Lịch âm hôm nay ngày 16/4/2025 sẽ cung cấp những thông tin về giờ tốt, giờ hoàng đạo, giờ xuất hành... để bạn tham khảo.
Lịch âm hôm nay - Lịch vạn niên.
Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 16/4/2025:
- Ngày theo lịch dương: Thứ Tư, ngày 16/4/2025
- Ngày theo lịch âm: Ngày 19 tháng 3 năm 2025
- Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Ất Mão, tháng Canh Thìn, năm Ất Tỵ.
- Tiết khí: Thanh minh (từ 19h48 ngày 04/04/2025 đến 02h55 ngày 20/04/2025)
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 16/4/2025:
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Bính Tý (từ 23h đến 1h): Tư Mệnh
- Mậu Dần (từ 3h đến 5h): Thanh Long
- Kỷ Mão (từ 5h đến 7h): Minh Đường
- Nhâm Ngọ (từ 11h đến 13h): Kim Quỹ
- Quý Mùi (từ 13h đến 15h): Bảo Quang
- Ất Dậu (từ 17h đến 19h): Ngọc Đường
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Đinh Sửu (từ 1h đến 3h): Câu Trận
- Canh Thìn (từ 7h đến 9h): Thiên Hình
- Tân Tị (từ 9h đến 11h): Chu Tước
- Giáp Thân (từ 15h đến 17h): Bạch Hổ
- Bính Tuất (từ 19h đến 21h): Thiên Lao
- Đinh Hợi (từ 21h đến 23h): Nguyên Vũ
Ngũ hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Đại Khê Thủy
- Ngày: Ất Mão; tức Can Chi tương đồng (Mộc), đây là ngày cát.
- Nạp âm: Đại Khê Thủy kị tuổi: Kỷ Dậu và tuổi Đinh Dậu.
- Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
- Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Lý thuyết về âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.
Tuổi hợp và xung khắc:
- Xung với ngày: Bao gồm các tuổi như: Tuổi Kỷ Dậu, tuổi Đinh Dậu, tuổi Tân Mùi và tuổi Tân Sửu
- Xung với tháng: Bao gồm: Tuổi Giáp Tuất, tuổi Mậu Tuất, và tuổi Giáp Thìn
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên Quý: Mọi việc đều thuận lợi
- Yếu yên (thiên quý): Mọi việc đều tốt, nhất là tổ chức cưới hỏi
Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên Lại: Mọi việc đều xấu
- Nguyệt Hỏa: Không tốt đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; xây bếp
- Câu Trận: Tránh an táng
- Nguyệt Kiến chuyển sát: Tránh những việc như khởi công, động thổ
- Thiên địa chuyển sát: Tránh những việc như khởi công, động thổ
- Độc Hỏa: Không tốt đối với những việc như sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
- Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Đặc biệt là xây cất nhà, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các việc liên quan đến thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất hoặc các việc như khai trương, xuất hành. Làm nhiều việc thiện thì Thiện quả tới mau hơn.
- Kiêng cữ: Sao Bích toàn kiết, không cần phải kiêng cữ bất cứ việc gì.
- Ngoại lệ: Sao Bích gặp ngày Hợi, Mão, Mùi mọi việc đều kỵ, đặc biệt là trong mùa Đông. Riêng ngày Hợi, sao Bích đăng viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát.
Lịch âm tháng 4/2025.
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 16/4/2025:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Bạch Hổ Kiếp (tốt): Xuất hành cầu tài đều thuận lợi. Đi hướng Nam và Bắc đều như ý nguyện.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - TỐT: nên xuất hành hướng Tây Bắc.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - TỐT: nên xuất hành hướng Đông Nam.
- Hắc thần (đây là hướng xấu) - nên tránh: Hướng Đông.
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h |
Lưu niên: XẤU Nghiệp khó thành, cầu tài không thuận. Kiện tụng nên tạm hoãn. Người đi chưa có tin. Nếu mất của, nên đi về hướng Nam để tìm sẽ dễ thấy hơn. Cẩn thận tranh cãi, dễ vướng thị phi. Công việc tiến triển chậm, nhưng nếu kiên trì thì kết quả chắc chắn. Cung này mang tính trì trệ, gặp điều xấu thì xấu thêm, gặp điều tốt thì tốt lên. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h |
Xích khẩu: XẤU Xuất hành vào giờ này dễ gặp chuyện không hay, thường phát sinh cãi vã do lời nói thiếu cẩn trọng. Cần giữ gìn lời ăn tiếng nói để tránh rắc rối. Không nên tham gia hội họp, tranh luận hay làm việc quan trọng trong giờ này; nếu bắt buộc, hãy giữ thái độ ôn hòa để tránh xung đột. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h |
Tiểu cát: TỐT Giờ này rất tốt, xuất hành gặp nhiều may mắn. Buôn bán thuận lợi, dễ có lãi. Phụ nữ có tin vui, người đi xa sắp trở về. Mọi việc diễn ra êm đẹp, thuận hòa. Có bệnh thì nhanh khỏi, gia đạo an lành. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h |
Tuyệt lộ: XẤU Giờ này thuộc Đại Hung, rất xấu. Xuất hành dễ gặp xui xẻo, mất của khó tìm lại. Cầu tài không thuận, dễ gặp chuyện trái ý. Đi xa có thể gặp nguy hiểm. Kiện tụng dễ thua, tranh chấp bất lợi, thậm chí có thể dính vào pháp luật. Việc quan trọng nên tránh, nếu bắt buộc phải làm thì nên cúng tế giải hạn. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h |
Đại an: TỐT Giờ này xuất hành thường gặp điều tốt lành. Cầu tài nên đi về hướng Tây Nam, dễ gặp may mắn. Nhà cửa yên ổn, người đi xa đều bình an. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h |
Tốc hỷ: TỐT Xuất hành vào giờ này sẽ gặp nhiều điều may mắn, niềm vui đến. Tuy nhiên, nên ưu tiên đi vào buổi sáng để đạt hiệu quả tốt nhất, buổi chiều thì giảm đi phần nào. Nếu cầu tài, nên đi về hướng Nam mới có hy vọng. Gặp gỡ đối tác sẽ thuận lợi, mọi việc suôn sẻ. Việc chăn nuôi phát triển tốt, người đi xa sẽ có tin vui mang về. |
* Những thông tin về lịch âm hôm nay chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.