Lịch âm hôm nay ngày 26/4/2025 sẽ cung cấp những thông tin về giờ tốt, giờ hoàng đạo, giờ xuất hành... để bạn tham khảo.

Lịch âm hôm nay - Lịch vạn niên.
Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 26/4/2025:
- Ngày theo lịch dương: Thứ Bảy, ngày 26/4/2025
- Ngày theo lịch âm: Ngày 29 tháng 3 năm 2025
- Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Ất Sửu, tháng Canh Thìn, năm Ất Tỵ.
- Tiết khí: Cốc vũ (từ 02h56 ngày 20/04/2025 đến 12h56 ngày 05/05/2025)
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 26/4/2025:
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Mậu Dần (từ 3h đến 5h): Kim Quỹ
- Kỷ Mão (từ 5h đến 7h): Bảo Quang
- Tân Tị (từ 9h đến 11h): Ngọc Đường
- Giáp Thân (từ 15h đến 17h): Tư Mệnh
- Bính Tuất (từ 19h đến 21h): Thanh Long
- Đinh Hợi (từ 21h đến 23h): Minh Đường
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Bính Tý (từ 23h đến 1h): Thiên Hình
- Đinh Sửu (từ 1h đến 3h): Chu Tước
- Canh Thìn (từ 7h đến 9h): Bạch Hổ
- Nhâm Ngọ (từ 11h đến 13h): Thiên Lao
- Quý Mùi (từ 13h đến 15h): Nguyên Vũ
- Ất Dậu (từ 17h đến 19h): Câu Trận
Ngũ hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Hải trung kim
- Ngày: Ất Sửu; tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), đây là ngày cát trung bình (chế nhật).
- Nạp âm: Hải Trung Kim kị tuổi: Kỷ Mùi và tuổi Quý Mùi.
- Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt là tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
- Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Lý thuyết về âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.
Tuổi hợp và xung khắc:
- Xung với ngày: Bao gồm các tuổi như: Tuổi Kỷ Mùi, Quý Mùi tuổi Tân Mão tuổi Tân Dậu
- Xung với tháng: Bao gồm: Tuổi Giáp Tuất, tuổi Mậu Tuất, và tuổi Giáp Thìn
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên Quý: Mọi việc đều tốt
- U Vi tinh: Mọi việc đều tốt
- Ích Hậu: Mọi việc đều tốt, đặc biệt là cưới hỏi
- Đại Hồng Sa: Mọi việc đều tốt
- Sát cống: Đại cát: Mọi việc đều tốt, ngoài ra, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
- Thiên Ân: Mọi việc đều tốt
Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Tiểu Hồng Sa: Mọi việc đều xấu
- Địa phá: Tránh những việc như xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
- Hoang vu: Mọi việc đều xấu
- Thần cách: Tránh tế tự
- Băng tiêu ngoạ hãm: Mọi việc đều xấu
- Hà khôi(Cẩu Giảo): Mọi việc đều xấu, đặc biệt là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
- Huyền Vũ: Tránh an táng
- Ngũ hư: Tránh những việc như khởi tạo; cưới hỏi; an táng
- Tứ thời cô quả: Tránh cưới hỏi
- Cẩu Giảo: Mọi việc đều xấu, nhất là những công việc liên quan đến khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
- Nên làm: Không có việc gì hợp với Sao Liễu.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không tốt. Nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
- Ngoại lệ: Sao Liễu gặp ngày Ngọ trăm việc tốt.
- Gặp ngày Tỵ đăng viên: thừa kế và nhậm chức là hai điều tốt nhất.
- Gặp ngày Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất vì dẫn đến suy vi.

Lịch âm tháng 4/2025.
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 26/4/2025:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Huyền Vũ (xấu): Xuất hành dễ gặp mâu thuẫn, gặp việc xấu không nên đi.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - TỐT: nên xuất hành hướng Tây Bắc.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - TỐT: nên xuất hành hướng Đông Nam.
- Hắc thần (đây là hướng xấu) - nên tránh: Hướng Đông Nam.
Hôm nay, hướng Đông Nam có thể mang đến cả những điều không may và những tin vui. Vì vậy, hướng này vừa có mặt tích cực vừa có mặt tiêu cực, điều này có thể xem là bình thường.
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h | Đại an: TỐT Xuất hành vào giờ này thường gặp điều tốt lành, mọi việc thuận lợi. Nếu cầu tài, nên đi về hướng Tây Nam để tăng vận may. Nhà cửa yên ổn, người đi xa cũng bình an trở về. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h | Tốc hỷ: TỐT Xuất hành vào giờ này thường gặp nhiều may mắn, niềm vui đến cửa. Tuy nhiên, nên đi vào buổi sáng để hưởng trọn cát khí, buổi chiều hiệu quả sẽ giảm bớt. Cầu tài nên chọn hướng Nam mới có hy vọng thành công. Gặp gỡ đối tác đều thuận lợi, mọi việc diễn ra suôn sẻ. Việc chăn nuôi phát triển tốt, người đi xa có tin vui trở về. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h | Lưu niên: XẤU Giờ này không thuận lợi cho công việc, nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện tụng nên tạm hoãn, dễ bất lợi. Người đi xa chưa có tin tức. Nếu mất của, nên đi về hướng Nam để có khả năng tìm lại. Dễ phát sinh cãi vã, thị phi nhỏ nhặt. Công việc tiến triển chậm, nhưng bền chắc nếu kiên trì. Tính chất của giờ này là trì trệ: gặp việc tốt thì tiến chậm nhưng chắc, gặp xấu thì dễ kéo dài và trầm trọng hơn. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h | Xích khẩu: XẤU Không nên xuất hành vào giờ này vì dễ xảy ra xung đột, cãi vã do lời nói thiếu kiềm chế. Cần đặc biệt thận trọng trong giao tiếp để tránh "Thần khẩu hại xác phàm". Tốt nhất nên hoãn việc đi lại, tránh tiếp xúc với người dễ gây thị phi hoặc mang mầm bệnh. Nếu buộc phải tham dự họp hành, xử lý việc quan trọng hay tranh luận, hãy giữ thái độ ôn hòa, kiệm lời để tránh mâu thuẫn, xô xát. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h | Tiểu cát: TỐT Giờ này rất cát lành, xuất hành thường gặp may mắn, công việc hanh thông. Kinh doanh dễ sinh lợi, mua bán thuận lợi. Phụ nữ dễ đón tin vui, người đi xa có tin trở về. Mọi việc diễn ra suôn sẻ, thuận hòa. Người bệnh có chuyển biến tốt, gia đạo an khang, sức khỏe ổn định. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h | Tuyệt lộ: XẤU Đây là giờ Đại Hung, cực kỳ xấu. Xuất hành vào thời điểm này dễ gặp tai họa, mất mát tài sản mà khó lòng lấy lại. Cầu tài vô ích, dễ gặp trở ngại, nghịch ý. Đi xa có nguy cơ gặp rủi ro, tai nạn. Kiện tụng dễ thua, tranh chấp bất lợi, thậm chí có thể vướng vào lao lý. Những việc hệ trọng nên hoãn lại. Nếu buộc phải tiến hành, cần làm lễ cúng tế để hóa giải vận xui, tránh gặp tà khí, ma quỷ quấy phá. |
* Những thông tin về lịch âm hôm nay chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.