>>Tử vi tuần mới từ ngày 4/11 - 10/11/2024 của 12 cung hoàng đạo
Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 7/11/2024 cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...
Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 7/11/2024:
- Ngày theo lịch dương: Thứ Năm, ngày 7/11/2024
- Ngày theo lịch âm: Ngày 7 tháng 10 năm 2024
- Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Ất Hợi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn.
- Tiết khí: Sương giáng (05h14 ngày 23 tháng 10 đến 05h19 ngày 07 tháng 11 năm 2024)
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 7/11/2024
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Đinh Sửu (1h-3h): Ngọc Đường
- Canh Thìn (7h-9h): Tư Mệnh
- Nhâm Ngọ (11h-13h): Thanh Long
- Quý Mùi (13h-15h): Minh Đường
- Bính Tuất (19h-21h): Kim Quỹ
- Đinh Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Bính Tý (23h-1h): Bạch Hổ
- Mậu Dần (3h-5h): Thiên Lao
- Kỷ Mão (5h-7h): Nguyên Vũ
- Tân Tị (9h-11h): Câu Trận
- Giáp Thân (15h-17h): Thiên Hình
- Ất Dậu (17h-19h): Chu Tước
Tử vi tuần mới từ ngày 4/11 - 10/11/2024 của 12 cung hoàng đạo
Ngũ hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Sơn Dầu Hỏa
- Ngày: Ất Hợi; tức Chi sinh Can (Thủy, Mộc), là ngày cát (nghĩa nhật).
- Nạp âm: Sơn Đầu Hỏa kị tuổi: Kỷ Tỵ, Tân Tỵ.
- Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
- Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Tuổi hợp và xung khắc:
- Xung với ngày: Bao gồm: Tuổi Quý Tỵ, Tân Tỵ và tuổi Tân Hợi
- Xung với tháng: Bao gồm: Tuổi Quý Tỵ, Tân Tỵ và tuổi Tân Hợi
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên đức: Mọi việc đều tốt
- Địa tài: Thuận lợi cho những công việc như cầu tài lộc; khai trương
- Nguyệt Ân: Mọi việc đều tốt
- Tục Thế: Mọi việc đều tốt, đặc biệt là cưới hỏi
- Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
- Kim đường: Hoàng Đạo - Mọi việc đều tốt
Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thổ phủ: Nên tránh những việc như xây dựng nhà cửa, khởi công và động thổ
- Thiên ôn: Nên tránh những việc như xây dựng nhà cửa, khởi công và động thổ
- Hỏa tai: Không tốt cho những công việc như xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa
- Lục Bất thành: Không tốt cho việc xây dựng
- Thần cách: Tránh tế tự
- Ngũ Quỹ: Tránh xuất hành
- Cửu không: Nên tránh những việc như xuất hành; cầu tài lộc; khai trương
- Lôi công: Không tốt cho việc xây dựng nhà cửa
- Nguyệt Hình: Mọi việc đều xấu
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
- Nên làm: Khởi đầu nhiều việc rất thuận lợi như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương, khơi giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.
- Kiêng cữ: Những công việc như chôn cất, tu bổ phần mộ hoặc đóng thọ đường.
- Ngoại lệ: Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi mọi việc đều thuận buồm xuôi gió. Gặp ngày Mùi là Nhập Miếu, khởi đầu mọi vinh quang.
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 7/11/2024:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Đường Phong (tốt) Rất thuận lợi, mọi việc xuất hành đều thuận lợi, cầu tài như ý và nhận được sự phù trợ từ quý nhân.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - TỐT: nên xuất hành hướng Tây Bắc.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - TỐT: nên xuất hành hướng Đông Nam.
- Hắc thần - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Nam
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h |
Xích khẩu: XẤU Xuất hành vào giờ này dễ gặp phải tranh cãi, xung đột, do "Thần khẩu hại xác phàm", vì vậy cần phải cẩn trọng trong lời nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại nếu có thể. Cũng nên đề phòng bị người khác nguyền rủa hoặc có khả năng lây nhiễm bệnh tật. Nói chung, khi tham gia các cuộc họp, công việc quan trọng hay tranh luận, nên tránh xuất hành vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi, cần kiềm chế lời nói để tránh gây ra ẩu đả, xung đột. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h |
Tiểu cát: TỐT Rất thuận lợi, xuất hành vào giờ này thường gặp may mắn. Kinh doanh sẽ có lời, thuận lợi. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui, người đi xa sắp trở về. Mọi việc đều diễn ra thuận lợi, hòa hợp và suôn sẻ. Nếu có bệnh, sẽ nhanh chóng khỏi, và người thân trong gia đình đều khỏe mạnh. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h |
Tuyệt lộ: XẤU Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này sẽ gặp nhiều điều không may, dễ bị mất mát mà khó tìm lại được. Việc cầu tài không có kết quả, dễ bị thất bại, thường xuyên gặp phải sự phản đối, đi xa có thể gặp nguy hiểm. Các vụ kiện tụng sẽ không thành, tranh chấp dễ dẫn đến thiệt thòi, có thể vướng vào rắc rối pháp. Những công việc quan trọng nên hoãn lại, nếu không sẽ gặp phải tai ương, cần phải hết sức cẩn trọng mới mong yên ổn. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h |
Đại an: Xuất hành vào giờ này đa phần sẽ gặp nhiều điều tốt lành. Nếu muốn cầu tài, nên đi hướng Tây Nam – nhà cửa sẽ yên ổn, mọi việc thuận lợi. Người xuất hành cũng sẽ bình an, không gặp trở ngại. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h |
Tốc hỷ: TỐT Xuất hành vào giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến. Tuy nhiên, nên chọn xuất hành vào buổi sáng thì tốt hơn, vì buổi chiều sẽ kém đi một phần may mắn. Nếu muốn cầu tài, nên đi hướng Nam để có cơ hội thành công. Khi đi gặp gỡ đối tác sẽ gặp nhiều thuận lợi, mọi việc diễn ra suôn sẻ, không cần lo lắng. Công việc chăn nuôi cũng thuận lợi, và người đi xa sẽ có tin về. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h |
Lưu niên: XẤU Sự nghiệp khó thành, việc cầu tài không mấy sáng sủa. Kiện tụng nên hoãn lại. Người đi chưa có tin tức. Mất của, nếu đi về hướng Nam sẽ tìm thấy nhanh chóng. Nên đề phòng tranh cãi. Lời nói có phần thô thiển, không được thanh nhã. Công việc tiến hành chậm, kéo dài, nhưng khi đã làm thì chắc chắn. Tính chất của cung này có xu hướng trì trệ, kéo dài, nếu gặp chuyện không may thì sẽ càng tồi tệ, còn gặp thuận lợi thì cũng sẽ càng thuận lợi hơn. |
* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.