Lịch âm hôm nay ngày 27/4/2025 sẽ cung cấp những thông tin về giờ tốt, giờ hoàng đạo, giờ xuất hành... để bạn tham khảo.

Lịch âm hôm nay - Lịch vạn niên.
Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 27/4/2025:
- Ngày theo lịch dương: Chủ nhật, ngày 27/4/2025
- Ngày theo lịch âm: Ngày 30 tháng 3 năm 2025
- Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Bính Dần, tháng Canh Thìn, năm Ất Tỵ.
- Tiết khí: Cốc vũ (từ 02h56 ngày 20/04/2025 đến 12h56 ngày 05/05/2025)
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 27/4/2025:
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Mậu Tý (từ 23h đến 1h): Thanh Long
- Kỷ Sửu (từ 1h đến 3h): Minh Đường
- Nhâm Thìn (từ 7h đến 9h): Kim Quỹ
- Quý Tị (từ 9h đến 11h): Bảo Quang
- Ất Mùi (từ 13h đến 15h): Ngọc Đường
- Mậu Tuất (từ 19h đến 21h): Tư Mệnh
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Canh Dần (từ 3h đến 5h): Thiên Hình
- Tân Mão (từ 5h đến 7h): Chu Tước
- Giáp Ngọ (từ 11h đến 13h): Bạch Hổ
- Bính Thân (từ 15h đến 17h): Thiên Lao
- Đinh Dậu (từ 17h đến 19h): Nguyên Vũ
- Kỷ Hợi (từ 21h đến 23h): Câu Trận
Ngũ hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Lư Trung Hỏa
- Ngày: Bính Dần; tức Chi sinh Can (Mộc, Hỏa), là ngày cát (nghĩa nhật).
- Nạp âm: Lô Trung Hỏa kị tuổi: Canh Thân, Nhâm Thân.
- Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
- Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Lý thuyết về âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.
Tuổi hợp và xung khắc:
- Xung với ngày: Bao gồm các tuổi như: Tuổi Giáp Thân, tuổi Nhâm Thân, tuổi Nhâm Tuất và tuổi Nhâm Thìn
- Xung với tháng: Bao gồm: Tuổi Giáp Tuất, tuổi Mậu Tuất, và tuổi Giáp Thìn
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Sinh khí: Mọi việc thuận lợi, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây
- Thiên Quan: Mọi việc thuận lợi
- Nguyệt Không: Tốt cho những công việc như sửa chữa nhà cửa; đặt giường
- Tục Thế: Mọi việc thuận lợi, đặc biệt là cưới hỏi
- Dịch Mã: Mọi việc thuận lợi, đặc biệt là xuất hành
- Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
- Hoàng Ân: Mọi việc thuận lợi
- Thiên Ân: Mọi việc thuận lợi
- Trực Tinh: Đại cát:Mọi việc đều thuận lợi, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên tặc: Không tốt đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương
- Hỏa tai: Xấu đối với những công việc như xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
- Nên làm: Xây dựng phòng mới.
- Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước.
- Ngoại lệ: Sao Tinh là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được.
- Sao Tinh gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất đều tốt. Gặp ngày Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy.
- Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.

Lịch âm tháng 4/2025.
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 27/4/2025:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Thanh Long Đầu (tốt): Nên xuất hành vào buổi sáng, cầu tài lộc hanh thông, mọi việc thuận lợi và thành công như mong muốn.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - TỐT: nên xuất hành hướng Tây Nam.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - TỐT: nên xuất hành hướng Đông.
- Hắc thần (đây là hướng xấu) - nên tránh: Hướng Nam.
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h | Tốc hỷ: TỐT Xuất hành vào thời điểm này sẽ mang lại nhiều điềm lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên ưu tiên đi vào buổi sáng để đạt được kết quả tốt nhất, bởi buổi chiều hiệu quả sẽ giảm đi phần nào. Nếu cầu tài, nên xuất hành về hướng Nam để có nhiều hy vọng thành công. Các chuyến đi gặp đối tác đều suôn sẻ, thuận lợi, không cần phải lo lắng. Công việc chăn nuôi tiến triển tốt, người đi xa cũng sẽ sớm có tin vui báo về. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h | Lưu niên: XẤU Công việc khó thành, cầu tài nhiều trở ngại. Kiện tụng nên tạm hoãn để tránh bất lợi. Người đi xa chưa có tin tức. Mất của thì nên tìm về hướng Nam, dễ thu hồi hơn. Đề phòng tranh chấp, cãi vã nhỏ; thị phi không đáng ngại. Công việc tiến triển chậm nhưng chắc chắn. Cung này tính trì trệ: gặp vận xấu thì thêm xấu, gặp vận tốt thì càng vững mạnh. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h | Xích khẩu: XẤU Xuất hành vào giờ này dễ gặp chuyện cãi vã, tai tiếng do "Thần khẩu hại xác phàm". Cần tuyệt đối thận trọng trong lời ăn tiếng nói, giữ miệng để tránh họa. Người chuẩn bị đi xa nên tạm hoãn. Đề phòng bị người khác nguyền rủa hoặc lây bệnh. Tốt nhất tránh tham gia hội họp, việc quan hay tranh luận vào khung giờ này; nếu bắt buộc phải đi, phải giữ thái độ ôn hòa để tránh xung đột. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h | Tiểu cát: TỐT Giờ này rất tốt lành, xuất hành thường gặp may mắn. Buôn bán thuận lợi, dễ sinh lời. Phụ nữ đón tin vui, người đi xa sắp trở về. Công việc suôn sẻ, hòa hợp. Có bệnh cầu khỏi, gia đình bình an, mạnh khỏe. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h | Tuyệt lộ: XẤU Giờ này Đại Hung, cực kỳ xấu. Xuất hành dễ gặp tai họa, mất của khó tìm. Cầu tài vô lợi, dễ gặp trái ý, đi xa dễ gặp nguy hiểm. Kiện tụng thất lý, tranh chấp thua thiệt, dễ vướng vòng lao lý. Việc lớn dễ hỏng. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h | Đại An: TỐT Xuất hành vào giờ này hầu hết đều gặp may mắn. Cầu tài hướng Tây Nam, nhà cửa bình yên. Người đi xa đều an lành. |
* Những thông tin về lịch âm hôm nay chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.