>> Tử vi tuần mới từ ngày 11/11 - 17/11/2024 của 12 cung hoàng đạo
Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 12/11/2024 cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...
Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 12/11/2024:
- Ngày theo lịch dương: Thứ Ba, ngày 12/11/2024
- Ngày theo lịch âm: Ngày 12 tháng 10 năm 2024
- Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Canh Thìn, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn.
- Tiết khí: Lập đông(05h20 ngày 07 tháng 11 đến 02h55 ngày 22 tháng 11 năm 2024)
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 12/11/2024
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Mậu Dần (3h-5h): Tư Mệnh
- Canh Thìn (7h-9h): Thanh Long
- Tân Tị (9h-11h): Minh Đường
- Giáp Thân (15h-17h): Kim Quỹ
- Ất Dậu (17h-19h): Bảo Quang
- Đinh Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Bính Tý (23h-1h): Thiên Lao
- Đinh Sửu (1h-3h): Nguyên Vũ
- Kỷ Mão (5h-7h): Câu Trận
- Nhâm Ngọ (11h-13h): Thiên Hình
- Quý Mùi (13h-15h): Chu Tước
- Bính Tuất (19h-21h): Bạch Hổ
Tử vi tuần mới từ ngày 11/11 - 17/11/2024 của 12 cung hoàng đạo
Ngũ hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Bạch Lạp Kim
- Ngày: Canh Thìn; tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày cát (nghĩa nhật).
- Nạp âm: Bạch Lạp Kim kị tuổi: Giáp Tuất, Mậu Tuất.
- Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
- Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Tuổi hợp và xung khắc:
- Xung với ngày: Bao gồm: Tuổi Giáp Tuất, Mậu Tuất và tuổi Giáp Thìn
- Xung với tháng: Bao gồm: Tuổi Quý Tỵ, Tân Tỵ và tuổi Tân Hợi
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên đức hợp: Mọi việc đều tốt
- Thiên Quan: Mọi việc đều tốt
- Nguyệt Không: Tốt cho những công việc liên quan đến sửa chữa nhà cửa; đặt giường
- Tuế hợp: Mọi việc đều tốt
- Giải thần: Đại cát: Tốt cho những công việc như tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu)
- Hoàng Ân: Mọi việc đều tốt
- Thiên Ân: Mọi việc đều tốt
- Nhân Chuyên: Đại cát: Mọi việc đều tốt, ngoài ra có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Các sao xấu(Theo Ngọc hạp thông thư):
- Địa Tặc: Không tốt cho những công việc liên quan đến khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành
- Tội chỉ: Không tốt cho việc tế tự; tố tụng
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
- Nên làm: Cắt áo sẽ được tiền tài.
- Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi.
- Ngoại lệ: Sao Dực gặp ngày Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Gặp ngày Thìn vượng địa tốt hơn hết. Gặp ngày Tý đăng viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan nhậm chức.
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 12/11/2024:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Bảo Thương (tốt) - Xuất hành suôn sẻ, gặp gỡ những người có ảnh hưởng tích cực, công việc diễn ra theo ý muốn, mọi việc đều hanh thông.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - TỐT: nên xuất hành hướng Tây Bắc.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - TỐT: nên xuất hành hướng Tây Nam.
- Hắc thần - XẤU, nên tránh: Hướng Tây
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h | Lưu niên: XẤU Nghiệp khó thành, cầu tài khó khăn, không rõ ràng. Nếu đang có kiện cáo, nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Dễ bị mất của, nếu đi về hướng Nam thì có thể tìm thấy nhanh hơn. Cần đề phòng cãi cọ, khẩu thiệt, lời nói dễ gây hiểu lầm. Công việc tiến triển chậm, kéo dài nhưng làm gì cũng sẽ chắc chắn. Tính chất của cung này là trì trệ, kéo dài, nếu gặp hoàn cảnh xấu thì càng xấu thêm, nếu gặp hoàn cảnh tốt thì sẽ được tăng cường. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h | Xích khẩu: XẤU Xuất hành vào giờ này dễ gặp phải cãi vã, xung đột, và những chuyện không may mắn do "Thần khẩu hại xác phàm", vì vậy cần phải cẩn trọng trong lời nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi trong thời gian này nên hoãn lại. Nói chung, nếu có công việc liên quan đến hội họp, công việc quan trọng hay tranh luận, thì nên tránh xuất hành vào giờ này. Nếu không thể trì hoãn, hãy giữ im lặng, vì dễ gây ra ẩu đả và cãi nhau. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h | Tiểu cát: TỐT Rất may mắn, xuất hành vào giờ này thường mang lại điềm tốt. Công việc buôn bán sẽ có lợi nhuận. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui, người đi xa sắp trở về. Mọi việc đều thuận lợi, suôn sẻ và thành công. Nếu có bệnh, sẽ nhanh chóng khỏi, và các thành viên trong gia đình đều khỏe mạnh. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h | Tuyệt lộ: XẤU Đây là giờ Đại Hung, cực kỳ xấu. Xuất hành vào giờ này sẽ gặp nhiều bất lợi, mọi việc đều không thuận lợi, nhiều người đã mất của mà không thể tìm lại được. Cầu tài cũng không có kết quả, thường xuyên gặp phải điều trái ý, đi xa dễ gặp nguy hiểm, tai nạn. Những vụ kiện cáo sẽ không thắng, tranh chấp sẽ thua thiệt, thậm chí có thể vướng vào vòng lao lý. Các công việc quan trọng cần phải hoãn lại, nếu không sẽ gặp phải điều xấu, phải cúng tế hoặc làm lễ mới mong an lành. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h | Đại an: TỐT Xuất hành vào giờ này thường mang lại điềm lành, mọi việc đều thuận lợi. Nếu muốn cầu tài, nên đi theo hướng Tây Nam – nhà cửa an bình. Người ra đi cũng sẽ bình an, mọi chuyện đều suôn sẻ. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h | Tốc hỷ: TỐT Xuất hành vào giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, mang đến niềm vui, nhưng nên chọn buổi sáng thì sẽ tốt hơn, vì buổi chiều sẽ giảm đi một phần may mắn. Nếu muốn cầu tài, xuất hành theo hướng Nam sẽ có nhiều hy vọng. Đi công tác hoặc gặp gỡ đối tác sẽ rất thuận lợi, mọi việc sẽ diễn ra suôn sẻ, không cần phải lo lắng. Công việc chăn nuôi cũng sẽ gặp nhiều thuận lợi, và người đi xa sẽ nhận được tin tốt lành. |
* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.