Lịch âm ngày 2/7/2024 - lịch vạn niên - xem lịch âm chính xác nhất

(Baohatinh.vn) - Hãy theo dõi lịch âm, lịch vạn niên ngày 2/7/2024 để biết thêm thông tin về dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích.

Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 2/7/2024 trên baohatinh.vn cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...

Lịch âm ngày 2/7/2024 .

Thông tin tổng quát Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 2/7/2024:

  • Dương lịch: Thứ Ba, ngày 2/7/2024
  • Âm lịch: Ngày 27/5/2024
  • Là ngày: Đinh Mão, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn.
  • Tiết khí: Hạ chí (từ 03h51 ngày 21/06/2024 đến 21h19 ngày 06/07/2024)

Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 2/7/2024

Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)

  • Canh Tý (23h-1h): Tư Mệnh
  • Nhâm Dần (3h-5h): Thanh Long
  • Quý Mão (5h-7h): Minh Đường
  • Bính Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
  • Đinh Mùi (13h-15h): Bảo Quang
  • Kỷ Dậu (17h-19h): Ngọc Đường

Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)

  • Tân Sửu (1h-3h): Câu Trận
  • Giáp Thìn (7h-9h): Thiên Hình
  • Ất Tị (9h-11h): Chu Tước
  • Mậu Thân (15h-17h): Bạch Hổ
  • Canh Tuất (19h-21h): Thiên Lao
  • Tân Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ

Ngũ hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Lư Trung Hỏa
  • Ngày: Đinh Mão; tức Chi sinh Can (Mộc, Hỏa), là ngày cát (nghĩa nhật).
  • Nạp âm: Lô Trung Hỏa kị tuổi: Tân Dậu, Quý Dậu.
  • Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
  • Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Lý thuyết về Âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Tuổi hợp và xung khắc:

  • Xung với ngày: Gồm các tuổi: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị và tuổi Quý Hợi
  • Xung với tháng: Gồm các tuổi như : Tuổi Quý Sửu, tuổi Đinh Sửu, tuổi Ất Dậu và tuổi Ất Mão

Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Thiên Quý: Mọi việc đều thuận lợi
  • Thiên thành: Mọi việc đều thuận lợi
  • U Vi tinh: Mọi việc đều thuận lợi
  • Tục Thế: Mọi việc đều thuận lợi, đặc biệt là cưới hỏi
  • Mẫu Thương: Tốt cho cầu tài cầu lộc và khai trương cửa hàng
  • Ngọc đường: Hoàng Đạo - Mọi việc đều thuận lợi
  • Thiên Ân: Mọi việc đều thuận lợi
  • Trực Tinh: Đại cát: Mọi việc đều tốt, ngoài ra có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Địa phá: Không nên xây dựng nhà cửa, khởi công và động thổ
  • Hỏa tai: Không tốt đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái và sửa sang, dọn dẹp nhà cửa
  • Ngũ Quỹ: Không nên xuất hành
  • Băng tiêu ngoạ hãm: Mọi việc không thuận lợi
  • Hà khôi(Cẩu Giảo): Mọi việc không thuận lợi, đặc biệt là khởi công, động thổ, xây nhà
  • Vãng vong (Thổ kỵ): Không nên xuất hành; tổ chức cưới hỏi; cầu tài cầu lộc; khởi công, động thổ
  • Cửu không: Không nên xuất hành; cầu tài, cầu lộc hoặc khai trương
  • Trùng Tang: Tránh tổ chức cưới hỏi; an táng; cầu tài cầu lộc; khởi công, động thổ
  • Lỗ ban sát: Không nên tổ chức khởi công, động thổ
  • Cẩu Giảo: Mọi việc đều xấu, đặc biệt là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa

Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):

  • Những việc nên làm: Mọi thứ đều suôn sẻ, đặc biệt là các sự kiện như lễ khởi công, tang lễ, hôn nhân, xây dựng, đào ao, khai mương, các dự án thủy lợi, lễ khai trương, cũng như công việc trồng trọt và làm đất.
  • Những việc không nên làm: Đóng giường và đi đường thủy.
  • Ngoại lệ: Sao Vỹ gặp ngày Hợi, ngày Mão, ngày Mùi tránh tổ chức an táng. Tại ngày Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại ngày Kỷ Mão không tốt, còn các ngày Mão khác vẫn có thể tạm dùng được.

Lịch âm tháng 6/2024.

May mắn, vận hạn 12 cung hoàng đạo tháng 7/2024

Cùng tham khảo may mắn, vận hạn của 12 cung hoàng đạo tháng 7/2024 để biết khoảng thời gian sắp tới, bạn sẽ phải đối diện với những vấn đề gì, cần làm sao để chuẩn bị kế hoạch, chủ động hơn trong cuộc sống và công việc.

Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 2/7/2024:

Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Thiên Môn (Tốt) Tốt cho việc xuất hành, mọi việc đều suôn sẻ. Công việc buôn bán cũng sẽ gặp may mắn và thành công.

Hướng xuất hành:

  • Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Nam.
  • Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Đông.
  • Không nên xuất hành hướng Nam để tránh gặp Hắc Thần (Xấu).

(Ngày này, hướng Nam vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường).

Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)

Từ 11h đến 13h
Từ 23h đến 1h
Đại an: TỐT
Xuất hành vào giờ này thì hầu hết mọi việc đều thuận lợi và may mắn. Nếu muốn cầu tài, nên đi hướng Tây Nam để đảm bảo sự yên lành cho nhà cửa. Người xuất hành đều bình an.
Từ 1h đến 3h
Từ 13h đến 15h
Tốc hỷ: TỐT
Xuất hành vào thời điểm này sẽ mang đến nhiều điềm lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên lưu ý rằng buổi sáng là thời điểm tốt nhất, còn buổi chiều thường có phần giảm đi một ít tốt lành. Để cầu tài, nên xuất hành hướng Nam để có hi vọng thành công. Đối với việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hoặc đối tác, bạn sẽ gặp nhiều may mắn và mọi việc sẽ diễn ra êm đẹp, không cần lo lắng. Trong chăn nuôi cũng sẽ thuận lợi, và những người đi xuất hành cũng sẽ mang tin vui về cho gia đình.
Từ 3h đến 5h
Từ 15h đến 17h
Lưu niên: XẤU
Nghiệp khó thành và cầu tài mờ mịt. Nếu có kiện cáo, nên hoãn lại việc giải quyết. Người đi xuất hành chưa thấy tin vui về. Nếu mất của, cần đi hướng Nam để nhanh chóng tìm lại. Cần phòng ngừa cãi cọ và tránh những lời nói thiếu suy nghĩ. Công việc có xu hướng chậm và kéo dài, nhưng sẽ đảm bảo và chắc chắn. Tính cách của mọi việc trong thời điểm này có xu hướng chậm lại và kéo dài. Nếu gặp sự xấu, có thể trở nên tồi tệ hơn; nếu gặp sự tốt, sẽ tiếp tục cải thiện.
Từ 5h đến 7h
Từ 17h đến 19h
Xích khẩu: XẤU
Xuất hành vào giờ này có nguy cơ gặp phải việc cãi cọ và những chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phàm", vì vậy cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên nên hoãn lại lịch trình. Khi có các hoạt động như hội họp, các vấn đề quan trọng, hay tranh luận, nếu không thể tránh được việc xuất hành vào giờ này, thì cần phải cẩn thận và giữ miệng để tránh gây ra xung đột và cãi nhau.
Từ 7h đến 9h
Từ 19h đến 21h
Tiểu cát: TỐT
Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều may mắn và sự tốt lành. Trong kinh doanh, có thể thu được lợi nhuận. Phụ nữ có thể nhận được tin mừng, và những người đi xuất hành sẽ sớm quay trở về nhà. Mọi việc sẽ diễn ra hòa hợp và suôn sẻ. Những người bị bệnh có thể sẽ bắt đầu khỏi bệnh, và tất cả thành viên trong gia đình đều mạnh khỏe và an lành.
Từ 9h đến 11h
Từ 21h đến 23h
Tuyệt lộ: XẤU
Đây là giờ Đại Hung, được cho là rất xấu. Xuất hành vào giờ này có thể gặp phải nhiều rủi ro và không may. Có nguy cơ mất của mà không tìm lại được. Cầu tài không có kết quả tốt, có thể gặp phải sự trái ý và nguy hiểm khi đi xa. Trường hợp kiện cáo hoặc tranh chấp có thể gặp phải thất bại.

* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.

Chủ đề Lịch Âm

Đọc thêm

Tin mới Emagazine Truyền hình Báo nói