Tỷ giá USD hôm nay 8/8/2024: Đồng Đô la Mỹ tăng 0,2%

(Baohatinh.vn) - Tỷ giá USD hôm nay 8/8/2024: USD VCB tăng 15 đồng, trong khi đó, đồng Đô la Mỹ tăng 0,2% so với các đối thủ cạnh tranh.

Hôm nay 8/8/2024, USD VCB tăng 15 đồng, trong khi đó, đồng Đô la Mỹ tăng 0,2% so với các đối thủ cạnh tranh.

Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (8/8) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 24.250 VND/USD, tăng 10 đồng so với phiên giao dịch ngày 7/8.

Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 – 25.450 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.450 VND/USD.

Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt tăng tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 24,965 và mức bán ra là 25,335, tăng 15 đồng ở chiều mua và giữ mức giá ở chiều bán so với phiên giao dịch ngày 7/8. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 24.000 - 25.500 VND/USD.

1. VCB - Cập nhật: 08/08/2024 05:00 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệ Mua Bán
Tên Tiền mặt Chuyển khoản
AUSTRALIAN DOLLAR AUD 16,036.18 16,198.16 16,718.05
CANADIAN DOLLAR CAD 17,798.02 17,977.79 18,554.81
SWISS FRANC CHF 28,644.79 28,934.13 29,862.80
YUAN RENMINBI CNY 3,432.98 3,467.66 3,579.49
DANISH KRONE DKK - 3,614.55 3,753.02
EURO EUR 26,771.10 27,041.51 28,239.40
POUND STERLING GBP 31,143.04 31,457.61 32,467.28
HONGKONG DOLLAR HKD 3,145.49 3,177.26 3,279.24
INDIAN RUPEE INR - 299.06 311.02
YEN JPY 166.41 168.09 176.13
KOREAN WON KRW 15.82 17.58 19.17
KUWAITI DINAR KWD - 82,143.41 85,428.63
MALAYSIAN RINGGIT MYR - 5,557.15 5,678.44
NORWEGIAN KRONER NOK - 2,262.81 2,358.92
RUSSIAN RUBLE RUB - 280.93 310.99
SAUDI RIAL SAR - 6,683.93 6,951.24
SWEDISH KRONA SEK - 2,343.08 2,442.59
SINGAPORE DOLLAR SGD 18,473.69 18,660.29 19,259.21
THAILAND BAHT THB 625.50 695.00 721.63
US DOLLAR USD 24,965.00 24,995.00 25,335.00
2. Agribank - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệ Mua Bán
Tên Tiền mặt Chuyển khoản
USD USD 24,980.00 25,000.00 25,320.00
EUR EUR 26,920.00 27,028.00 28,144.00
GBP GBP 31,296.00 31,485.00 32,458.00
HKD HKD 3,162.00 3,175.00 3,279.00
CHF CHF 28,786.00 28,902.00 29,790.00
JPY JPY 169.88 167.55 174.93
AUD AUD 16,185.00 16,250.00 16,748.00
SGD SGD 18,581.00 18,656.00 19,218.00
THB THB 687.00 690.00 719.00
CAD CAD 17,928.00 18,000.00 18,531.00
NZD NZD 14,862.00 15,362.00
KRW KRW 17.51 19.14
3. Sacombank - Cập nhật: 05/05/2009 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệ Mua Bán
Tên Tiền mặt Chuyển khoản
USD USD 24990 24990 25330
AUD AUD 16289 16339 16842
CAD CAD 18089 18139 18591
CHF CHF 29089 29139 29696
CNY CNY 0 3465.9 0
CZK CZK 0 1037 0
DKK DKK 0 3670 0
EUR EUR 27224 27274 27979
GBP GBP 31707 31757 32409
HKD HKD 0 3230 0
JPY JPY 169.23 169.73 174.24
KHR KHR 0 6.2261 0
KRW KRW 0 17.9 0
LAK LAK 0 0.9555 0
MYR MYR 0 5800 0
NOK NOK 0 2305 0
NZD NZD 0 14928 0
PHP PHP 0 412 0
SEK SEK 0 2386 0
SGD SGD 18759 18809 19361
THB THB 0 665.6 0
TWD TWD 0 765 0
XAU XAU 7700000 7700000 7900000
XBJ XBJ 7200000 7200000 7570000

Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h30 ngày 8/8/2024 như sau:

Thị trường chợ đen ngày 7/8/2024. Ảnh: Chogia.vn

Tỷ giá USD hôm nay ngày 8/8/2024 trên thị trường thế giới

Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 103,19 điểm, tăng 0,29 điểm so với giao dịch ngày 7/8/2024.

Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing)

Đồng đô la Mỹ tăng 0,2% so với các đối thủ cạnh tranh, trong khi lợi suất trái phiếu kho bạc kỳ hạn 10 năm cũng tăng. Đồng Đô la hôm nay tăng so với đồng Yen, đồng tiền này đã giảm sau khi một quan chức có ảnh hưởng của Ngân hàng Nhật Bản hạ thấp khả năng tăng lãi suất trong thời gian tới. Sự gia tăng của đồng bạc xanh đã gây áp lực lên các loại tiền tệ của thị trường mới nổi, với chỉ số tiền tệ EM của MSCI đứng thẳng vào ban ngày.

Đọc thêm

Tin mới Emagazine Truyền hình Báo nói