Lịch âm ngày 2/11/2024 - lịch vạn niên - xem lịch âm chính xác nhất

(Baohatinh.vn) - Hãy theo dõi lịch âm, lịch vạn niên ngày 2/11/2024 để biết thêm thông tin về dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích.

>> Tử vi tuần mới từ ngày 28/10 - 3/11/2024 của 12 cung hoàng đạo

Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 2/11/2024 cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...

Lịch âm hôm nay - Lịch vạn niên.

Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 2/11/2024:

  • Ngày theo lịch dương: Thứ Bảy, ngày 2/11/2024
  • Ngày theo lịch âm: Ngày 2 tháng 10 năm 2024
  • Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Canh Ngọ, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn.
  • Tiết khí: Sương giáng (05h14 ngày 23 tháng 10 đến 05h19 ngày 07 tháng 11 năm 2024)

Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 2/11/2024

Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)

  • Bính Tý (23h-1h): Kim Quỹ
  • Đinh Sửu (1h-3h): Bảo Quang
  • Kỷ Mão (5h-7h): Ngọc Đường
  • Nhâm Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh
  • Giáp Thân (15h-17h): Thanh Long
  • Ất Dậu (17h-19h): Minh Đường

Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)

  • Mậu Dần (3h-5h): Bạch Hổ
  • Canh Thìn (7h-9h): Thiên Lao
  • Tân Tị (9h-11h): Nguyên Vũ
  • Quý Mùi (13h-15h): Câu Trận
  • Bính Tuất (19h-21h): Thiên Hình
  • Đinh Hợi (21h-23h): Chu Tước

Ngũ hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Lộ Bàng Thổ
  • Ngày: Canh Ngọ; tức Chi khắc Can (Hỏa, Kim), là ngày hung (phạt nhật).
  • Nạp âm: Lộ Bàng Thổ kị tuổi: Giáp Tý, Bính Tý.
  • Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
  • Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Lý thuyết về âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Tuổi hợp và xung khắc:

  • Xung với ngày: Bao gồm: Tuổi Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân và tuổi Giáp Dần
  • Xung với tháng: Bao gồm: Tuổi Quý Tỵ, Tân Tỵ và tuổi Tân Hợi

Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Thiên đức hợp: Mọi việc đều thuận lợi
  • Nguyệt Không: Thuận lợi cho những công việc như sửa chữa nhà cửa; đặt giường
  • Nguyệt giải: Mọi việc đều thuận lợi
  • Hoạt điệu: Rất thuận lợi nhưng gặp sao Thụ tử thì xấu
  • Phổ hộ (Hội hộ): Mọi việc đều tốt, đặc biệt là cưới hỏi; xuất hành
  • Thanh Long: Hoàng Đạo - Mọi việc đều thuận lợi

Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Thiên Lại: Mọi việc đều xấu
  • Hoang vu: Mọi việc đều xấu
  • Hoàng Sa: Không tốt cho việc xuất hành

Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):

Lịch âm tháng 11/2024.

Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 2/11/2024:

Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Kim Thổ (xấu) Ra đi dễ lỡ chuyến tàu xe, mong cầu tài lộc nhưng không thành, trên đường đi dễ mất của, nhìn chung không thuận lợi.

Hướng xuất hành:

  • Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - TỐT: nên xuất hành hướng Tây Bắc.
  • Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - TỐT: nên xuất hành hướng Tây Nam.
  • Hắc thần - XẤU, nên tránh: Hướng Nam

Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)

Từ 11h đến 13h
Từ 23h đến 1h
Tiểu cát: TỐT
Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều may mắn. Kinh doanh sẽ có lãi. Phụ nữ nhận tin vui, người đi xa sắp trở về. Mọi việc đều thuận lợi, suôn sẻ. Nếu có bệnh sẽ được khỏi, người nhà đều khỏe mạnh.
Từ 1h đến 3h
Từ 13h đến 15h
Tuyệt lộ: XẤU
Đây là giờ Đại Hung, rất không may. Xuất hành vào thời điểm này thường gặp xui xẻo, nhiều người mất của mà không thể tìm lại. Mong cầu tài lộc không có lợi, dễ bị trái ý, đi xa có thể gặp nguy hiểm. Các vấn đề kiện tụng thì thất bại, tranh chấp thường thiệt thòi, có thể rơi vào vòng lao lý. Những việc quan trọng cần phải hoãn lại, nếu không sẽ cần phải cúng tế để cầu an.
Từ 3h đến 5h
Từ 15h đến 17h
Đại an: TỐT
Xuất hành vào giờ này thường mang lại điều tốt lành. Nếu muốn cầu tài, nên đi theo hướng Tây Nam – nhà cửa sẽ bình yên. Những người xuất hành đều được bình an.
Từ 5h đến 7h
Từ 17h đến 19h
Tốc hỷ: TỐT
Xuất hành vào giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành và niềm vui, nhưng tốt nhất nên chọn buổi sáng, vì buổi chiều có thể kém phần may mắn. Nếu mong cầu tài lộc, nên đi theo hướng Nam để có hy vọng. Gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác sẽ mang lại nhiều thuận lợi, mọi việc đều suôn sẻ, không cần phải lo lắng. Chăn nuôi cũng diễn ra thuận lợi, người đi xa sẽ nhận được tin tức.
Từ 7h đến 9h
Từ 19h đến 21h
Lưu niên: XẤU
Nghiệp khó thành công, cầu tài thì mờ mịt. Nên hoãn lại việc kiện cáo. Người đi xa chưa có tin tức. Nếu mất của, nên đi hướng Nam tìm kiếm sẽ nhanh thấy. Cần phòng ngừa cãi vã, miệng tiếng không được tốt. Việc làm có thể chậm chạp, nhưng khi thực hiện thì chắc chắn. Tính chất của thời điểm này có phần trì trệ, kéo dài; nếu gặp điều xấu sẽ tăng thêm khó khăn, còn nếu gặp điều tốt thì sẽ được gia tăng may mắn.
Từ 9h đến 11h
Từ 21h đến 23h
Xích khẩu: XẤU
Xuất hành vào giờ này thường gặp cãi cọ và chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phàm", vì vậy cần phải cẩn trọng trong lời nói. Người ra đi nên hoãn lại để phòng tránh rắc rối và lây bệnh. Nói chung, khi có hội họp, công việc quan trọng hay tranh luận, nên tránh đi vào giờ này. Nếu buộc phải đi, hãy giữ im lặng để tránh xung đột hay cãi vã.

* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.

Chủ đề Lịch Âm

Đọc thêm

Tin mới Emagazine Truyền hình Báo nói