Lịch âm ngày 21/6/2024 - lịch vạn niên - xem lịch âm chính xác nhất

(Baohatinh.vn) - Hãy theo dõi lịch âm, lịch vạn niên ngày 21/6/2024 để biết thêm thông tin về dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích.

0:00 / 0:00
0:00
  • Nam miền Bắc
  • Nữ miền Bắc
  • Nữ miền Nam
  • Nam miền Nam

Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 21/6/2024 trên baohatinh.vn cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...

21-6.jpg

Lịch âm ngày 21/6/2024 .

Thông tin tổng quát Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 21/6/2024:

  • Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 21/6/2024
  • Âm lịch: Ngày 16/5/2024
  • Là ngày: Bính Thìn, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn.
  • Tiết khí: Mang chủng - từ 11h10 ngày 05/06/2024 đến 03h50 ngày 21/06/2024

Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 21/6/2024

Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)

  • Canh Dần (3h-5h): Tư Mệnh
  • Nhâm Thìn (7h-9h): Thanh Long
  • Quý Tị (9h-11h): Minh Đường
  • Bính Thân (15h-17h): Kim Quỹ
  • Đinh Dậu (17h-19h): Bảo Quang
  • Kỷ Hợi (21h-23h): Ngọc Đường

Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)

  • Mậu Tý (23h-1h): Thiên Lao
  • Kỷ Sửu (1h-3h): Nguyên Vũ
  • Tân Mão (5h-7h): Câu Trận
  • Giáp Ngọ (11h-13h): Thiên Hình
  • Ất Mùi (13h-15h): Chu Tước
  • Mậu Tuất (19h-21h): Bạch Hổ

Ngũ hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Sa Trung Thổ
  • Ngày: Bính Thìn; tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày cát (bảo nhật).
  • Nạp âm: Sa Trung Thổ kị tuổi: Canh Tuất, Nhâm Tuất.
  • Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
  • Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Lý thuyết về Âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Lý thuyết về Âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Tuổi hợp và xung khắc:

  • Xung với ngày: Gồm các tuổi: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn và tuổi Nhâm Tý
  • Xung với tháng: Gồm các tuổi: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân và Giáp Dần

Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Nguyệt Đức: Thành công trong mọi lĩnh vực
  • Thiên Quý: Thành công trong mọi lĩnh vực
  • Sinh Khí: Thành công trong mọi lĩnh vực, đặc biệt là xây dựng nhà cửa, trồng cây
  • Minh Tinh: Thành công trong mọi lĩnh vực
  • Yếu Yên (Thiên Quý): Thành công trong mọi lĩnh vực, đặc biệt là trong việc cưới hỏi
  • Đại Hồng Sa: Thành công trong mọi lĩnh vực

Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Hoang vu: Mọi việc đều không tốt
  • Tứ thời cô quả: Tránh tổ chức cưới hỏi

Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):

  • Những việc nên làm: Thích hợp cho việc may áo
  • Những việc không nên làm: Tránh bắt đầu bất cứ việc gì, đặc biệt là xây dựng nhà cửa, tổ chức đám cưới, trổ cửa hay dựng cột vào ngày này. Đây được xem là thời điểm không may mắn để khởi đầu những công việc lớn.
  • Ngoại lệ: Nếu Sao Quỷ gặp ngày Tý, đây là thời điểm thuận lợi để thừa kế hoặc phong tước, đồng thời cũng mang lại may mắn cho các nhiệm vụ khác.

Sao Quỷ gặp ngày 16 âm lịch, ngày Diệt Một, Tránh làm rượu, lập lò gốm và lò nhuộm, cũng như thực hiện các công việc hành chính. Việc đi thuyền cũng nên tránh trong ngày này.

_LỊCH THÁNG 21-6.jpg

Lịch âm tháng 6/2024.

Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 21/6/2024:

Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Thiên Thương (Tốt) Xuất hành gặp cấp trên rất tốt, mang lại may mắn về tài chính và mọi việc suôn sẻ.

Hướng xuất hành:

  • Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Tây Nam.
  • Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Đông.
  • Không nên xuất hành hướng Đông để tránh gặp Hắc Thần (Xấu).

(Hướng Đông hôm nay vừa có tính chất xấu vừa mang lại nhiều tài lộc, do đó, sự trung hòa giữa các yếu tố tốt và xấu chỉ là điều bình thường).

Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)

Từ 11h đến 13h
Từ 23h đến 1h
Tốc hỷ: TỐT
Việc xuất hành vào thời điểm này hứa hẹn sẽ gặp nhiều điềm lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên lưu ý rằng buổi sáng sẽ là thời điểm tốt nhất, còn buổi chiều thì may mắn sẽ giảm đi một phần. Để cầu tài lộc, xuất hành hướng về phía Nam sẽ mang lại hy vọng. Đối với việc gặp gỡ đối tác, dự đoán sẽ có nhiều may mắn và mọi việc sẽ diễn ra suôn sẻ, không cần phải lo lắng. Công việc chăn nuôi cũng dự báo sẽ thuận lợi, và người đi sẽ mang về những tin tức tích cực.
Từ 1h đến 3h
Từ 13h đến 15h
Lưu niên: XẤU
Sự nghiệp gặp khó khăn, vấn đề về tài chính mơ hồ. Việc kiện cáo nên lùi lại. Người đang đi chưa có thông tin về. Đồ đạc bị mất, tìm hướng Nam sẽ tìm thấy nhanh chóng. Tránh cãi cọ. Lời nói không được tôn trọng. Công việc diễn ra chậm rãi nhưng đều chắc chắn. Tính cách của cung này không đổi, kéo dài, gặp xấu sẽ trở nên xấu hơn, gặp tốt sẽ trở nên tốt hơn.
Từ 3h đến 5h
Từ 15h đến 17h
Xích khẩu: XẤU
Xuất hành vào thời điểm này có nguy cơ gặp phải việc cãi cọ và các sự cố do "Thần khẩu hại xác phàm", vì vậy cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên cân nhắc hoãn lại lịch trình. Ngoài ra, cần phòng tránh những lời nguyền rủa và lây bệnh từ người khác. Nói chung, khi tham gia các cuộc họp, công việc quan trọng, hay tranh luận, nên tránh đi vào thời điểm này. Nếu không thể tránh được, hãy giữ im lặng để tránh xảy ra các vấn đề gây mâu thuẫn và cãi nhau.
Từ 5h đến 7h
Từ 17h đến 19h
Tiểu cát: TỐT
Xuất hành vào thời điểm này thường mang lại nhiều may mắn và thành công. Trong kinh doanh, dự đoán sẽ có lời lớn. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui, và người ra đi sắp về nhà. Mọi việc sẽ diễn ra hòa hợp, suôn sẻ và thành công. Nếu có bệnh tật, dự đoán sẽ khỏi bệnh, và người thân trong gia đình sẽ khỏe mạnh.
Từ 7h đến 9h
Từ 19h đến 21h
Tuyệt lộ: XẤU
Giờ Đại Hung được xem là thời điểm rất xấu. Xuất hành vào giờ này có thể gặp nhiều điều không may, có nguy cơ mất mát và khó khôi phục. Cầu tài cũng không thuận lợi, có nguy cơ gặp phải trở ngại và bất đồng. Khi đi xa có thể gặp phải nguy hiểm. Tranh chấp và kiện tụng trong thời điểm này dễ gặp phải thất bại và bị liên quan đến các vụ án. Việc quan trọng cần phải cẩn thận. Tóm lại, nên tránh xuất hành và các hoạt động quan trọng vào giờ Đại Hung để đảm bảo sự an toàn và thành công.
Từ 9h đến 11h
Từ 21h đến 23h
Đại an: TỐT
Xuất hành vào giờ này thì hầu hết mọi việc đều tốt lành. Để cầu tài, nên đi hướng Tây Nam để đảm bảo nhà cửa yên lành và thuận lợi. Người xuất hành sẽ có một chuyến đi bình yên và may mắn.

* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.

Chủ đề Lịch Âm

Đọc thêm

Tin mới Emagazine Truyền hình Podcast