Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 18/6/2024 trên baohatinh.vn cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...
Thông tin tổng quát Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 18/6/2024:
- Dương lịch: Thứ Ba, ngày 18/6/2024
- Âm lịch: Ngày 13/5/2024
- Là ngày: Quý Sửu, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn.
- Tiết khí: Mang chủng - từ 11h10 ngày 05/06/2024 đến 03h50 ngày 21/06/2024
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 18/6/2024
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Giáp Dần (3h-5h): Kim Quỹ
- Ất Mão (5h-7h): Bảo Quang
- Đinh Tị (9h-11h): Ngọc Đường
- Canh Thân (15h-17h): Tư Mệnh
- Nhâm Tuất (19h-21h): Thanh Long
- Quý Hợi (21h-23h): Minh Đường
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Nhâm Tý (23h-1h): Thiên Hình
- Quý Sửu (1h-3h): Chu Tước
- Bính Thìn (7h-9h): Bạch Hổ
- Mậu Ngọ (11h-13h): Thiên Lao
- Kỷ Mùi (13h-15h): Nguyên Vũ
- Tân Dậu (17h-19h): Câu Trận
Ngũ hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Tang Đồ Mộc
- Ngày: Quý Sửu; tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
- Nạp âm: Tang Đồ Mộc kị tuổi: Đinh Mùi, Tân Mùi.
- Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
- Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên Phúc: Thuận lợi cho mọi việc.
- Thiên Tài: Thuận lợi cho việc cầu tài lộc và khai trương.
- Nguyệt Không: Thuận lợi cho việc sửa chữa nhà cửa và đặt giường.
- Giải Thần: Đại cát, Thuận lợi cho việc tế tự, tố tụng và giải oan (trừ được các sao xấu).
- Thiên Thụy: Thuận lợi cho mọi việc.
- Trực Tinh: Đại cát, tốt cho mọi việc và có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).
Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Địa tài: Phù hợp cho việc cầu tài lộc và khai trương
- Thánh tâm: Được xem là tốt cho mọi công việc, đặc biệt là cầu phúc và tế tự
- Cát Khánh: Thuận lợi cho mọi công việc
- Âm Đức: Lợi lộc cho mọi công việc
- Kim đường: Thuộc về Hoàng Đạo - Tốt cho mọi công việc
- Thiên Ân: Thuận lợi cho mọi công việc
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
- Những việc nên làm: Không nên thực hiện bất kỳ việc gì vào ngày Sao Chủy.
- Những việc không nên làm: Việc khởi công và tạo tác không được khuyến khích. Đặc biệt cần tránh chôn cất, sửa sang mồ mả, và khởi động các dự án lớn.
- Ngoại lệ: Ngày Dậu rất tốt với Sao Chủy vì Sao này có vị trí cao vào ngày này, thích hợp cho việc khởi động và thăng tiến. Tuy nhiên, cần tránh chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, và khởi công các dự án như làm lò nhuộm hoặc lò gốm. Thay vào đó, nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, và kết thúc những điều có thể gây hại.
Sao Chủy khi gặp ngày Sửu là vô cùng đắc địa. Đặc biệt hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, thích hợp cho việc khởi tạo các dự án.
Tuổi hợp và xung khắc:
Xung với ngày: Gồm các tuổi: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi và tuổi Đinh Tị
Xung với tháng: Gồm các tuổi: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân và Giáp Dần
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 18/6/2024:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Thiên Tặc (Xấu) Xuất hành không tốt, không thuận lợi cho việc cầu tài, mọi việc nhìn chung không thuận lợi.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Đông Nam.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Tây Bắc.
- Không nên xuất hành hướng Đông Bắc để tránh gặp Hắc Thần (Xấu).
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h | Tiểu cát: TỐT Xuất hành vào thời điểm này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán đem lại lợi nhuận. Phụ nữ hân hoan vì sắp được về nhà. Mọi việc diễn ra hài hòa, suôn sẻ. Những người bị bệnh sẽ hồi phục, và sức khỏe của gia đình cũng được củng cố. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h | Tuyệt lộ: XẤU Đây là giờ Đại Hung, rất bất lợi. Xuất hành vào thời điểm này sẽ mang đến nhiều rủi ro, nhiều người mất mát và khó có thể tìm lại. Cầu tài không thành, dễ gặp phải những điều không như ý, và khi đi xa có thể gặp nguy hiểm. Tranh chấp và các vụ kiện sẽ thất bại, dễ bị vướng vào rắc rối pháp lý. Việc quan trọng nên trì hoãn, và chỉ nên cúng cờ đầu năm để tránh ma quỷ. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h | Đại an: TỐT Xuất hành vào giờ này thì đa phần mọi việc đều tốt lành. Để cầu tài, nên đi hướng Tây Nam - nhà cửa sẽ được yên lành. Những người xuất hành đều sẽ có một chuyến đi trong bình an. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h | Tốc hỷ: TỐT Xuất hành vào thời điểm này sẽ mang lại nhiều điềm lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên lưu ý rằng buổi sáng sẽ tốt hơn buổi chiều, vì buổi chiều sẽ giảm đi một phần may mắn. Để cầu tài, nên chọn hướng xuất hành là Nam để có hi vọng thành công. Nếu đi gặp gỡ các lãnh đạo hoặc đối tác, sẽ gặp nhiều may mắn, mọi việc sẽ diễn ra êm đẹp mà không cần phải lo lắng. Các hoạt động chăn nuôi cũng sẽ thuận lợi, và người đi sẽ mang về tin mừng. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h | Lưu niên: XẤU Sự nghiệp khó thành công, cầu tài còn mờ mịt, nên hoãn kiện cáo. Người đi chưa có thông tin về điểm đến. Khi mất của, hướng Nam mới tìm thấy nhanh chóng. Nên tránh cãi cọ và tránh miệng lưỡi không hay. Công việc diễn ra chậm chạp, nhưng đều đặn và chắc chắn. Tính chất của cung này là trì trệ và kéo dài, nếu gặp điều xấu sẽ càng trở nên xấu hơn, và nếu gặp điều tốt sẽ càng trở nên tốt hơn. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h | Xích khẩu: XẤU Xuất hành vào thời điểm này có thể gặp phải cãi cọ và những sự việc không may do "Thần khẩu hại xác phàm", vì vậy nên đề phòng và cẩn thận trong lời nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại để tránh nguy cơ bị người khác nguyền rủa và để bảo vệ sức khỏe, tránh lây bệnh. Nói chung, khi có các cuộc họp, công việc quan trọng, tranh luận… nên tránh xuất hành vào thời điểm này. Nếu không thể tránh khỏi, cần giữ lời nói để không dễ gây ra mâu thuẫn và cãi nhau. |
* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.