Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 1/7/2024 trên baohatinh.vn cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...
Thông tin tổng quát Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 1/7/2024:
- Dương lịch: Thứ Hai, ngày 1/7/2024
- Âm lịch: Ngày 26/5/2024
- Là ngày: Bính Dần, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn.
- Tiết khí: Hạ chí (từ 03h51 ngày 21/06/2024 đến 21h19 ngày 06/07/2024)
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 1/7/2024
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Mậu Tý (23h-1h): Thanh Long
- Kỷ Sửu (1h-3h): Minh Đường
- Nhâm Thìn (7h-9h): Kim Quỹ
- Quý Tị (9h-11h): Bảo Quang
- Ất Mùi (13h-15h): Ngọc Đường
- Mậu Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Canh Dần (3h-5h): Thiên Hình
- Tân Mão (5h-7h): Chu Tước
- Giáp Ngọ (11h-13h): Bạch Hổ
- Bính Thân (15h-17h): Thiên Lao
- Đinh Dậu (17h-19h): Nguyên Vũ
- Kỷ Hợi (21h-23h): Câu Trận
Ngũ hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Lư Trung Hỏa
- Ngày: Bính Dần; tức Chi sinh Can (Mộc, Hỏa), là ngày cát (nghĩa nhật).
- Nạp âm: Lô Trung Hỏa kị tuổi: Canh Thân, Nhâm Thân.
- Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
- Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Tuổi hợp và xung khắc:
- Xung với ngày: Gồm các tuổi: Giáp Thân, tuổi Nhâm Thân, tuổi Nhâm Tuất và tuổi Nhâm Thìn
- Xung với tháng: Gồm các tuổi như : Tuổi Quý Sửu, tuổi Đinh Sửu, tuổi Ất Dậu và tuổi Ất Mão
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên đức hợp: Mọi việc đều tốt.
- Nguyệt Đức: Mọi việc đều tốt.
- Thiên hỷ: Mọi việc đều tốt, đặc biệt là cưới hỏi
- Thiên Quý: Mọi việc đều tốt.
- Thiên Mã (Lộc mã): Thuận lợi cho việc xuất hành và những việc liên quan đếngiao dịch, mua bán, ký kết, cầu tài cầu lộc
- Ích Hậu: Mọi việc đều tốt, đặc biệt là cưới hỏi
- Tam Hợp: Mọi việc đều tốt.
- Mẫu Thương: Cầu tài lộc; khai trương, mở kho đều tốt
- Sát cống: Đại cát: Mọi việc đều tốt, đặc biệt có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
- Thiên Ân: Mọi việc đều tốt.
Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Hoàng Sa: Không tốt cho việc xuất hành
- Bạch hổ: Không nên an táng
- Lôi công: Không tốt cho việc xây dựng nhà cửa
- Cô thần: Không tốt cho việc cưới hỏi
- Thổ cẩm: Không nên xây dựng nhà cửa; an táng
- Ly sàng: Không nên cưới hỏi
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
- Những việc nên làm: Không có việc gì hợp với sao Hung tú.
- Những việc không nên làm: Bắt đầu mọi công việc gì cũng không tốt, đặc biệt là xây cất, cưới hỏi, chôn cất, đóng giường hoặc những việc liên quan đến kiện tụng.
- Ngoại lệ: Sao Tâm gặp ngày Dần rất tốt, những việc nhỏ có thể tiến hành làm bình thường.
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 1/7/2024:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Thiên Môn (Tốt) Khi xuất hành, mọi việc đều suôn sẻ, ước mong thành sự, và mọi công việc đều được thành công.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Tây Nam.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Đông.
- Không nên xuất hành hướng Nam để tránh gặp Hắc Thần (Xấu).
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h |
Tuyệt lộ: XẤU Giờ Đại Hung được cho là rất xấu. Xuất hành vào giờ này có thể gặp phải nhiều rủi ro và không may. Có nguy cơ mất của mà không tìm lại được. Cầu tài không có kết quả tốt, có thể gặp phải sự trái ý và nguy hiểm khi đi xa. Trường hợp kiện cáo hoặc tranh chấp có thể gặp phải thất bại. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h |
Đại an: TỐT Xuất hành vào giờ này thì hầu hết mọi việc đều thuận lợi và may mắn. Nếu muốn cầu tài, nên đi hướng Tây Nam để đảm bảo sự yên lành cho nhà cửa. Người xuất hành đều bình an. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h |
Tốc hỷ: TỐT Xuất hành vào thời điểm này sẽ mang đến nhiều điềm lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên lưu ý rằng buổi sáng là thời điểm tốt nhất, còn buổi chiều thường có phần giảm đi một ít tốt lành. Để cầu tài, nên xuất hành hướng Nam để có hi vọng thành công. Đối với việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hoặc đối tác, bạn sẽ gặp nhiều may mắn và mọi việc sẽ diễn ra êm đẹp, không cần lo lắng. Trong chăn nuôi cũng sẽ thuận lợi, và những người đi xuất hành cũng sẽ mang tin vui về cho gia đình. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h |
Lưu niên: XẤU Nghiệp khó thành và cầu tài mờ mịt. Nếu có kiện cáo, nên hoãn lại việc giải quyết. Người đi xuất hành chưa thấy tin vui về. Nếu mất của, cần đi hướng Nam để nhanh chóng tìm lại. Cần phòng ngừa cãi cọ và tránh những lời nói thiếu suy nghĩ. Công việc có xu hướng chậm và kéo dài, nhưng sẽ đảm bảo và chắc chắn. Tính cách của mọi việc trong thời điểm này có xu hướng chậm lại và kéo dài. Nếu gặp sự xấu, có thể trở nên tồi tệ hơn; nếu gặp sự tốt, sẽ tiếp tục cải thiện. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h |
Xích khẩu: XẤU Xuất hành vào giờ này có nguy cơ gặp phải việc cãi cọ và những chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phàm", vì vậy cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên nên hoãn lại lịch trình. Khi có các hoạt động như hội họp, các vấn đề quan trọng, hay tranh luận, nếu không thể tránh được việc xuất hành vào giờ này, thì cần phải cẩn thận và giữ miệng để tránh gây ra xung đột và cãi nhau. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h |
Tiểu cát: TỐT Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều may mắn và sự tốt lành. Trong kinh doanh, có thể thu được lợi nhuận. Phụ nữ có thể nhận được tin mừng, và những người đi xuất hành sẽ sớm quay trở về nhà. Mọi việc sẽ diễn ra hòa hợp và suôn sẻ. Những người bị bệnh có thể sẽ bắt đầu khỏi bệnh, và tất cả thành viên trong gia đình đều mạnh khỏe và an lành. |
* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.