Lịch âm ngày 30/6/2024 - lịch vạn niên - xem lịch âm chính xác nhất

(Baohatinh.vn) - Hãy theo dõi lịch âm, lịch vạn niên ngày 30/6/2024 để biết thêm thông tin về dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích.

0:00 / 0:00
0:00
  • Nam miền Bắc
  • Nữ miền Bắc
  • Nữ miền Nam
  • Nam miền Nam

Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 30/6/2024 trên baohatinh.vn cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...

30-6.jpg

Lịch âm ngày 30/6/2024 .

Thông tin tổng quát Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 30/6/2024:

  • Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 30/6/2024
  • Âm lịch: Ngày 25/5/2024
  • Là ngày: Ất Sửu, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn.
  • Tiết khí: Hạ chí (từ 03h51 ngày 21/06/2024 đến 21h19 ngày 06/07/2024)

Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 30/6/2024

Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)

  • Mậu Dần (3h-5h): Kim Quỹ
  • Kỷ Mão (5h-7h): Bảo Quang
  • Tân Tị (9h-11h): Ngọc Đường
  • Giáp Thân (15h-17h): Tư Mệnh
  • Bính Tuất (19h-21h): Thanh Long
  • Đinh Hợi (21h-23h): Minh Đường

Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)

  • Bính Tý (23h-1h): Thiên Hình
  • Đinh Sửu (1h-3h): Chu Tước
  • Canh Thìn (7h-9h): Bạch Hổ
  • Nhâm Ngọ (11h-13h): Thiên Lao
  • Quý Mùi (13h-15h): Nguyên Vũ
  • Ất Dậu (17h-19h): Câu Trận

Ngũ hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Hải trung kim
  • Ngày: Ất Sửu; tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật).
  • Nạp âm: Hải Trung Kim kị tuổi: Kỷ Mùi, Quý Mùi.
  • Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
  • Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Lý thuyết về Âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Lý thuyết về Âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Tử vi 12 con giáp hôm nay ngày 29/6/2024

Tử vi 12 con giáp hôm nay ngày 29/6/2024

Tử vi 12 con giáp thứ Bảy, ngày 29/6/2024 nói rằng: Tuổi Dậu thuận lợi về sự nghiệp, may mắn và hạnh phúc về mặt tình cảm; tuổi Thìn cần bình tĩnh tránh bốc đồng, xốc nổi, hành động thiếu tỉnh táo và đúng đắn

Tuổi hợp và xung khắc:

  • Xung với ngày: Gồm các tuổi: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão và tuổi Tân Dậu
  • Xung với tháng: Gồm các tuổi: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân và Giáp Dần

Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Địa tài: Việc cầu tài lộc; khai trương rất thuận lượi
  • Thánh tâm: Mọi việc đều tốt, đặc biệt là cầu phúc, tế tự
  • Cát Khánh: Mọi việc đều tốt.
  • Âm Đức: Mọi việc đều tốt.
  • Kim đường: Hoàng Đạo - Mọi việc đều tốt.
  • Thiên Ân: Mọi việc đều tốt.

Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Nguyệt phá: Không tốt cho xây dựng nhà cửa
  • Nguyệt Hỏa: Không tốt cho sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp
  • Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Không tốt cho việc giá thú và mở hàng
  • Nhân Cách: Không tốt đối với giá thú, khởi tạo
  • Độc Hỏa: Không tốt cho sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp

Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):

  • Những việc nên làm: cắt may áo màn sẽ rất tốt.
  • Những việc không nên làm: An táng, cưới hỏi, kiện tụng, khởi công xây nhà.
  • Ngoại lệ: Sao Cang ở ngày Rằm là Diệt Một Nhật: không nên nấu rượu, làm lò gốm, lò nhuộm, thừa kế và không nên đi thuyền.

Sao Giác vào ngày Ngọ mang theo Phục Đoạn Sát, rất không may cho việc chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh tài sản. Tuy nhiên, có thể xây tường, lấp hang lỗ, kết thúc những việc có thể gây hại.

Sao Cang gặp ngày Hợi, Mão, Mùi thì việc gì cũng tốt, đặc biệt là ngày Mùi.

_LỊCH THÁNG 30-6.jpg

Lịch âm tháng 6/2024.

Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 30/6/2024:

Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Thiên Hầu (xấu) Ngày này xuất hành không tốt, dễ gặp mâu thuẫn và những tai nạn không may xảy ra.

Hướng xuất hành:

  • Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Đông Nam.
  • Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Tây Bắc.
  • Không nên xuất hành hướng Đông Nam để tránh gặp Hắc Thần (Xấu).

(Ngày này, hướng Đông Nam vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, mang lại nhiều tin vui, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường.)

Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)

Từ 11h đến 13h
Từ 23h đến 1h
Tiểu cát: TỐT
Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều may mắn và sự tốt lành. Trong kinh doanh, có thể thu được lợi nhuận. Phụ nữ có thể nhận được tin mừng, và những người đi xuất hành sẽ sớm quay trở về nhà. Mọi việc sẽ diễn ra hòa hợp và suôn sẻ. Những người bị bệnh có thể sẽ bắt đầu khỏi bệnh, và tất cả thành viên trong gia đình đều mạnh khỏe và an lành.
Từ 1h đến 3h
Từ 13h đến 15h
Tuyệt lộ: XẤU
Giờ Đại Hung được cho là rất xấu. Xuất hành vào giờ này có thể gặp phải nhiều rủi ro và không may. Có nguy cơ mất của mà không tìm lại được. Cầu tài không có kết quả tốt, có thể gặp phải sự trái ý và nguy hiểm khi đi xa. Trường hợp kiện cáo hoặc tranh chấp có thể gặp phải thất bại.
Từ 3h đến 5h
Từ 15h đến 17h
Đại an: TỐT
Xuất hành vào giờ này thì hầu hết mọi việc đều thuận lợi và may mắn. Nếu muốn cầu tài, nên đi hướng Tây Nam để đảm bảo sự yên lành cho nhà cửa. Người xuất hành đều bình an.
Từ 5h đến 7h
Từ 17h đến 19h
Tốc hỷ: TỐT
Xuất hành vào thời điểm này sẽ mang đến nhiều điềm lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên lưu ý rằng buổi sáng là thời điểm tốt nhất, còn buổi chiều thường có phần giảm đi một ít tốt lành. Để cầu tài, nên xuất hành hướng Nam để có hi vọng thành công. Đối với việc gặp gỡ đối tác, bạn sẽ gặp nhiều may mắn và mọi việc sẽ diễn ra êm đẹp, không cần lo lắng. Trong chăn nuôi cũng sẽ thuận lợi, và những người đi xuất hành cũng sẽ mang tin vui về cho gia đình.
Từ 7h đến 9h
Từ 19h đến 21h
Lưu niên: XẤU
Nghiệp khó thành và cầu tài mờ mịt. Nếu có kiện cáo, nên hoãn lại việc giải quyết. Người đi xuất hành chưa thấy tin vui về. Nếu mất của, cần đi hướng Nam để nhanh chóng tìm lại. Cần phòng ngừa cãi cọ và tránh những lời nói thiếu suy nghĩ. Công việc có xu hướng chậm và kéo dài, nhưng sẽ đảm bảo và chắc chắn. Tính cách của mọi việc trong thời điểm này có xu hướng chậm lại và kéo dài. Nếu gặp sự xấu, có thể trở nên tồi tệ hơn; nếu gặp sự tốt, sẽ tiếp tục cải thiện.
Từ 9h đến 11h
Từ 21h đến 23h
Xích khẩu: XẤU
Xuất hành vào giờ này có nguy cơ gặp phải việc cãi cọ và những chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phàm", vì vậy cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên nên hoãn lại lịch trình. Khi có các hoạt động như hội họp, các vấn đề quan trọng, hay tranh luận, nếu không thể tránh được việc xuất hành vào giờ này, thì cần phải cẩn thận và giữ miệng để tránh gây ra xung đột và cãi nhau.

* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.

Chủ đề Lịch Âm

Đọc thêm

Tin mới Emagazine Truyền hình Podcast