Lịch âm hôm nay ngày 20/3/2025 sẽ cung cấp những thông tin về giờ tốt, giờ hoàng đạo, giờ xuất hành... để bạn tham khảo.
Lịch âm hôm nay - Lịch vạn niên.
Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 20/3/2025:
- Ngày theo lịch dương: Thứ Năm, ngày 20/3/2025
- Ngày theo lịch âm: Ngày 21 tháng 2 năm 2025
- Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Mậu Tí, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tỵ.
- Kinh trập (từ 15 giờ 07' ngày 5/3/2025 đến 16 giờ 00' ngày 20/3/2025)
- Xuân phân (từ 16 giờ 07' ngày 20/3/2025 đến 19 giờ 00' ngày 04/4/2025)
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 20/3/2025:
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Nhâm Tý (23h-1h): Kim Quỹ
- Quý Sửu (1h-3h): Bảo Quang
- Ất Mão (5h-7h): Ngọc Đường
- Mậu Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh
- Canh Thân (15h-17h): Thanh Long
- Tân Dậu (17h-19h): Minh Đường
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Giáp Dần (3h-5h): Bạch Hổ
- Bính Thìn (7h-9h): Thiên Lao
- Đinh Tị (9h-11h): Nguyên Vũ
- Kỷ Mùi (13h-15h): Câu Trận
- Nhâm Tuất (19h-21h): Thiên Hình
- Quý Hợi (21h-23h): Chu Tước
Ngũ hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Tích Lịch Hỏa
- Ngày: Mậu Tý; tức Can khắc Chi (Thổ, Thủy), là ngày cát trung bình (chế nhật).
- Nạp âm: Tích Lịch Hỏa kị tuổi: Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ.
- Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
- Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Lý thuyết về âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.
Tuổi hợp và xung khắc:
- Xung với ngày: Bao gồm các tuổi như: Tuổi Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu và tuổi Quý Hợi
- Xung với tháng: Bao gồm: Tuổi Tân Dậu và tuổi Ất Dậu
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên Phúc: Mọi việc đều tốt
- Thiên Quan: Mọi việc đều tốt
- Tuế hợp: Mọi việc đều tốt
- Mẫu Thương: Tốt cho những công việc liên quan đến cầu tài lộc; khai trương, mở kho
- Đại Hồng Sa: Mọi việc đều tốt
- Nhân Chuyên: Đại cát: Mọi việc đều tốt, ngoài ra có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên Cương (hay Diệt Môn): Mọi việc đều không thuận lợi
- Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
- Địa Tặc: Không tốt đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; và xuất hành
- Băng tiêu ngoạ hãm: Mọi việc đều không thuận lợi
- Sát chủ: Mọi việc đều không thuận lợi
- Nguyệt Hình: Mọi việc đều không thuận lợi
- Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng
- Lỗ ban sát: Kỵ khởi công, động thổ
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
- Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.
- Kiêng cữ: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.
- Ngoại lệ: Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.
- Sao Khuê hãm địa tại ngày Thân: Văn khoa thất bại.
- Tại ngày Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, nhất là gặp ngày Canh Ngọ.
- Tại ngày Thìn tốt vừa vừa.
- Tại ngày Thân sao Khuê đăng viên: Tiến thân danh.
Lịch âm tháng 3/2025.
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 20/3/2025:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Thiên Tài (tốt) Nên khởi hành để cầu may mắn, tài lộc, gặp nhiều sự giúp đỡ từ người khác và mọi chuyện đều suôn sẻ.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - TỐT: nên xuất hành hướng Đông Nam.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - TỐT: nên xuất hành hướng Bắc.
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Bắc.
(Vào ngày hôm nay, hướng Bắc vừa có thể mang lại những điều không may mắn, lại vừa có thể mang đến tin vui. Do đó, việc hướng này vừa tốt vừa xấu, có thể coi là điều bình thường).
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h |
Xích khẩu: XẤU Xuất hành vào giờ này dễ xảy ra tranh cãi, gặp chuyện không may do “Thần khẩu hại xác phàm”, nên cẩn trọng trong lời ăn tiếng nói. Người có ý định ra đi nên hoãn lại. Cần đề phòng kẻ tiểu nhân nói xấu, tránh nguy cơ lây bệnh. Nhìn chung, nếu có việc hội họp, công việc quan trọng hay tranh luận, nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi, hãy giữ bình tĩnh và hạn chế lời nói để tránh xung đột. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h |
Tiểu cát: TỐT Rất tốt lành, xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều may mắn. Kinh doanh thuận lợi, buôn bán có lãi. Phụ nữ nhận tin vui, người đi xa sắp trở về. Mọi việc diễn ra suôn sẻ, hài hòa. Nếu có bệnh, cầu sẽ khỏi, gia đình an khang, mạnh khỏe. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h |
Tuyệt lộ: XẤU Đây là giờ Đại Hung, được xem là giờ rất xấu. Xuất hành vào giờ này dễ gặp xui rủi, nhiều người mất của mà khó tìm lại. Cầu tài không thuận, dễ gặp trở ngại, đi xa có nguy cơ gặp nguy hiểm. Kiện tụng bất lợi, tranh chấp dễ thua thiệt, thậm chí có thể dính líu đến pháp luật. Nếu có việc quan trọng, nên hoãn lại hoặc cần cúng tế khi gặp điều không may để hóa giải. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h |
Đại an: TỐT Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều điều tốt lành. Nếu muốn cầu tài, nên đi về hướng Tây Nam. Gia đạo an ổn, người xuất hành đều bình an, thuận lợi. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h |
Tốc hỷ: TỐT Xuất hành vào giờ này mang lại nhiều điềm lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên chọn buổi sáng để có kết quả tốt nhất, buổi chiều hiệu quả có thể giảm đi phần nào. Nếu cầu tài, nên đi về hướng Nam để tăng cơ hội thành công. Khi gặp gỡ đối tác, mọi việc diễn ra suôn sẻ, không có gì đáng lo ngại. Chăn nuôi thuận lợi, người đi xa sớm có tin vui. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h |
Lưu niên: XẤU Nghiệp khó thành, cầu tài còn mờ mịt. Kiện cáo nên tạm hoãn. Người đi xa chưa có tin tức. Nếu mất của, đi về hướng Nam tìm sớm sẽ có cơ hội tìm thấy. Cần đề phòng tranh chấp, lời ra tiếng vào tuy không nghiêm trọng nhưng cũng gây phiền toái. Công việc tiến triển chậm, nhưng nếu kiên trì thì kết quả vững chắc. Cung này có tính chất trì trệ, nếu gặp điều tốt sẽ càng tốt hơn, nhưng nếu gặp điều xấu thì cũng dễ trở nên tệ hơn. |
* Những thông tin về lịch âm hôm nay chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.