Lịch âm ngày 14/6/2024 - lịch vạn niên - xem lịch âm chính xác nhất

(Baohatinh.vn) - Hãy theo dõi lịch âm, lịch vạn niên ngày 14/6/2024 để biết thêm thông tin về dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích.

0:00 / 0:00
0:00
  • Nam miền Bắc
  • Nữ miền Bắc
  • Nữ miền Nam
  • Nam miền Nam

Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 14/6/2024 trên baohatinh.vn cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...

13-6.jpg

Lịch âm ngày 14/6/2024.

Thông tin tổng quát Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 14/6/2024:

  • Dương lịch: Thứ Sáu ngày 14/6/2024
  • Âm lịch: Ngày 9/5/2024
  • Là ngày: Kỷ Dậu, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn.
  • Tiết khí: Mang chủng - từ 11h10 ngày 05/06/2024 đến 03h50 ngày 21/06/2024

Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 14/6/2024

Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)

  • Giáp Tý (23h-1h): Tư Mệnh
  • Bính Dần (3h-5h): Thanh Long
  • Đinh Mão (5h-7h): Minh Đường
  • Canh Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
  • Tân Mùi (13h-15h): Bảo Quang
  • Quý Dậu (17h-19h): Ngọc Đường

Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)

  • Ất Sửu (1h-3h): Câu Trận
  • Mậu Thìn (7h-9h): Thiên Hình
  • Kỷ Tị (9h-11h): Chu Tước
  • Nhâm Thân (15h-17h): Bạch Hổ
  • Giáp Tuất (19h-21h): Thiên Lao
  • Ất Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ

Ngũ hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Đại Dịch Thổ
  • Ngày: Kỷ Dậu; tức Can sinh Chi (Thổ, Kim), là ngày cát (bảo nhật).
  • Nạp âm: Đại Dịch Thổ kị tuổi: Quý Mão, Ất Mão.
  • Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
  • Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Lý thuyết về Âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Lý thuyết về Âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Nguyệt Tài: Thuận lợi cho việc tìm kiếm vận may và thịnh vượng; khai trương kinh doanh, mở cửa hàng hoặc kho hàng, nhập hàng; di chuyển, xuất hành; thực hiện các giao dịch thương mại, mua bán và ký kết hợp đồng.
  • Kính Tâm: Thuận lợi cho việc tổ chức tang lễ và an táng.
  • Tuế hợp: Đặc biệt thuận lợi cho mọi hoạt động.
  • Hoạt điệu: Có hiệu quả tích cực, tuy nhiên nếu gặp Thụ tử có thể mang lại những trở ngại.
  • Dân nhật, thời đức: Thuận lợi cho mọi công việc.
  • Hoàng Ân: Mang lại may mắn và thịnh vượng trong mọi lĩnh vực.
  • Minh đường: Là thời điểm thuận lợi nhất trong năm, phù hợp cho mọi loại công việc.

Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Thiên Cương (hay Diệt Môn): Mang lại điều không may mắn trong mọi lĩnh vực.
  • Thiên Lại: Gây ra trở ngại và khó khăn trong mọi công việc.
  • Tiểu Hồng Sa: Gây rắc rối và may mắn không thuận lợi.
  • Tiểu Hao: Gây khó khăn trong các giao dịch và vấn đề tài chính.
  • Địa Tặc: Xấu đối với khởi công các công trình mới, việc xuất hành và các hoạt động an táng.
  • Lục Bất thành: Gây trở ngại trong quá trình xây dựng và phát triển.
  • Thần cách: Gây rắc rối và khó khăn trong các nghi lễ.

Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):

  • Những việc nên làm: Khởi công các dự án, dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, tổ chức lễ cưới, trang trí nhà cửa, làm các công việc liên quan đến thủy lợi đều tốt.
  • Những việc không nên làm: Tránh việc như đóng giường, lót giường, hoặc đi đường thủy trong ngày này.
  • Ngoại lệ: Khi Sao Lâu gặp ngày Dậu đăng viên, đây là một dịp tạo ra sự lợi ích lớn.

Gặp ngày Tỵ được gọi là Nhập Trù, điều này rất tốt. Gặp ngày Sửu thì tốt vừa phải.

Gặp ngày cuối tháng khi Sao Lâu phạm Diệt Một, đặc biệt cần tránh việc đi thuyền, sản xuất rượu, lập lò gốm hoặc nhuộm, tham gia vào công việc hành chính, hoặc nhân sự kế thừa sự nghiệp.

Tuổi hợp và xung khắc:

Xung với ngày: Gồm các tuổi: Tân Mão và Ất Mão

Xung với tháng: Gồm các tuổi: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân và Giáp Dần

_LỊCH THÁNG 13-6.jpg

Lịch âm tháng 6/2024.

Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 14/6/2024:

Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Thiên Đạo (Xấu): Nên hạn chế xuất hành cầu tài trong thời điểm Thiên Đạo không thuận lợi. Dù có thành công tạm thời, nhưng có thể sẽ gặp phải mất mát và chi phí không đáng có, dẫn đến thất bại và tiêu tốn không ít tài lực.

Hướng xuất hành:

  • Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Nam.
  • Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Đông.

Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)

Từ 11h đến 13h
Từ 23h đến 1h
Đại an: TỐT
Vào giờ này, đa số các hoạt động xuất hành đều được đánh giá là tốt lành. Nếu muốn cầu tài, hướng đi nên là Tây Nam, nơi được coi là mang lại sự yên bình. Người xuất hành trong thời điểm này thường sẽ trải qua những trải nghiệm bình yên và thuận lợi.
Từ 1h đến 3h
Từ 13h đến 15h
Tốc hỷ: TỐT
Xuất hành vào thời điểm này thường mang lại nhiều điều tốt lành và niềm vui. Tuy nhiên, lưu ý rằng chọn buổi sáng sẽ mang lại hiệu quả tốt hơn, trong khi buổi chiều có thể giảm đi một phần may mắn. Nếu muốn cầu tài, hướng xuất hành nên là hướng Nam để tăng cơ hội thành công. Gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hoặc đối tác trong thời điểm này thường mang lại nhiều may mắn, mọi việc diễn ra êm đềm và không cần phải lo lắng.
Từ 3h đến 5h
Từ 15h đến 17h
Lưu niên: XẤU
Trong thời điểm này, sự nghiệp khó thành và cầu tài mờ mịt. Người xuất hành thường chưa nhận được tin tức tích cực. Cần phải cẩn trọng về mất mát tài sản. Đề phòng tránh cãi cọ với người khác. Công việc thường diễn ra chậm nhưng sẽ đảm bảo và ổn định. Tính chất của thời điểm này thường trì trệ và kéo dài, và nếu gặp phải tình huống không tốt, có thể trở nên tồi tệ hơn. Tuy nhiên, nếu gặp phải những điều may mắn, thì cũng sẽ tăng thêm may mắn và thành công.
Từ 5h đến 7h
Từ 17h đến 19h
Xích khẩu: XẤU
Xuất hành vào thời điểm này thường dễ gặp các vấn đề như cãi vã, gặp phải những chuyện không hay do ảnh hưởng của "Thần khẩu hại xác phàm", vì vậy cần phải đề phòng và cẩn thận trong việc sử dụng lời nói và giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại để tránh gặp phải những rủi ro không cần thiết. Nói chung, khi có các sự kiện như hội họp, gặp gỡ quan trọng hoặc tranh luận, nên tránh đi vào thời điểm này. Nếu không thể tránh khỏi, thì cần phải cẩn thận và giữ miệng để tránh gây ra những xung đột và cãi vã không cần thiết.
Từ 7h đến 9h
Từ 19h đến 21h
Tiểu cát: TỐT
Xuất hành vào thời điểm này thường mang lại nhiều may mắn và điều tốt lành. Trong buôn bán, dự định thường gặp được lợi nhuận. Phụ nữ thường nhận được tin mừng, và người đi sẽ sắp trở về nhà với niềm vui. Mọi việc diễn ra một cách hòa hợp và suôn sẻ, tạo nên sự hài lòng và tốt đẹp. Nếu có bệnh tật, việc cầu nguyện thường sẽ được đáp ứng và sức khỏe của người thân sẽ được củng cố.
Từ 9h đến 11h
Từ 21h đến 23h
Tuyệt lộ: XẤU
Giờ Đại Hung thường được coi là rất xấu. Xuất hành vào thời điểm này thường gặp phải nhiều rủi ro và không may, có nhiều người mất mát tài sản vào thời gian này mà không thể tìm lại được. Cầu tài trong thời gian này thường không mang lại lợi ích. Trong các tranh chấp pháp lý, thường sẽ gặp thất bại, và có nguy cơ bị vướng vào các vấn đề pháp luật không mong muốn.

* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.

Chủ đề Lịch Âm

Đọc thêm

Tin mới Emagazine Truyền hình Podcast