>> Tử vi tuần mới từ ngày 21/10 - 27/10/2024
Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 26/10/2024 cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...
Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 26/10/2024:
- Ngày theo lịch dương: Thứ Bảy, ngày 26/10/2024
- Ngày theo lịch âm: Ngày 24 tháng 9 năm 2024
- Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Quý Hợi, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn.
- Tiết khí: Sương giáng(05h14 ngày 23 tháng 10 đến 05h19 ngày 07 tháng 11 năm 2024)
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 26/10/2024
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Quý Sửu (1h-3h): Ngọc Đường
- Bính Thìn (7h-9h): Tư Mệnh
- Mậu Ngọ (11h-13h): Thanh Long
- Kỷ Mùi (13h-15h): Minh Đường
- Nhâm Tuất (19h-21h): Kim Quỹ
- Quý Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Nhâm Tý (23h-1h): Bạch Hổ
- Giáp Dần (3h-5h): Thiên Lao
- Ất Mão (5h-7h): Nguyên Vũ
- Đinh Tị (9h-11h): Câu Trận
- Canh Thân (15h-17h): Thiên Hình
- Tân Dậu (17h-19h): Chu Tước
Ngày may mắn nhất của 12 cung hoàng đạo trong tháng 10/2024
Ngũ hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Đại Hải Thủy
- Ngày: Quý Hợi; tức Can Chi tương đồng (Thủy), là ngày cát.
- Nạp âm: Đại Hải Thủy kị tuổi: Đinh Tỵ, Ất Tỵ.
- Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
- Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Tuổi hợp và xung khắc:
- Xung với ngày: Bao gồm: Tuổi Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão và tuổi Đinh Dậu
- Xung với tháng: Bao gồm: Tuổi Nhâm Thìn, tuổi Canh Thìn và tuổi Canh Tuất
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên thành: Mọi việc đều tốt
- Ngũ phú: Mọi việc đều tốt
- Kính Tâm: Thuận lợi cho những việc như an táng
- Hoàng Ân: Mọi việc đều tốt
- Ngọc đường: Hoàng Đạo - Mọi việc đều tốt
- Ngũ Hợp: Mọi việc đều tốt
- Nhân Chuyên: Đại cát: Mọi việc đều tốt, ngoài ra có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Các sao xấu(Theo Ngọc hạp thông thư):
- Kiếp sát: Tránh nhưng công việc như xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa
- Hoang vu: Mọi việc đều xấu
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 26/10/2024:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Thanh Long Túc (xấu) Không nên đi xa, vì sẽ không gặp may mắn về tài lộc và dễ gặp rắc rối trong các vấn đề pháp lý.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - TỐT: nên xuất hành hướng Đông Nam.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - TỐT: nên xuất hành hướng Tây.
- Hắc thần - XẤU, nên tránh: Hướng Đông Nam
(Vào ngày hôm nay, hướng Đông Nam vừa có thể mang lại những điều không may mắn, lại vừa có thể mang đến tin vui. Do đó, việc hướng này vừa tốt vừa xấu, có thể coi là điều bình thường).
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h | Tốc hỷ: TỐT Xuất hành vào thời điểm này sẽ đem lại nhiều điềm tốt và niềm vui. Tuy nhiên, nếu có thể, hãy ưu tiên xuất hành vào buổi sáng, vì buổi chiều có thể kém may mắn hơn. Nếu bạn muốn cầu tài, hãy đi theo hướng Nam để có hy vọng. Khi gặp gỡ đối tác, bạn sẽ gặp nhiều may mắn và mọi việc sẽ diễn ra thuận lợi, không cần lo lắng. Ngoài ra, công việc chăn nuôi cũng sẽ rất suôn sẻ, và người đi xa sẽ mang về tin tức tốt. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h | Lưu niên: XẤU Sự nghiệp khó thành công và việc cầu tài còn mờ mịt. Nếu bạn đang có ý định kiện cáo, nên hoãn lại vì không có lợi. Người đi xa vẫn chưa có tin tức. Nếu có mất mát, hãy hướng về phía Nam để tìm kiếm, khả năng tìm lại sẽ cao hơn. Nên cẩn thận để tránh cãi vã, vì lời nói lúc này có thể không được tốt. Công việc có thể chậm trễ và kéo dài, nhưng mọi hành động đều cần thận trọng và chắc chắn. Thời điểm này có phần trì trệ; nếu gặp khó khăn, những điều xấu có thể gia tăng, nhưng nếu có điều tốt thì cũng sẽ được nhân lên. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h | Xích khẩu: XẤU Xuất hành vào thời điểm này thường dễ dẫn đến cãi cọ và những chuyện không hay do lời nói không cẩn thận. Vì vậy, cần chú ý và giữ bình tĩnh trong giao tiếp. Những ai có kế hoạch đi xa nên xem xét việc hoãn lại. Cũng nên phòng tránh những điều không may mắn và nguy cơ gặp phải điều xấu, cũng như tránh lây nhiễm bệnh tật. Nói chung, khi tham gia các cuộc họp, sự kiện quan trọng hay tranh luận, tốt nhất là tránh xuất hành vào giờ này. Nếu phải đi, hãy nói năng thận trọng để tránh xung đột và cãi vã. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h | Tiểu cát: TỐT Rất tốt lành, xuất hành vào thời điểm này thường mang lại nhiều may mắn. Những người đang kinh doanh có khả năng đạt lợi nhuận cao. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui, và những ai đang đi xa cũng sắp trở về nhà. Mọi việc sẽ diễn ra suôn sẻ, hài hòa và tốt đẹp. Nếu ai đang mắc bệnh, có thể hy vọng sẽ hồi phục, và các thành viên trong gia đình đều sẽ có sức khỏe tốt. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h | Tuyệt lộ: XẤU Đây là giờ Đại Hung, được coi là rất xấu. Xuất hành vào thời điểm này thường mang lại nhiều điều không may mắn, có thể dẫn đến việc nhiều người mất của mà không thể tìm lại. Cầu tài trong giờ này không có lợi, dễ gặp phải sự trái ý, và nếu đi xa, có thể gặp nguy hiểm. Các vụ kiện tụng có khả năng thất bại, tranh chấp có thể gây thiệt hại và thậm chí có nguy cơ rơi vào vòng lao lý. Những công việc quan trọng nên hoãn lại, mọi hành động cần phải cẩn trọng để đảm bảo bình an. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h | Đại an: TỐT Xuất hành vào thời điểm này thường mang lại nhiều điều tốt lành. Nếu bạn muốn cầu tài, hãy đi theo hướng Tây Nam, điều này sẽ giúp đảm bảo nhà cửa yên ổn. Những người xuất hành trong thời điểm này cũng sẽ gặp nhiều may mắn và an lành. |
* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.