Lịch âm hôm nay - Lịch âm ngày 30/4/2025: Sao tốt Nguyệt Ân

(Baohatinh.vn) - Theo lịch âm năm 2025, lịch âm hôm nay ngày 30/4/2025 dương lịch tương ứng với ngày 3/4/2025 âm lịch. Sao tốt Nguyệt Ân, mọi việc đều thuận lợi

Lịch âm hôm nay ngày 30/4/2025 sẽ cung cấp những thông tin về giờ tốt, giờ hoàng đạo, giờ xuất hành... để bạn tham khảo.

Lịch âm hôm nay - Lịch vạn niên.

Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 30/4/2025:

  • Ngày theo lịch dương: Thứ Tư, ngày 30/4/2025
  • Ngày theo lịch âm: Ngày 3 tháng 4 năm 2025
  • Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Kỷ Tỵ, tháng Tân Tỵ, năm Ất Tỵ.
  • Tiết khí: Cốc vũ (từ 02h56 ngày 20/04/2025 đến 12h56 ngày 05/05/2025)

Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 30/4/2025:

Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)

  • Ất Sửu (từ 1h đến 3h): Ngọc Đường
  • Mậu Thìn (từ 7h đến 9h): Tư Mệnh
  • Canh Ngọ (từ 11h đến 13h): Thanh Long
  • Tân Mùi (từ 13h đến 15h): Minh Đường
  • Giáp Tuất (từ 19h đến 21h): Kim Quỹ
  • Ất Hợi (từ 21h đến 23h): Bảo Quang

Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)

  • Giáp Tý (từ 23h đến 1h): Bạch Hổ
  • Bính Dần (từ 3h đến 5h): Thiên Lao
  • Đinh Mão (từ 5h đến 7h): Nguyên Vũ
  • Kỷ Tị (từ 9h đến 11h): Câu Trận
  • Nhâm Thân (từ 15h đến 17h): Thiên Hình
  • Quý Dậu (từ 17h đến 19h): Chu Tước

Ngũ hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Đại Lâm Mộc
  • Ngày: Kỷ Tỵ; tức Chi sinh Can (Hỏa, Thổ), đây là ngày cát (nghĩa nhật).
  • Nạp âm: Đại Lâm Mộc kị các tuổi: Quý Hợi và tuổi Đinh Hợi.
  • Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt là các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và tuổi Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
  • Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục.
  • Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Lý thuyết về âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Tuổi hợp và xung khắc:

  • Xung với ngày: Bao gồm các tuổi như: Tuổi Tân Hợi và tuổi Đinh Hợi
  • Xung với tháng: Bao gồm: Tuổi Giáp Tuất, tuổi Mậu Tuất, và tuổi Giáp Thìn

Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Nguyệt Ân: Mọi việc đều thuận lợi
  • Phúc hậu: Tốt về những việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho
  • Đại Hồng Sa: Mọi việc đều thuận lợi
  • Hoàng Ân: Mọi việc đều thuận lợi

Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Tiểu Hồng Sa: Mọi việc đều xấu
  • Thổ phủ: Kỵ những việc như xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
  • Thụ tử: Mọi việc đều xấu
  • Lục Bất thành: Xây dựng không tốt
  • Câu Trận: Nên tránh an táng

Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):

  • Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, đặc biệt là những việc như xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Ngoài ra, các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành.
  • Kiêng cữ: Đi thuyền.
  • Ngoại lệ: Sao Chẩn gặp ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Gặp ngày Sửu vượng địa, tạo tác thịnh vượng. Gặp ngày Tỵ đăng viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.

Lịch âm tháng 4/2025.

Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 30/4/2025:

Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Kim Dương (tốt): Xuất hành sẽ rất tốt, gặp được quý nhân phù trợ, tài lộc hanh thông, thưa kiện có nhiều lý lẽ thuận lợi.

Hướng xuất hành:

  • Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - TỐT: nên xuất hành hướng Đông Bắc.
  • Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - TỐT: nên xuất hành hướng Nam.
  • Hắc thần (đây là hướng xấu) - nên tránh: Hướng Nam.

Hôm nay, hướng Nam có thể mang đến cả những điều không may và những tin vui. Vì vậy, hướng này vừa có mặt tích cực vừa có mặt tiêu cực, điều này có thể xem là bình thường.

Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)

Từ 11h đến 13h
Từ 23h đến 1h
Tuyệt lộ: XẤU
Đây là giờ Đại Hung, cực kỳ xấu. Xuất hành vào thời điểm này dễ gặp tai họa, mất mát tài sản mà khó lòng lấy lại. Cầu tài vô ích, dễ gặp trở ngại, nghịch ý. Đi xa có nguy cơ gặp rủi ro, tai nạn. Kiện tụng dễ thua, tranh chấp bất lợi, thậm chí có thể vướng vào lao lý. Những việc hệ trọng nên hoãn lại.
Từ 1h đến 3h
Từ 13h đến 15h
Đại an: TỐT
Xuất hành vào giờ này thường gặp điều tốt lành, mọi việc thuận lợi. Nếu cầu tài, nên đi về hướng Tây Nam để tăng vận may. Nhà cửa yên ổn, người đi xa cũng bình an trở về.
Từ 3h đến 5h
Từ 15h đến 17h
Tốc hỷ: TỐT
Xuất hành vào giờ này thường gặp nhiều may mắn, niềm vui đến cửa. Tuy nhiên, nên đi vào buổi sáng để hưởng trọn cát khí, buổi chiều hiệu quả sẽ giảm bớt. Cầu tài nên chọn hướng Nam mới có hy vọng thành công. Gặp gỡ đối tác đều thuận lợi, mọi việc diễn ra suôn sẻ. Việc chăn nuôi phát triển tốt, người đi xa có tin vui trở về.
Từ 5h đến 7h
Từ 17h đến 19h
Lưu niên: XẤU
Giờ này không thuận lợi cho công việc, nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện tụng nên tạm hoãn, dễ bất lợi. Người đi xa chưa có tin tức. Nếu mất của, nên đi về hướng Nam để có khả năng tìm lại. Dễ phát sinh cãi vã, thị phi nhỏ nhặt. Công việc tiến triển chậm, nhưng bền chắc nếu kiên trì. Tính chất của giờ này là trì trệ: gặp việc tốt thì tiến chậm nhưng chắc, gặp xấu thì dễ kéo dài và trầm trọng hơn.
Từ 7h đến 9h
Từ 19h đến 21h
Xích khẩu: XẤU
Không nên xuất hành vào giờ này vì dễ xảy ra xung đột, cãi vã do lời nói thiếu kiềm chế. Cần đặc biệt thận trọng trong giao tiếp để tránh "Thần khẩu hại xác phàm". Tốt nhất nên hoãn việc đi lại, tránh tiếp xúc với người dễ gây thị phi. Nếu buộc phải tham dự họp hành, xử lý việc quan trọng hay tranh luận, hãy giữ thái độ ôn hòa, kiệm lời để tránh mâu thuẫn, xô xát.
Từ 9h đến 11h
Từ 21h đến 23h
Tiểu cát: TỐT
Giờ này rất cát lành, xuất hành thường gặp may mắn, công việc hanh thông. Kinh doanh dễ sinh lợi, mua bán thuận lợi. Phụ nữ dễ đón tin vui, người đi xa có tin trở về. Mọi việc diễn ra suôn sẻ, thuận hòa. Người bệnh có chuyển biến tốt, gia đạo an khang, sức khỏe ổn định.

* Những thông tin về lịch âm hôm nay chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.

Chủ đề Lịch Âm

Đọc thêm

Tin mới Emagazine Truyền hình Báo nói