>>Tử vi tuần mới từ ngày 4/11 - 10/11/2024 của 12 cung hoàng đạo
Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 6/11/2024 cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...
Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 6/11/2024:
- Ngày theo lịch dương: Thứ Tư, ngày 6/11/2024
- Ngày theo lịch âm: Ngày 6 tháng 10 năm 2024
- Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Giáp Tuất, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn.
- Tiết khí: Sương giáng (05h14 ngày 23 tháng 10 đến 05h19 ngày 07 tháng 11 năm 2024)
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 6/11/2024
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Bính Dần (3h-5h): Tư Mệnh
- Mậu Thìn (7h-9h): Thanh Long
- Kỷ Tị (9h-11h): Minh Đường
- Nhâm Thân (15h-17h): Kim Quỹ
- Quý Dậu (17h-19h): Bảo Quang
- Ất Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Giáp Tý (23h-1h): Thiên Lao
- Ất Sửu (1h-3h): Nguyên Vũ
- Đinh Mão (5h-7h): Câu Trận
- Canh Ngọ (11h-13h): Thiên Hình
- Tân Mùi (13h-15h): Chu Tước
- Giáp Tuất (19h-21h): Bạch Hổ
Tử vi tuần mới từ ngày 4/11 - 10/11/2024 của 12 cung hoàng đạo
Ngũ hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Sơn Dầu Hỏa
- Ngày: Giáp Tuất; tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật).
- Nạp âm: Sơn Đầu Hỏa kị tuổi: Mậu Thìn, Canh Thìn.
- Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
- Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Tuổi hợp và xung khắc:
- Xung với ngày: Bao gồm: Tuổi Nhâm Thìn, Canh Thìn và tuổi Canh Tuất
- Xung với tháng: Bao gồm: Tuổi Quý Tỵ, Tân Tỵ và tuổi Tân Hợi
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Nguyệt Đức: Mọi việc đều tốt
- Thiên tài: Thuận lợi cho những công việc như cầu tài lộc; khai trương
- Cát Khánh: Mọi việc đều tốt
- Ích Hậu: Mọi việc đều tốt, đặc biệt là cưới hỏi
- Đại Hồng Sa: Mọi việc đều tốt
Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Hoang vu: Mọi việc đều xấu
- Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Không tốt cho những việc như giá thú, mở cửa, mở hàng
- Tứ thời cô quả: Tránh cưới hỏi
- Quỷ khốc: Tránh những công việc như tế tự; an táng
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
- Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
- Kiêng cữ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
- Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách.
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 6/11/2024:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Bảo Thương (tốt) Xuất hành thuận lợi, gặp gỡ người có uy tín, công việc suôn sẻ, đạt được thành tựu, mọi việc đều diễn ra như ý, vinh quang trở về.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - TỐT: nên xuất hành hướng Đông Bắc.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - TỐT: nên xuất hành hướng Đông Nam.
- Hắc thần - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Nam
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h |
Lưu niên: XẤU Sự nghiệp khó thành, việc cầu tài không mấy sáng sủa. Kiện tụng nên hoãn lại. Người đi chưa có tin tức. Mất của, nếu đi về hướng Nam sẽ tìm thấy nhanh chóng. Nên đề phòng tranh cãi. Lời nói có phần thô thiển, không được thanh nhã. Công việc tiến hành chậm, kéo dài, nhưng khi đã làm thì chắc chắn. Tính chất của cung này có xu hướng trì trệ, kéo dài, nếu gặp chuyện không may thì sẽ càng tồi tệ, còn gặp thuận lợi thì cũng sẽ càng thuận lợi hơn. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h |
Xích khẩu: XẤU Xuất hành vào giờ này dễ gặp phải tranh cãi, xung đột, do "Thần khẩu hại xác phàm", vì vậy cần phải cẩn trọng trong lời nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại nếu có thể. Cũng nên đề phòng bị người khác nguyền rủa hoặc có khả năng lây nhiễm bệnh tật. Nói chung, khi tham gia các cuộc họp, công việc quan trọng hay tranh luận, nên tránh xuất hành vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi, cần kiềm chế lời nói để tránh gây ra ẩu đả, xung đột. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h |
Tiểu cát: TỐT Rất thuận lợi, xuất hành vào giờ này thường gặp may mắn. Kinh doanh sẽ có lời, thuận lợi. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui, người đi xa sắp trở về. Mọi việc đều diễn ra thuận lợi, hòa hợp và suôn sẻ. Nếu có bệnh, sẽ nhanh chóng khỏi, và người thân trong gia đình đều khỏe mạnh. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h |
Tuyệt lộ: XẤU Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này sẽ gặp nhiều điều không may, dễ bị mất mát mà khó tìm lại được. Việc cầu tài không có kết quả, dễ bị thất bại, thường xuyên gặp phải sự phản đối, đi xa có thể gặp nguy hiểm. Các vụ kiện tụng sẽ không thành, tranh chấp dễ dẫn đến thiệt thòi, có thể vướng vào rắc rối pháp. Những công việc quan trọng nên hoãn lại, nếu không sẽ gặp phải tai ương, cần phải hết sức cẩn trọng mới mong yên ổn. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h |
Đại an: Xuất hành vào giờ này đa phần sẽ gặp nhiều điều tốt lành. Nếu muốn cầu tài, nên đi hướng Tây Nam – nhà cửa sẽ yên ổn, mọi việc thuận lợi. Người xuất hành cũng sẽ bình an, không gặp trở ngại. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h |
Tốc hỷ: TỐT Xuất hành vào giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến. Tuy nhiên, nên chọn xuất hành vào buổi sáng thì tốt hơn, vì buổi chiều sẽ kém đi một phần may mắn. Nếu muốn cầu tài, nên đi hướng Nam để có cơ hội thành công. Khi đi gặp gỡ đối tác sẽ gặp nhiều thuận lợi, mọi việc diễn ra suôn sẻ, không cần lo lắng. Công việc chăn nuôi cũng thuận lợi, và người đi xa sẽ có tin về. |
* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.