đến 17h
Tiểu cát: TỐT
Xuất hành vào giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán sẽ có lợi nhuận. Phụ nữ có tin mừng, người đi sẽ sớm về đến nhà. Mọi việc diễn ra hòa hợp, suôn sẻ và tốt đẹp. Những người bị bệnh sẽ chữa lành, và gia đình sẽ mạnh khỏe.
Từ 5h đến 7h
Từ 17h đến 19h
Tuyệt lộ: XẤU
Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này có thể gặp nhiều rủi ro, mọi việc không thuận lợi, có nguy cơ mất mát về tài sản mà không thể khôi phục. Cầu tài không mang lại lợi ích, thường gặp trở ngại và không thuận hòa ý. Đi xa có nguy cơ gặp phải tai nạn nguy hiểm. Tranh kiện thưa, tranh chấp đều có kết quả không tốt, có nguy cơ dính líu vào vụ kiện pháp lý. Việc quan trọng cần phải cẩn thận, và nên cúng tế để giữ an.
Từ 7h đến 9h
Từ 19h đến 21h
Đại an: TỐT
Xuất hành vào giờ này thường đem lại may mắn và hạnh phúc. Muốn cầu tài thì nên đi hướng Tây Nam – nhà cửa sẽ được bình yên. Những người xuất hành thường có cuộc sống bình yên và hòa thuận.
Từ 9h đến 11h
Từ 21h đến 23h
Tốc hỷ: TỐT
Xuất hành vào thời điểm này thường mang đến nhiều điềm lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên lưu ý rằng buổi sáng thường tốt hơn so với buổi chiều, vì buổi chiều có thể giảm bớt một phần may mắn. Nếu muốn cầu tài, thì xuất hành hướng Nam sẽ có hi vọng hơn. Đi gặp các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác trong thời điểm này thường gặp nhiều may mắn, mọi việc diễn ra tốt đẹp và không cần phải lo lắng quá nhiều. Việc chăn nuôi cũng sẽ thuận lợi, và người đi sẽ có tin vui về.

* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.

Chủ đề Lịch Âm

Đọc thêm

Tin mới Emagazine Truyền hình Báo nói