>> Tử vi tuần mới từ ngày 18/11 - 24/11/2024 của 12 cung hoàng đạo
Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 20/11/2024 cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...
Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 20/11/2024:
- Ngày theo lịch dương: Thứ Tư, ngày 20/11/2024
- Ngày theo lịch âm: Ngày 20 tháng 10 năm 2024
- Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Mậu Tý, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn.
- Tiết khí: Lập đông (05h20 ngày 07 tháng 11 đến 02h55 ngày 22 tháng 11 năm 2024)
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 20/11/2024
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Nhâm Tý (23h-1h): Kim Quỹ
- Quý Sửu (1h-3h): Bảo Quang
- Ất Mão (5h-7h): Ngọc Đường
- Mậu Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh
- Canh Thân (15h-17h): Thanh Long
- Tân Dậu (17h-19h): Minh Đường
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Giáp Dần (3h-5h): Bạch Hổ
- Bính Thìn (7h-9h): Thiên Lao
- Đinh Tị (9h-11h): Nguyên Vũ
- Kỷ Mùi (13h-15h): Câu Trận
- Nhâm Tuất (19h-21h): Thiên Hình
- Quý Hợi (21h-23h): Chu Tước
Tử vi tuần mới từ ngày 18/11 - 24/11/2024 của 12 cung hoàng đạo
Ngũ hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Tích Lịch Hỏa
- Ngày: Mậu Tý; tức Can khắc Chi (Thổ, Thủy), là ngày cát trung bình (chế nhật).
- Nạp âm: Tích Lịch Hỏa kị tuổi: Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ.
- Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
- Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Tuổi hợp và xung khắc:
- Xung với ngày: Bao gồm: Tuổi Bính Ngọ và tuổi Giáp Ngọ
- Xung với tháng: Bao gồm: Tuổi Quý Tỵ, Tân Tỵ và tuổi Tân Hợi
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên Mã (Lộc mã): Thuận lợi cho những công việc liên quan đến xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc
- U Vi tinh: Mọi việc đều tốt
- Yếu yên (thiên quý): Mọi việc đều tốt, đặc biệt là cưới hỏi
Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Bạch hổ: Tránh an táng
- Nguyệt Kiến chuyển sát: Tránh khởi công, động thổ
- Phủ đầu dát: Tránh những công việc liên quan đến khởi công, động thổ
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
- Việc nên làm: Mọi công việc khởi đầu đều thuận lợi, đặc biệt là các việc như tu bổ phần mộ, khai trương, xuất hành và các công việc liên quan đến thủy lợi (như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh…).
- Việc cần kiêng: Các công việc như đóng giường, lót giường, đi thuyền nên tránh.
- Ngoại lệ: Nếu Sao Cơ gặp ngày Thân, Tý, Thìn thì mọi việc đều không nên làm. Dù Sao Cơ gặp ngày Thìn vốn rất tốt, nhưng lại phạm phải Phục Đoạn, vì thế cần kiêng những việc như chôn cất, xuất hành, các việc liên quan đến thừa kế, chia tài sản, cũng như khởi công xây dựng các công trình như lò nhuộm, lò gốm. Tuy nhiên, có thể tiến hành các công việc như xây tường, lấp hang lỗ hoặc giải quyết những điều xấu.
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 20/11/2024:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Kim Thổ (xấu) Xuất hành dễ nhỡ tàu xe, cầu tài không thành, trên đường gặp mất mát, tài sản thiệt hại, thì sẽ gặp bất lợi.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - TỐT: nên xuất hành hướng Đông Nam.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - TỐT: nên xuất hành hướng Bắc.
- Hắc thần - XẤU, nên tránh: Hướng Bắc
(Vào ngày hôm nay, hướng Bắc vừa có thể mang lại những điều không may mắn, lại vừa có thể mang đến tin vui. Do đó, việc hướng này vừa tốt vừa xấu, có thể coi là điều bình thường).
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h |
Tiểu cát: TỐT Xuất hành vào giờ này thường gặp nhiều may mắn. Công việc buôn bán sẽ thuận lợi, có lời. Phụ nữ sẽ nhận tin vui, người đi xa sắp trở về. Mọi việc đều thuận lợi, suôn sẻ. Người bệnh sẽ được khỏi, các thành viên trong gia đình đều khỏe mạnh. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h |
Tuyệt lộ: XẤU Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thường gặp nhiều điều không may, nhiều người đã mất của mà không thể tìm lại được. Cầu tài khó thành, dễ gặp trở ngại, đi xa có thể gặp nạn nguy hiểm. Các vụ kiện cáo sẽ thất bại, tranh chấp sẽ chịu thiệt thòi, có thể vướng vào vòng lao lý. Những công việc quan trọng nên hoãn lại, luôn hết sức cẩn trọng để tránh tai ương. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h |
Đại an: TỐT Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều điều tốt lành. Nếu muốn cầu tài, nên đi hướng Tây Nam – nhà cửa sẽ yên ổn. Người ra đi đều bình an.. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h |
Tốc hỷ: TỐT Xuất hành vào giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến. Tuy nhiên, nên chọn buổi sáng, vì buổi chiều sẽ không tốt bằng, mất đi phần nào may mắn. Nếu muốn cầu tài, nên xuất hành hướng Nam để có hy vọng. Các công việc gặp gỡ đối tác đều suôn sẻ, gặp nhiều may mắn, không cần lo lắng. Công việc chăn nuôi cũng thuận lợi, người đi xa có tin về. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h |
Lưu niên: XẤU Sự nghiệp khó thành, cầu tài không thuận lợi. Các vụ kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất của, nếu đi hướng Nam sẽ dễ tìm lại. Cần đề phòng cãi vã, tránh lời nói không hay. Mọi việc tiến hành chậm chạp, tuy nhiên làm gì cũng chắc chắn. Tính chất của cung này là trì trệ, kéo dài; nếu gặp điều xấu sẽ càng xấu, nhưng nếu gặp may mắn thì cũng sẽ tăng thêm sự thuận lợi. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h |
Xích khẩu: XẤU Xuất hành vào giờ này dễ xảy ra cãi vã, gặp chuyện không may do "thần khẩu hại xác phàm", vì vậy cần cẩn thận trong lời nói, giữ gìn miệng lưỡi. Người ra đi nên hoãn lại. Cũng cần phòng tránh bị người khác nguyền rủa hoặc lây bệnh. Nói chung, khi có các cuộc họp, công việc quan trọng hay tranh luận, nên tránh xuất hành vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi, hãy giữ im lặng để tránh những xung đột, cãi vã. |
* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.