>> Tử vi tuần mới từ ngày 11/11 - 17/11/2024 của 12 cung hoàng đạo
Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 14/11/2024 cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...
Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 14/11/2024:
- Ngày theo lịch dương: Thứ Năm, ngày 14/11/2024
- Ngày theo lịch âm: Ngày 14 tháng 10 năm 2024
- Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Nhâm Ngọ, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn.
- Tiết khí: Lập đông (05h20 ngày 07 tháng 11 đến 02h55 ngày 22 tháng 11 năm 2024)
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 14/11/2024
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Canh Tý (23h-1h): Kim Quỹ
- Tân Sửu (1h-3h): Bảo Quang
- Quý Mão (5h-7h): Ngọc Đường
- Bính Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh
- Mậu Thân (15h-17h): Thanh Long
- Kỷ Dậu (17h-19h): Minh Đường
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Nhâm Dần (3h-5h): Bạch Hổ
- Giáp Thìn (7h-9h): Thiên Lao
- Ất Tị (9h-11h): Nguyên Vũ
- Đinh Mùi (13h-15h): Câu Trận
- Canh Tuất (19h-21h): Thiên Hình
- Tân Hợi (21h-23h): Chu Tước
Tử vi tuần mới từ ngày 11/11 - 17/11/2024 của 12 cung hoàng đạo
Ngũ hành:
Tuổi hợp và xung khắc:
- Xung với ngày: Bao gồm: Tuổi Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất và tuổi Bính Thìn
- Xung với tháng: Bao gồm: Tuổi Quý Tỵ, Tân Tỵ và tuổi Tân Hợi
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên Quý: Mọi việc đều tốt
- Nguyệt giải: Mọi việc đều tốt
- Hoạt điệu: Tốt, nhưng khi gặp sao Thụ tử thì xấu
- Phổ hộ (Hội hộ): Mọi việc đều tốt, đặc biệt là cưới hỏi; xuất hành
- Thanh Long: Hoàng Đạo - Mọi việc đều tốt
- Thiên Ân: Mọi việc đều tốt
Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên Lại: Mọi việc đều xấu
- Hoang Vu: Mọi việc đều xấu
- Hoàng Sa: Không tốt cho việc xuất hành
- Trùng Tang: Tránh những công việc liên quan đến cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
- Trùng phục: Không tốt cho việc giá thú; an táng
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 14/11/2024:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Kim Thổ (xấu) - Ra đi lỡ chuyến tàu xe, mong cầu tài lộc không thành, trên đường gặp phải mất mát, gặp phải điều không may.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - TỐT: nên xuất hành hướng Tây Nam.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - TỐT: nên xuất hành hướng Tây.
- Hắc thần - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Bắc
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h | Tiểu cát: TỐT Rất may mắn, xuất hành vào thời gian này thường mang lại nhiều điều tốt đẹp. Công việc kinh doanh thuận lợi, có lãi. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui, người đi xa sắp trở về. Mọi chuyện diễn ra suôn sẻ, hòa hợp. Nếu có bệnh, sẽ nhanh chóng hồi phục, và người thân đều khỏe mạnh. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h | Tuyệt lộ: XẤU Đây là giờ Đại Hung, mang lại điềm xấu. Xuất hành vào thời điểm này thường gặp nhiều bất lợi, mọi việc không suôn sẻ. Nhiều người sẽ gặp phải mất mát tài sản mà khó tìm lại, mong cầu tài lộc không thành, dễ gặp phải những điều trái ý. Đi xa có thể gặp nguy hiểm, tai nạn. Các vụ kiện tụng dễ dẫn đến thất bại, tranh chấp cũng sẽ thiệt thòi, thậm chí có thể vướng vào rắc rối pháp lý. Những công việc quan trọng nên hoãn lại hoặc phải cực kỳ cẩn trọng thì mới có thể thành công. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h | Đại an: TỐT Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều điều tốt đẹp. Nếu muốn cầu tài lộc, nên đi theo hướng Tây Nam – nhà cửa sẽ bình yên, mọi chuyện thuận lợi. Người ra ngoài sẽ gặp bình an, mọi việc đều diễn ra suôn sẻ. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h | Tốc hỷ: TỐT Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều điềm lành, niềm vui sẽ đến. Tuy nhiên, nếu có thể, nên xuất hành vào buổi sáng sẽ tốt hơn, vì vào buổi chiều may mắn sẽ giảm đi phần nào. Nếu mong cầu tài lộc, hướng Nam là lựa chọn tốt nhất, có hy vọng thành công. Khi gặp gỡ đối tác, mọi việc sẽ diễn ra thuận lợi, suôn sẻ, không cần phải lo lắng. Công việc chăn nuôi cũng sẽ gặp nhiều thuận lợi, và người đi xa sẽ có tin vui. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h | Lưu niên: XẤU Nghiệp khó thành, cầu tài không có hy vọng. Nếu có việc kiện cáo, nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức về. Nếu mất của, nên đi về hướng Nam để tìm kiếm nhanh hơn. Cần đề phòng tranh cãi, lời nói dễ bị hiểu lầm, cần cẩn thận trong giao tiếp. Công việc tuy chậm chạp, kéo dài nhưng khi đã bắt tay vào làm thì sẽ vững chắc. Tính chất của thời điểm này là trì trệ, mọi việc kéo dài lâu hơn, nếu gặp xui xẻo sẽ càng tồi tệ, nhưng nếu gặp may thì vận may cũng sẽ được gia tăng. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h | Xích khẩu: XẤU Xuất hành vào giờ này dễ gặp phải cãi vã, bất trắc, do "thần khẩu hại xác phàm", vì vậy cần phải thận trọng và giữ gìn lời nói. Người ra ngoài nên hoãn lại nếu có thể. Cẩn thận tránh gặp phải người có mối quan hệ khẩu thiệt. Nói chung, khi có công việc hội họp, làm việc quan trọng hay tranh luận, tốt nhất nên tránh xuất hành vào giờ này. Nếu bắt buộc phải ra ngoài, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây ra xung đột. |
* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.