Lịch âm ngày 20/6/2024 - lịch vạn niên - xem lịch âm chính xác nhất

(Baohatinh.vn) - Hãy theo dõi lịch âm, lịch vạn niên ngày 20/6/2024 để biết thêm thông tin về dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích.

0:00 / 0:00
0:00
  • Nam miền Bắc
  • Nữ miền Bắc
  • Nữ miền Nam
  • Nam miền Nam

Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 20/6/2024 trên baohatinh.vn cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...

20-6.jpg

Lịch âm ngày 20/6/2024 .

Thông tin tổng quát Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 20/6/2024:

  • Dương lịch: Thứ Năm, ngày 20/6/2024
  • Âm lịch: Ngày 15/5/2024
  • Là ngày: Ất Mão, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn.
  • Tiết khí: Mang chủng - từ 11h10 ngày 05/06/2024 đến 03h50 ngày 21/06/2024

Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 20/6/2024

Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)

  • Bính Tý (23h-1h): Tư Mệnh
  • Mậu Dần (3h-5h): Thanh Long
  • Kỷ Mão (5h-7h): Minh Đường
  • Nhâm Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
  • Quý Mùi (13h-15h): Bảo Quang
  • Ất Dậu (17h-19h): Ngọc Đường

Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)

  • Đinh Sửu (1h-3h): Câu Trận
  • Canh Thìn (7h-9h): Thiên Hình
  • Tân Tị (9h-11h): Chu Tước
  • Giáp Thân (15h-17h): Bạch Hổ
  • Bính Tuất (19h-21h): Thiên Lao
  • Đinh Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ

Ngũ hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Đại Khê Thủy
  • Ngày: Ất Mão; tức Can Chi tương đồng (Mộc), là ngày cát.
  • Nạp âm: Đại Khê Thủy kị tuổi: Kỷ Dậu, Đinh Dậu.
  • Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
  • Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Lý thuyết về Âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Lý thuyết về Âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Tuổi hợp và xung khắc:

  • Xung với ngày: Gồm các tuổi: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi và tuổi Tân Sửu
  • Xung với tháng: Gồm các tuổi: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân và Giáp Dần

Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Thiên thành: Thuận lợi trong mọi việc
  • U Vi tinh: May mắn trong mọi lĩnh vực
  • Tục Thế: Tốt trong nhiều việc, đặc biệt là cưới hỏi
  • Mẫu Thương: Hướng tới sự thịnh vượng về tài lộc; lễ khai trương, mở cửa hàng
  • Ngọc đường: Được xem là Hoàng Đạo, mang lại may mắn trong mọi việc
  • Nhân Chuyên: Đại cát: Thịnh vượng trong mọi lĩnh vực, có khả năng xua đuổi vận xấu (trừ sao Kim thần thất sát)

Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Địa phá: Xấu cho việc xây dựng nhà cửa, khởi công và động thổ.
  • Hỏa tai: Xấu đối với việc xây dựng nhà cửa, có thể gây hỏng mái hoặc cần phải sửa chữa lại.
  • Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành.
  • Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu trong mọi việc.
  • Hà khôi (Cẩu Giảo): Xấu trong mọi việc, đặc biệt là khi khởi công, động thổ hay xây dựng nhà cửa.
  • Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, cưới hỏi, cầu tài lộc, khởi công và động thổ.
  • Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài lộc, khai trương.
  • Lỗ ban sát: Kỵ đối với khởi công và động thổ.
  • Cẩu Giảo: Xấu trong mọi việc, đặc biệt là khi khởi công, động thổ và xây dựng nhà cửa.

Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):

  • Những việc nên làm: Thích hợp cho việc xây cất, mở rộng nhà cửa, mở rạch nước, đào giếng, nhậm chức, nhập học và đi thuyền.
  • Những việc không nên làm: Không nên chôn cất, tu bổ mộ phần.
  • Ngoại lệ: Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi, trăm việc việc gì cũng tốt. Gặp ngày Mùi là Nhập Miếu mọi việc đều tốt đẹp, gặt hái vinh quang.
_LỊCH THÁNG 20-6.jpg

Lịch âm tháng 6/2024.

Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 20/6/2024:

Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Thiên Hầu (Xấu): Khi xuất hành, có nguy cơ gặp mâu thuẫn và dễ gặp nạn.

Hướng xuất hành:

  • Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Tây Bắc.
  • Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Đông Nam.
  • Không nên xuất hành hướng Đông để tránh gặp Hắc Thần (Xấu).

Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)

Từ 11h đến 13h
Từ 23h đến 1h
Đại an: TỐT
Xuất hành vào thời điểm này, hầu hết mọi việc đều suôn sẻ và thuận lợi. Nếu muốn cầu tài lộc, hướng đi nên là Tây Nam – là nơi yên ả và ấm cúng cho nhà cửa. Những người xuất hành sẽ có một hành trình bình yên và an lành.
Từ 1h đến 3h
Từ 13h đến 15h
Tốc hỷ: TỐT
Xuất hành vào thời điểm này sẽ mang đến nhiều điềm lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên chọn buổi sáng thay vì buổi chiều vì sẽ có hiệu quả tốt hơn, với buổi chiều có thể giảm đi một phần may mắn. Nếu muốn cầu tài lộc, nên xuất hành hướng về phía Nam để có hy vọng tốt hơn. Khi đi làm việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác, sẽ gặp nhiều may mắn và mọi việc sẽ diễn ra êm đẹp, không cần lo lắng. Trong lĩnh vực chăn nuôi cũng sẽ thuận lợi, và người đi sẽ có tin vui về.
Từ 3h đến 5h
Từ 15h đến 17h
Lưu niên: XẤU
Nghiệp khó thành, cầu tài không rõ ràng. Nên hoãn kiện cáo. Người đi chưa nhận được tin vui. Nếu mất đồ vật, đi hướng Nam để nhanh chóng tìm thấy. Cần tránh cãi cọ. Miệng nói có phần tầm thường. Công việc tiến triển chậm và dài dòng nhưng đảm bảo. Tình hình này ít phát triển, kéo dài, nếu gặp chuyện xấu thì trở nên xấu hơn, gặp chuyện tốt thì sẽ trở nên tốt hơn.
Từ 5h đến 7h
Từ 17h đến 19h
Xích khẩu: XẤU
Xuất hành vào thời điểm này có thể gặp phải sự cãi cọ và những chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phàm", vì vậy cần đề phòng và cẩn thận trong lời nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên xem xét hoãn lại. Cần phòng ngừa để tránh những lời nguyền rủa và ngăn ngừa bệnh tật lan truyền. Nói chung, khi có các cuộc họp, gặp gỡ quan trọng, hay tranh luận, nên tránh xuất hành vào giờ này. Nếu không thể tránh được, thì cần giữ im lặng để tránh xảy ra các mâu thuẫn và cãi nhau.
Từ 7h đến 9h
Từ 19h đến 21h
Tiểu cát: TỐT
Xuất hành vào thời điểm này thường gặp nhiều may mắn và rất tốt lành. Trong kinh doanh buôn bán sẽ có lời lộc. Phụ nữ sẽ có tin mừng, và người đi sẽ sớm về đến nhà. Mọi việc diễn ra hòa hợp, trôi chảy suôn sẻ và đẹp đẽ. Nếu có bệnh tật, sẽ có sự cầu nguyện để khỏi bệnh, và tất cả thành viên trong gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 9h đến 11h
Từ 21h đến 23h
Tuyệt lộ: XẤU
Giờ Đại Hung là thời điểm rất xấu. Xuất hành vào giờ này có thể gặp nhiều rủi ro và không may. Rất nhiều người mất mát tài sản vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài lộc không có lợi, có khả năng gặp phải điều không như ý, và khi đi xa có nguy cơ gặp phải nguy hiểm. Tranh chấp pháp lý có thể sẽ thất bại, và có nguy cơ bị dính vào các vụ kiện tụng phức tạp. Việc quan trọng nên hoãn lại, và chỉ nên tiến hành sau khi cúng tế để tránh gặp ma quỷ.

* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.

Chủ đề Lịch Âm

Đọc thêm

Tin mới Emagazine Truyền hình Podcast