Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 9/8/2024 cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...
Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 9/8/2024:
- Ngày theo lịch dương: Thứ Sáu, ngày 9/8/2024
- Ngày theo lịch âm: Ngày 6 tháng 7 năm 2024
- Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Ất Tỵ, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn.
- Tiết khí: Lập thu (từ 07h09 ngày 07/08/2024 đến 21h54 ngày 22/08/2024)
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 9/8/2024
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Bính Dần (3h-5h): Tư Mệnh
- Canh Thìn (7h-9h): Tư Mệnh
- Nhâm Ngọ (11h-13h): Thanh Long
- Quý Mùi (13h-15h): Minh Đường
- Bính Tuất (19h-21h): Kim Quỹ
- Đinh Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Bính Tý (23h-1h): Bạch Hổ
- Mậu Dần (3h-5h): Thiên Lao
- Kỷ Mão (5h-7h): Nguyên Vũ
- Tân Tị (9h-11h): Câu Trận
- Giáp Thân (15h-17h): Thiên Hình
- Ất Dậu (17h-19h): Chu Tước
Ngũ hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Phú Đăng Hỏa
- Ngày: Ất Tỵ; tức Can sinh Chi (Mộc, Hỏa), là ngày cát (bảo nhật).
- Nạp âm: Phú Đăng Hỏa kị tuổi: Kỷ Hợi, Tân Hợi.
- Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
- Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Tuổi hợp và xung khắc:
- Xung với ngày: Bao gồm các tuổi như: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
- Xung với tháng: Bao gồm các tuổi như : Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên Phúc: Tốt mọi việc
- Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương
- Ngũ phú: Tốt mọi việc
- U Vi tinh: Tốt mọi việc
- Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
- Lục Hợp: Tốt mọi việc
- Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
- Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa
- Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
- Thần cách: Kỵ tế tự
- Hà khôi (Cẩu Giảo): Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
- Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
- Thổ cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng
- Cẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
- Những việc nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay các việc liên quan đến thủy lợi, cắt áo.
- Những việc không nên làm: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.
- Ngoại lệ: Sao Lâu gặp ngày Dậu đăng viên: Tạo tác đại lợi.
Tử vi 12 con giáp tháng 8/2024
May mắn, vận hạn của 12 con giáp trong tháng 8/2024 là gì? Cơ hội nào đang rộng mở để bạn có thể tiến xa hơn? Hãy cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây để có câu trả lời!
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 9/8/2024:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Bảo Thương (Tốt) Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h |
Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h |
Đại An: TỐT Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h |
Tốc hỷ: TỐT Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h |
Lưu niên: XẤU Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h |
Xích khẩu: XẤU Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h |
Tiểu cát: TỐT Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.