Lịch âm ngày 15/6/2024 - lịch vạn niên - xem lịch âm chính xác nhất

(Baohatinh.vn) - Hãy theo dõi lịch âm, lịch vạn niên ngày 15/6/2024 để biết thêm thông tin về dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích.

Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 15/6/2024 trên baohatinh.vn cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...

Lịch âm ngày 15/6/2024.

Thông tin tổng quát Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 15/6/2024:

  • Dương lịch: Thứ Bảy ngày 15/6/2024
  • Âm lịch: Ngày 10/5/2024
  • Là ngày: Canh Tuất, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn.
  • Tiết khí: Mang chủng - từ 11h10 ngày 05/06/2024 đến 03h50 ngày 21/06/2024

Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 15/6/2024

Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)

  • Mậu Dần (3h-5h): Tư Mệnh
  • Canh Thìn (7h-9h): Thanh Long
  • Tân Tị (9h-11h): Minh Đường
  • Giáp Thân (15h-17h): Kim Quỹ
  • Ất Dậu (17h-19h): Bảo Quang
  • Đinh Hợi (21h-23h): Ngọc Đường

Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)

  • Bính Tý (23h-1h): Thiên Lao
  • Đinh Sửu (1h-3h): Nguyên Vũ
  • Kỷ Mão (5h-7h): Câu Trận
  • Nhâm Ngọ (11h-13h): Thiên Hình
  • Quý Mùi (13h-15h): Chu Tước
  • Bính Tuất (19h-21h): Bạch Hổ

Ngũ hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Thoa Xuyến Kim
  • Ngày: Canh Tuất; tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày cát (nghĩa nhật).
  • Nạp âm: Thoa Xuyến Kim kị tuổi: Giáp Thìn, Mậu Thìn.
  • Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
  • Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Lý thuyết về Âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Thiên Phúc: Mọi việc đều thuận lợi
  • Nguyệt giải: Mọi việc đều thuận lợi
  • Phổ hộ (Hội hộ): TMọi việc đều thuận lợi, đặc biệt là cưới hỏi; xuất hành
  • Tam Hợp: Mọi việc đều thuận lợi
  • Thiên Ân: Mọi việc đều thuận lợi

Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu cho tất cả mọi việc
  • Quỷ khốc: Kỵ tế tự; an táng

Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):

  • Những việc nên làm: Khởi công bất kỳ công việc nào cũng đều mang lại lợi ích. Đặc biệt là xây dựng, kết hôn, chôn cất, làm đất, trồng trọt, thu hoạch.
  • Những việc không nên làm: Tránh đi thuyền.
  • Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí vào ngày Dần, đặc biệt là ngày Mậu Dần, rất xấu, không nên kết hôn, xây nhà.

Ngày Tuất sao Vị đăng viên, nên tìm kiếm cơ hội công danh, nhưng cũng gặp Phục Đoạn, vì vậy tránh chôn cất, xuất hành, kết hôn, xây nhà vào ngày này...

Tuổi hợp và xung khắc:

Xung với ngày: Gồm các tuổi: Giáp Thìn, Mậu Thìn và tuổi Giáp Tuất

Xung với tháng: Gồm các tuổi: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân và Giáp Dần

Lịch âm tháng 6/2024.

Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 15/6/2024:

Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Thiên Môn (Tốt): Tốt cho xuất hành, mọi thứ đều suôn sẻ, ước mơ được thấy, mọi việc đều thuận lợi.

Hướng xuất hành:

  • Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Tây Bắc.
  • Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Tây Nam.

Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)

Từ 11h đến 13h
Từ 23h đến 1h
Tốc hỷ: TỐT
Xuất hành vào thời điểm này sẽ mang lại nhiều điều tốt lành và niềm vui, nhưng nên chọn buổi sáng sẽ tốt hơn, còn buổi chiều thì sẽ giảm đi một phần may mắn. Nếu muốn tìm kiếm sự thịnh vượng, xuất hành hướng Nam sẽ mang lại hy vọng. Gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hoặc đối tác sẽ thuận lợi, mọi việc suôn sẻ, không cần lo lắng. Trong việc chăn nuôi cũng sẽ phát đạt, người ra đi sẽ mang tin vui về.
Từ 1h đến 3h
Từ 13h đến 15h
Lưu niên: XẤU
Khó khăn trong công việc, và tài chính không rõ ràng. Việc kiện cáo nên hoãn lại. Người muốn đi chưa có thông tin đầy đủ. Mất mát tài sản, hãy tìm ở hướng Nam để tìm thấy nhanh chóng. Hãy tránh va chạm. Lời nói không được tích cực. Công việc diễn ra chậm rãi nhưng đều đặn. Tính cách của cung này chậm chạp, kéo dài, nếu gặp vấn đề xấu sẽ trở nên xấu hơn, nếu gặp vấn đề tốt sẽ trở nên tốt hơn.
Từ 3h đến 5h
Từ 15h đến 17h
Xích khẩu: XẤU
Việc xuất hành vào thời điểm này có thể dẫn đến mâu thuẫn, xảy ra những sự không may do hiệu ứng "Thần khẩu hại xác phàm", nên cần đề phòng và thận trọng trong giao tiếp, hạn chế mở miệng. Nếu không tránh được, nên hoãn lại việc ra đi. Hãy cẩn thận để tránh bị nguyền rủa hoặc lây bệnh. Tóm lại, trong các cuộc họp, các vấn đề quan trọng, hoặc tranh luận, hạn chế tham gia vào thời điểm này; nếu phải tham gia, hãy kiềm chế lời nói để tránh xảy ra xung đột hoặc mâu thuẫn.
Từ 5h đến 7h
Từ 17h đến 19h
Tiểu cát: TỐT
Rất tốt khi xuất hành vào thời điểm này thường mang lại nhiều may mắn. Buôn bán sẽ thịnh vượng. Phụ nữ sẽ nhận tin vui, người xa sẽ trở về. Mọi việc sẽ diễn ra hòa hợp, suôn sẻ. Những người bị bệnh sẽ bình phục, mọi người trong gia đình đều khỏe mạnh.
Từ 7h đến 9h
Từ 19h đến 21h
Tuyệt lộ: XẤU
Giờ này được gọi là giờ Đại Hung, rất khó khăn. Ra đường vào thời điểm này có thể gặp phải nhiều rủi ro, nhiều người đã mất mát mà không thể khôi phục được. Việc cầu tài không thực sự hiệu quả, thậm chí có thể gặp phải những trở ngại không mong muốn, hoặc rơi vào tình thế nguy hiểm khi đi xa. Tranh chấp và giải quyết mâu thuẫn thường không kết thúc như mong đợi, và có thể dẫn đến những hậu quả nghiêm trọng, thậm chí là rơi vào vòng xoáy của hệ quả pháp luật
Từ 9h đến 11h
Từ 21h đến 23h
Đại an: TỐT
Xuất hành vào thời điểm này mọi việc thuận lợi. Muốn cầu tài thì hướng Tây Nam là lựa chọn tốt nhất, nhà cửa sẽ được yên bình.

* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.

Đọc thêm

Tin mới Emagazine Truyền hình Báo nói