Lịch âm hôm nay ngày 20/4/2025 sẽ cung cấp những thông tin về giờ tốt, giờ hoàng đạo, giờ xuất hành... để bạn tham khảo.
Lịch âm hôm nay - Lịch vạn niên.
Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 20/4/2025:
- Ngày theo lịch dương: Chủ Nhật, ngày 20/4/2025
- Ngày theo lịch âm: Ngày 23 tháng 3 năm 2025
- Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Kỷ Mùi, tháng Canh Thìn, năm Ất Tỵ.
- Tiết khí: Thanh minh (từ 19h48 ngày 04/04/2025 đến 02h55 ngày 20/04/2025)
- Cốc vũ (từ 02h56 ngày 20/04/2025 đến 12h56 ngày 05/05/2025)
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 20/4/2025:
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Bính Dần (3h-5h): Kim Quỹ
- Đinh Mão (5h-7h): Bảo Quang
- Kỷ Tị (9h-11h): Ngọc Đường
- Nhâm Thân (15h-17h): Tư Mệnh
- Giáp Tuất (19h-21h): Thanh Long
- Ất Hợi (21h-23h): Minh Đường
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Giáp Tý (23h-1h): Thiên Hình
- Ất Sửu (1h-3h): Chu Tước
- Mậu Thìn (7h-9h): Bạch Hổ
- Canh Ngọ (11h-13h): Thiên Lao
- Tân Mùi (13h-15h): Nguyên Vũ
- Quý Dậu (17h-19h): Câu Trận
Ngũ hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Thiên Thượng Hỏa
- Ngày: Kỷ Mùi; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.
- Nạp âm: Thiên Thượng Hỏa kị tuổi: Quý Sửu, Ất Sửu.
- Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
- Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.
Lý thuyết về âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.
Tuổi hợp và xung khắc:
- Xung với ngày: Bao gồm các tuổi như: Tuổi Đinh Sửu và tuổi Ất Sửu
- Xung với tháng: Bao gồm: Tuổi Giáp Tuất, tuổi Mậu Tuất, và tuổi Giáp Thìn
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu
- Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
- Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc
- Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc
- Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
- Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
- Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng
- Chu tước hắc đạo: Kỵ về nhà mới; khai trương
- Sát chủ: Xấu mọi việc
- Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
- Nên làm: Xây dựng, tạo tác.
- Kiêng cữ: Chôn cất (đại kỵ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
- Ngoại lệ: Sao Mão gặp ngày Mùi mất chí khí.
- Gặp ngày Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão đăng viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của.
- Hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.
Lịch âm tháng 4/2025.
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 20/4/2025:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Thanh Long Kiếp (tốt): Xuất hành bốn phương tám hướng đều tốt đẹp . Trăm sự được như ý muốn.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - TỐT: nên xuất hành hướng Đông Bắc.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - TỐT: nên xuất hành hướng Nam.
- Hắc thần (đây là hướng xấu) - nên tránh: Hướng Đông.
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h |
Đại an: TỐT Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều điều may mắn. Nếu cầu tài, nên chọn hướng Tây Nam để dễ gặp vận may và thuận lợi. Gia đạo yên ổn, người đi xa cũng gặp bình an, hanh thông. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h |
Tốc hỷ: TỐT Xuất hành vào thời điểm này hứa hẹn mang đến nhiều may mắn và niềm vui. Tuy nhiên, nên ưu tiên khởi hành vào buổi sáng để đạt hiệu quả tốt nhất, vì buổi chiều vận khí có phần giảm sút. Nếu cầu tài, nên chọn hướng Nam để tăng thêm hy vọng. Việc gặp gỡ đối tác sẽ diễn ra thuận lợi, mọi sự suôn sẻ. Ngành chăn nuôi có chiều hướng phát triển tích cực, người đi xa cũng sẽ sớm nhận được tin vui. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h |
Lưu niên: XẤU Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Nên tạm gác lại các vụ kiện tụng để tránh bất lợi. Người đi xa vẫn chưa có tin tức hồi âm. Nếu xảy ra mất mát tài sản, hãy tìm về hướng Nam, khả năng tìm lại sẽ cao hơn. Trong tranh cãi cần giữ bình tĩnh, tránh vướng vào thị phi. Công việc tiến triển chậm, nhưng nếu kiên trì theo đuổi thì nhất định sẽ có kết quả. Cung này mang tính trì trệ: nếu gặp điều xấu thì dễ xấu thêm, nhưng khi gặp vận tốt sẽ dần khởi sắc. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h |
Xích khẩu: XẤU Xuất hành vào thời điểm này dễ gặp những tình huống bất lợi, đặc biệt là mâu thuẫn phát sinh từ lời nói thiếu cẩn trọng. Do đó, cần chú ý giao tiếp để tránh phiền phức không đáng có. Không nên tham gia các cuộc họp, tranh luận hay xử lý công việc quan trọng trong khoảng thời gian này; nếu bắt buộc phải thực hiện, hãy giữ thái độ ôn hòa, nhẫn nhịn để hạn chế xung đột. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h |
Tiểu cát: TỐT Thời điểm này rất thuận lợi, xuất hành mang đến nhiều may mắn. Việc kinh doanh hanh thông, dễ thu được lợi nhuận. Phụ nữ có thể đón nhận tin vui, người đi xa cũng sắp trở về. Mọi sự đều diễn ra êm đẹp và hài hòa. Nếu có bệnh, sẽ sớm bình phục, gia đạo yên ổn và ấm êm. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h |
Tuyệt lộ: XẤU Đây là Đại Hung, được gọi là rất xấu. Việc xuất hành dễ gặp xui rủi, tổn thất tài sản và khó khôi phục. Cầu tài không thuận lợi, dễ phát sinh những việc trái ý. Nếu di chuyển xa, có nguy cơ gặp nguy hiểm. Trong các vụ kiện tụng, dễ thất bại hoặc vướng vào tranh chấp bất lợi, thậm chí có thể gặp rắc rối pháp lý. Vì vậy, nên tránh tiến hành những việc quan trọng trong thời gian này. Nếu bắt buộc phải thực hiện, cần hết sức thận trọng. |
* Những thông tin về lịch âm hôm nay chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.