Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 19/6/2024 trên baohatinh.vn cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...
Thông tin tổng quát Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 19/6/2024:
- Dương lịch: Thứ Tư, ngày 19/6/2024
- Âm lịch: Ngày 14/5/2024
- Là ngày: Giáp Dần, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn.
- Tiết khí: Mang chủng - từ 11h10 ngày 05/06/2024 đến 03h50 ngày 21/06/2024
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 19/6/2024
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Giáp Tý (23h-1h): Thanh Long
- Ất Sửu (1h-3h): Minh Đường
- Mậu Thìn (7h-9h): Kim Quỹ
- Kỷ Tị (9h-11h): Bảo Quang
- Tân Mùi (13h-15h): Ngọc Đường
- Giáp Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Bính Dần (3h-5h): Thiên Hình
- Đinh Mão (5h-7h): Chu Tước
- Canh Ngọ (11h-13h): Bạch Hổ
- Nhâm Thân (15h-17h): Thiên Lao
- Quý Dậu (17h-19h): Nguyên Vũ
- Ất Hợi (21h-23h): Câu Trận
Ngũ hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Đại Khê Thủy
- Ngày: Giáp Dần; tức Can Chi tương đồng (Mộc), là ngày cát.
- Nạp âm: Đại Khê Thủy kị tuổi: Mậu Thân, Bính Thân.
- Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
- Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
Thiên đức: hợp có lợi cho mọi việc.
Thiên hỷ: đem lại may mắn đặc biệt trong việc cưới hỏi.
Thiên Mã (Lộc mã): thuận lợi cho việc xuất hành, giao dịch, mua bán và ký kết hợp đồng, cũng như cầu tài lộc.
Ích Hậu: mang đến may mắn trong mọi công việc, đặc biệt là trong việc cưới hỏi.
Tam Hợp: là lúc thuận lợi cho mọi việc.
Mẫu Thương: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương và mở kho.
Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):
Hoàng Sa: không tốt cho việc xuất hành.
Bạch Hổ: gây rủi ro trong việc an táng.
Lôi Công: không thuận lợi cho việc xây dựng nhà cửa.
Cô Thần: xấu đối với việc cưới hỏi.
Thổ Cẩm: là kỵ cho việc xây dựng nhà cửa và an táng.
Ly Sàng: kỵ đối với việc cưới hỏi.
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
- Những việc nên làm: Thực hiện khởi công và tạo tác nhiều việc như xây dựng nhà cửa, mở rộng cửa, nhập học, thực hiện các công việc liên quan đến thủy lợi và làm sạch mương nước.
- Những việc không nên làm: Tránh cưới gả, chôn cất, lót giường hay đóng giường mới, và hạn chế việc kết bạn.
- Ngoại lệ: Khi Sao Sâm gặp ngày Tuất và đăng viên, có thể cầu mong sự thành công và danh vọng cao cả.
Sao Chủy khi gặp ngày Sửu là vô cùng đắc địa. Đặc biệt hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, thích hợp cho việc khởi tạo các dự án.
Tuổi hợp và xung khắc:
Xung với ngày: Gồm các tuổi: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ và tuổi Canh Tý
Xung với tháng: Gồm các tuổi: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân và Giáp Dần
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 19/6/2024:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Thiên Dương (Tốt) Xuất hành thuận lợi giúp đạt được tài lộc, hỏi vợ sẽ thành công và mọi việc được như ý.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Đông Bắc.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Đông Nam.
- Không nên xuất hành hướng Đông Bắc để tránh gặp Hắc Thần (Xấu).
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h |
Tuyệt lộ: XẤU Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào thời điểm này có thể gặp nhiều khó khăn và rủi ro. Người ta cho rằng nhiều người đã mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, có nguy cơ gặp phải các sự kiện bất lợi hoặc bị trái ý. Đi xa có thể đối diện với nguy hiểm. Tranh chấp hay các vụ kiện có khả năng không thành công, và có nguy cơ phải đối mặt với vấn đề pháp lý. Việc quan trọng cần thận trọng. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h |
Đại an: TỐT Xuất hành vào giờ này thường đem lại may mắn và tốt lành cho nhiều việc. Để cầu tài, hướng đi nên là hướng Tây Nam, đảm bảo nhà cửa yên ổn và hạnh phúc. Người xuất hành thường được bình yên và thuận lợi. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h |
Tốc hỷ: TỐT Xuất hành vào thời điểm này thường mang đến nhiều điềm lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên lưu ý rằng buổi sáng sẽ thuận lợi hơn so với buổi chiều, vì buổi chiều có thể giảm đi một phần may mắn. Nếu muốn cầu tài, nên xuất hành hướng Nam để có cơ hội thành công. Đi làm việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thường gặp nhiều may mắn, mọi việc diễn ra êm đẹp và không cần phải lo lắng quá nhiều. Việc chăn nuôi thường được thuận lợi, và người đi xuất hành thường mang tin vui về. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h |
Lưu niên: XẤU Xuất hành vào thời điểm này dường như sẽ gặp nhiều khó khăn trong nghiệp vụ, việc cầu tài cũng không được rõ ràng. Nếu có tranh chấp pháp lý, nên xem xét hoãn lại. Người đi có thể chưa nhận được tin vui. Cẩn thận về mất mát, nếu đi hướng Nam sẽ nhanh chóng tìm thấy. Nên đề phòng tranh cãi, và lời nói có thể không được tích cực. Công việc có thể diễn ra chậm rãi và lâu dài, nhưng sẽ ổn định. Tính chất của thời điểm này có xu hướng trì trệ và kéo dài, nếu gặp điều xấu sẽ càng trở nên xấu hơn, còn nếu gặp điều tốt thì sẽ càng được cải thiện. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h |
Xích khẩu: XẤU Xuất hành vào giờ này thường dễ xảy ra mâu thuẫn và những chuyện không hay do tác động của "Thần khẩu hại xác phàm". Do đó, cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên cân nhắc hoãn lại. Ngoài ra, cần phòng ngừa sự nguyền rủa của người khác và tránh lây bệnh. Nói chung, khi có các hoạt động như hội họp, gặp gỡ người quan trọng, hoặc tranh luận, nên tránh đi vào giờ này. Nếu không thể tránh được, hãy giữ im lặng để tránh gây ra sự cãi vã và xung đột. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h |
Tiểu cát: TỐT Xuất hành vào thời điểm này thường mang đến nhiều may mắn và điều tốt lành. Buôn bán thường có lời, phụ nữ có thể nhận được tin vui, và người đi sẽ sớm trở về nhà. Mọi việc diễn ra hòa hợp và trôi chảy, mang lại sự hài lòng. Nếu có bệnh tật, sẽ có khả năng khỏi bệnh, và các thành viên trong gia đình cũng sẽ khỏe mạnh. |
* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.