Lịch âm ngày 5/8/2024 - lịch vạn niên - xem lịch âm chính xác nhất

(Baohatinh.vn) - Hãy theo dõi lịch âm, lịch vạn niên ngày 5/8/2024 để biết thêm thông tin về dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích.

Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 5/8/2024 cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...

Lịch âm hôm nay - Lịch vạn niên - Lịch âm ngày 5/8/2024 .

Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 5/8/2024:

  • Ngày theo lịch dương: Thứ Hai, ngày 5/8/2024
  • Ngày theo lịch âm: Ngày 2 tháng 7 năm 2024
  • Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Tân Sửu, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn.
  • Tiết khí: Đại thử (từ 14h44 ngày 22 tháng 7 năm 2024 đến 07h08 ngày 07 tháng 8 năm 2024)

Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 5/8/2024

Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)

  • Canh Dần (3h-5h): Kim Quỹ
  • Tân Mão (5h-7h): Bảo Quang
  • Quý Tị (9h-11h): Ngọc Đường
  • Bính Thân (15h-17h): Tư Mệnh
  • Mậu Tuất (19h-21h): Thanh Long
  • Kỷ Hợi (21h-23h): Minh Đường

Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)

  • Mậu Tý (23h-1h): Thiên Hình
  • Kỷ Sửu (1h-3h): Chu Tước
  • Nhâm Thìn (7h-9h): Bạch Hổ
  • Giáp Ngọ (11h-13h): Thiên Lao
  • Ất Mùi (13h-15h): Nguyên Vũ
  • Đinh Dậu (17h-19h): Câu Trận

Ngũ hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Bích Thượng Thổ
  • Ngày: Tân Sửu; tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày cát (nghĩa nhật).
  • Nạp âm: Bích Thượng Thổ kị tuổi: Ất Mùi, Đinh Mùi.
  • Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
  • Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. | Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Lý thuyết về Âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Tuổi hợp và xung khắc:

  • Xung với ngày: Bao gồm các tuổi như: Tuổi Quý Mùi, tuổi Đinh Mùi, tuổi Ất Dậu và tuổi Ất Mão
  • Xung với tháng: Bao gồm các tuổi như : Tuổi Bính Dần, tuổi Canh Dần và tuổi Bính Thân

Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Thiên Quý: Mọi việc đều thuận lợi
  • Mẫu Thương: Thuận lợi cho việc cầu tài, cầu lộc; tổ chức khai trương hoặc mở kho
  • Minh đường: Hoàng Đạo - Mọi việc đều thuận lợi

Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Thụ tử: Mọi việc đều không thuận
  • Ngũ Quỹ: Nên tránh xuất hành
  • Sát chủ: Mọi việc đều không được tốt
  • Tứ thời đại mộ: Nên tránh an táng trong ngày có sao này

Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):

  • Những việc nên làm: An táng, lót giường.
  • Những việc không nên làm: Thực hiện các công việc như xây dựng nhà, mở cửa, tháo nước, đào mương thoát nước, đi thuyền.
  • Ngoại lệ: Vào các ngày Tỵ, Dậu, và Sửu, sao Nguy mang lại điều tốt lành cho mọi việc, trong đó ngày Dậu là tốt nhất. Đặc biệt, ngày Sửu với sao Nguy đăng viên sẽ giúp các công việc được thuận lợi và phát đạt.

Lịch âm tháng 8/2024.

Tử vi 12 con giáp tháng 8/2024

May mắn, vận hạn của 12 con giáp trong tháng 8/2024 là gì? Cơ hội nào đang rộng mở để bạn có thể tiến xa hơn? Hãy cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây để có câu trả lời!

Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 5/8/2024:

Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Kim Thổ (xấu) Xuất hành vào ngày này không thuận lợi, cầu tài không đat, dễ phát sinh mâu thuẫn

Hướng xuất hành:

  • Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Tây Nam.
  • Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Tây Nam.

Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)

Từ 11h đến 13h
Từ 23h đến 1h
Tốc hỷ: TỐT
Xuất hành vào thời điểm này sẽ mang đến nhiều điềm lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên lưu ý rằng buổi sáng là thời điểm tốt nhất, còn buổi chiều thường có phần giảm đi. Để cầu tài, nên xuất hành hướng Nam để có hi vọng thành công. Những người đi xuất hành cũng sẽ mang tin vui về cho gia đình.
Từ 1h đến 3h
Từ 13h đến 15h
Lưu niên: XẤU
Nghiệp khó thành và cầu tài mờ mịt. Nếu có kiện cáo, nên hoãn lại việc giải quyết. Người đi xuất hành chưa thấy tin vui về. Cần phòng ngừa cãi cọ và tránh những lời nói thiếu suy nghĩ. Công việc có xu hướng chậm và kéo dài nhưng sẽ đảm bảo và chắc chắn. Nếu gặp sự xấu, có thể trở nên tồi tệ hơn; nếu gặp sự tốt, sẽ tiếp tục cải thiện.
Từ 3h đến 5h
Từ 15h đến 17h
Xích khẩu: XẤU:
Xuất hành vào giờ này có nguy cơ gặp phải việc cãi cọ và những chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phàm", vì vậy cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại lịch trình. Khi có các hoạt động như hội họp, các vấn đề quan trọng hay tranh luận, nếu không thể tránh được việc xuất hành vào giờ này thì cần phải cẩn thận và giữ miệng để tránh gây ra xung đột.
Từ 5h đến 7h
Từ 17h đến 19h
Tiểu cát: TỐT
Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều may mắn và sự tốt lành. Trong kinh doanh, có thể thu được lợi nhuận. Phụ nữ có thể nhận được tin mừng và những người đi xuất hành sẽ sớm quay trở về nhà. Mọi việc sẽ diễn ra hòa hợp và suôn sẻ.
Từ 7h đến 9h
Từ 19h đến 21h
Tuyệt lộ: XẤU
Đây là giờ Đại Hung, được cho là rất xấu. Xuất hành vào giờ này có thể gặp phải nhiều rủi ro và không may. Có nguy cơ mất của mà không tìm lại được. Cầu tài không có kết quả tốt, có thể gặp phải sự trái ý và nguy hiểm khi đi xa. Trường hợp kiện cáo hoặc tranh chấp có thể gặp phải thất bại.
Từ 9h đến 11h
Từ 21h đến 23h
Đại an: TỐT
Xuất hành vào giờ này thì hầu hết mọi việc đều thuận lợi và may mắn. Nếu muốn cầu tài được thuận lợi nên đi hướng Tây Nam; Nhà cửa được được yên bình. Xuất hành vào cung giờ này đều được bình an.

* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.

Chủ đề Lịch Âm

Đọc thêm

Tin mới Emagazine Truyền hình Báo nói