Lịch âm hôm nay ngày 25/4/2025 sẽ cung cấp những thông tin về giờ tốt, giờ hoàng đạo, giờ xuất hành... để bạn tham khảo.

Lịch âm hôm nay - Lịch vạn niên.
Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 25/4/2025:
- Ngày theo lịch dương: Thứ Sáu, ngày 25/4/2025
- Ngày theo lịch âm: Ngày 28 tháng 3 năm 2025
- Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Giáp Tý, tháng Canh Thìn, năm Ất Tỵ.
- Tiết khí: Cốc vũ (từ 02h56 ngày 20/04/2025 đến 12h56 ngày 05/05/2025)
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 25/4/2025:
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Giáp Tý (23h-1h): Kim Quỹ
- Ất Sửu (1h-3h): Bảo Quang
- Đinh Mão (5h-7h): Ngọc Đường
- Canh Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh
- Nhâm Thân (15h-17h): Thanh Long
- Quý Dậu (17h-19h): Minh Đường
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Bính Dần (3h-5h): Bạch Hổ
- Mậu Thìn (7h-9h): Thiên Lao
- Kỷ Tị (9h-11h): Nguyên Vũ
- Tân Mùi (13h-15h): Câu Trận
- Giáp Tuất (19h-21h): Thiên Hình
- Ất Hợi (21h-23h): Chu Tước
Ngũ hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Hải Trung Kim
- Ngày: Giáp Tý; tức Chi sinh Can (Thủy, Mộc), là ngày cát (nghĩa nhật).
- Nạp âm: Hải Trung Kim kị tuổi: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ.
- Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
- Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Lý thuyết về âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.
Tuổi hợp và xung khắc:
- Xung với ngày: Bao gồm các tuổi như: Tuổi Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
- Xung với tháng: Bao gồm: Tuổi Giáp Tuất, tuổi Mậu Tuất, và tuổi Giáp Thìn
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
- Minh tinh: Tốt mọi việc
- Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
- Tam Hợp: Tốt mọi việc
- Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
- Thiên Ân: Tốt mọi việc
Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
- Cô thần: Xấu với cưới hỏi
- Lỗ ban sát: Kỵ khởi công, động thổ
- Không phòng: Kỵ cưới hỏi
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
- Nên làm: May áo, cắt áo.
- - Kiêng cữ: Khởi tạo việc gì cũng xấu, nhất là xây cất nhà, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.
- - Ngoại lệ: Sao Quỷ gặp ngày Tý đăng viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn.
- Gặp ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công, lập lò gốm lò nhuộm; nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, kết dứt điều hung hại.
- Sao Quỷ gặp 16 âm lịch ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, kỵ nhất đi thuyền.

Lịch âm tháng 4/2025.
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 25/4/2025:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Bạch Hổ Túc (xấu): Không nên đi xa, làm việc gì cũng không bằng lòng, rất hay hỏng việc.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - TỐT: nên xuất hành hướng Đông Bắc.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - TỐT: nên xuất hành hướng Đông Nam.
- Hắc thần (đây là hướng xấu) - nên tránh: Hướng Đông Nam.
Hôm nay, hướng Đông Nam có thể mang đến cả những điều không may và những tin vui. Vì vậy, hướng này vừa có mặt tích cực vừa có mặt tiêu cực, điều này có thể xem là bình thường.
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h | Tuyệt lộ: XẤU Đây là giờ Đại Hung, cực kỳ xấu. Xuất hành vào thời điểm này dễ gặp tai họa, mất mát tài sản mà khó lòng lấy lại. Cầu tài vô ích, dễ gặp trở ngại, nghịch ý. Đi xa có nguy cơ gặp rủi ro, tai nạn. Kiện tụng dễ thua, tranh chấp bất lợi, thậm chí có thể vướng vào lao lý. Những việc hệ trọng nên hoãn lại. Nếu buộc phải tiến hành, cần làm lễ cúng tế để hóa giải vận xui, tránh gặp tà khí, ma quỷ quấy phá. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h | Đại an: TỐT Xuất hành vào giờ này thường gặp điều tốt lành, mọi việc thuận lợi. Nếu cầu tài, nên đi về hướng Tây Nam để tăng vận may. Nhà cửa yên ổn, người đi xa cũng bình an trở về. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h | Tốc hỷ: TỐT Xuất hành vào giờ này thường gặp nhiều may mắn, niềm vui đến cửa. Tuy nhiên, nên đi vào buổi sáng để hưởng trọn cát khí, buổi chiều hiệu quả sẽ giảm bớt. Cầu tài nên chọn hướng Nam mới có hy vọng thành công. Gặp gỡ đối tác đều thuận lợi, mọi việc diễn ra suôn sẻ. Việc chăn nuôi phát triển tốt, người đi xa có tin vui trở về. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h | Lưu niên: XẤU Giờ này không thuận lợi cho công việc, nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện tụng nên tạm hoãn, dễ bất lợi. Người đi xa chưa có tin tức. Nếu mất của, nên đi về hướng Nam để có khả năng tìm lại. Dễ phát sinh cãi vã, thị phi nhỏ nhặt. Công việc tiến triển chậm, nhưng bền chắc nếu kiên trì. Tính chất của giờ này là trì trệ: gặp việc tốt thì tiến chậm nhưng chắc, gặp xấu thì dễ kéo dài và trầm trọng hơn. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h | Xích khẩu: XẤU Không nên xuất hành vào giờ này vì dễ xảy ra xung đột, cãi vã do lời nói thiếu kiềm chế. Cần đặc biệt thận trọng trong giao tiếp để tránh "Thần khẩu hại xác phàm". Tốt nhất nên hoãn việc đi lại, tránh tiếp xúc với người dễ gây thị phi hoặc mang mầm bệnh. Nếu buộc phải tham dự họp hành, xử lý việc quan trọng hay tranh luận, hãy giữ thái độ ôn hòa, kiệm lời để tránh mâu thuẫn, xô xát. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h | Tiểu cát: TỐT Giờ này rất cát lành, xuất hành thường gặp may mắn, công việc hanh thông. Kinh doanh dễ sinh lợi, mua bán thuận lợi. Phụ nữ dễ đón tin vui, người đi xa có tin trở về. Mọi việc diễn ra suôn sẻ, thuận hòa. Người bệnh có chuyển biến tốt, gia đạo an khang, sức khỏe ổn định. |
* Những thông tin về lịch âm hôm nay chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.
Bình luận
Xin vui lòng gõ tiếng Việt có dấu