Lịch âm hôm nay ngày 22/4/2025 sẽ cung cấp những thông tin về giờ tốt, giờ hoàng đạo, giờ xuất hành... để bạn tham khảo.
Lịch âm hôm nay - Lịch vạn niên.
Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 22/4/2025:
- Ngày theo lịch dương: Thứ Ba, ngày 22/4/2025
- Ngày theo lịch âm: Ngày 25 tháng 3 năm 2025
- Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Tân Dậu, tháng Canh Thìn, năm Ất Tỵ.
- Tiết khí: Cốc vũ (từ 02h56 ngày 20/04/2025 đến 12h56 ngày 05/05/2025)
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 22/4/2025:
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Mậu Tý (từ 23h đến 1h): Tư Mệnh
- Canh Dần (từ 3h đến 5h): Thanh Long
- Tân Mão (từ 5h đến 7h): Minh Đường
- Giáp Ngọ (từ 11h đến 13h): Kim Quỹ
- Ất Mùi (từ 13h đến 15h): Bảo Quang
- Đinh Dậu (từ 17h đến 19h): Ngọc Đường
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Kỷ Sửu (từ 1h đến 3h): Câu Trận
- Nhâm Thìn (từ 7h đến 9h): Thiên Hình
- Quý Tị (từ 9h đến 11h): Chu Tước
- Bính Thân (từ 15h đến 17h): Bạch Hổ
- Mậu Tuất (từ 19h đến 21h): Thiên Lao
- Kỷ Hợi (từ 21h đến 23h): Nguyên Vũ
Ngũ hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Thạch Lựu Mộc
- Ngày: Tân Dậu; tức Can Chi tương đồng (Kim), đây là ngày cát.
- Nạp âm: Thạch Lựu Mộc kị tuổi: Ất Mão và tuổi Kỷ Mão.
- Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt là những tuổi như: Tuổi Tân Mùi, tuổi Kỷ Dậu, tuổi Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
- Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Lý thuyết về âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.
Tuổi hợp và xung khắc:
- Xung với ngày: Bao gồm các tuổi như: Tuổi Quý Mão, tuổi Kỷ Mão, tuổi Ất Sửu, tuổi Ất Mùi
- Xung với tháng: Bao gồm: Tuổi Giáp Tuất, tuổi Mậu Tuất, và tuổi Giáp Thìn
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Địa tài: Tốt cho những công việc như cầu tài lộc; khai trương
- Nguyệt giải: Mọi việc đều tốt
- Phổ hộ (Hội hộ): Mọi việc đều tốt, cưới hỏi; xuất hành
- Lục Hợp: Mọi việc đều tốt
- Kim đường: Hoàng Đạo - Mọi việc đều tốt
- Ngũ Hợp: Mọi việc đều tốt
Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Hoang vu: Mọi việc đều xấu
- Ly sàng: Tránh cưới hỏi
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
- Những việc nên làm: Không có sự việc gì hợp với Sao Chủy.
- Những việc kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không tốt. Kỵ nhất là những việc chôn cất, sửa đắp mồ mả, đóng thọ đường.
- Những việc ngoại lệ: Sao Chủy gặp ngày Tỵ bị đoạt khí, hung càng thêm hung.
- Gặp ngày Dậu rất tốt, vì Sao Chủy đăng viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, kết dứt điều hung hại.
Lịch âm tháng 4/2025.
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 22/4/2025:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Chú Tước (xấu): Xuất hành cầu tài đều không thuận lợi, hay mất tải sản, kiện cáo dễ thua thiệt vì đuối lý lẽ.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - TỐT: nên xuất hành hướng Tây Nam.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - TỐT: nên xuất hành hướng Tây Nam.
- Hắc thần (đây là hướng xấu) - nên tránh: Hướng Đông Nam.
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h |
Lưu niên: XẤU Công việc trì trệ, cầu tài khó khăn. Tránh kiện tụng để giảm rủi ro. Người đi xa chưa có tin tức. Mất tài sản nên tìm về hướng Nam. Trong tranh chấp cần bình tĩnh, tránh thị phi. Dù tiến triển chậm, kiên trì sẽ có kết quả. Gặp vận xấu dễ sa sút, nhưng vận tốt sẽ dần khởi sắc. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h |
Xích khẩu: XẤU Xuất hành lúc này dễ gặp rắc rối do lời nói thiếu cẩn trọng. Cần giữ gìn giao tiếp, tránh họp hành, tranh luận hay xử lý việc quan trọng. Nếu bắt buộc, hãy ôn hòa và nhẫn nhịn để giảm xung đột. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h |
Tiểu cát: TỐT Thời điểm thuận lợi, xuất hành gặp may mắn. Kinh doanh suôn sẻ, dễ có lợi nhuận. Phụ nữ đón tin vui, người xa sắp về. Mọi việc êm đẹp, bệnh tật mau khỏi, gia đạo bình an. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h |
Tuyệt lộ: XẤU Đây là thời điểm Đại Hung, rất xấu. Xuất hành dễ gặp xui xẻo, mất mát tài sản, cầu tài không thuận. Đi xa tiềm ẩn nguy hiểm, kiện tụng dễ thua thiệt. Nên tránh việc quan trọng, nếu bắt buộc phải làm, cần cực kỳ thận trọng. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h |
Đại an: TỐT Xuất hành giờ này gặp nhiều may mắn. Cầu tài nên đi hướng Tây Nam để thuận lợi. Gia đạo yên ổn, người xa bình an. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h |
Tốc hỷ: TỐT Xuất hành lúc này dễ gặp may mắn, nên đi vào buổi sáng để hiệu quả hơn. Cầu tài chọn hướng Nam. Gặp gỡ đối tác thuận lợi, công việc suôn sẻ. Chăn nuôi phát triển tốt, người xa sớm có tin vui. |
* Những thông tin về lịch âm hôm nay chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.