Lịch âm ngày 27/5/2024 - lịch vạn niên - xem lịch âm chính xác nhất

(Baohatinh.vn) - Hãy theo dõi lịch âm, lịch vạn niên ngày 27/5/2024 để biết thêm thông tin về dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích.

Dưới đây là tổng quan về Lịch âm ngày 27/5/2024 trên baohatinh.vn cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...

Lịch âm hôm nay ngày 27/5/2024.

Thông tin tổng quát Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 27/5/2024:

  • Dương lịch: Thứ Hai, ngày 27/5/2024
  • Âm lịch: Ngày 20/4/2024
  • Là ngày: Tân Mão, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn.
  • Tiết khí: Tiểu mãn - 19h59 ngày 20/5/2024 đến 11h09 ngày 5/6/2024

Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 27/5/2024

Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)

  • Mậu Tý (23h-1h): Tư Mệnh
  • Canh Dần (3h-5h): Thanh Long
  • Tân Mão (5h-7h): Minh Đường
  • Giáp Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
  • Ất Mùi (13h-15h): Bảo Quang
  • Đinh Dậu (17h-19h): Ngọc Đường

Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)

  • Kỷ Sửu (1h-3h): Câu Trận
  • Nhâm Thìn (7h-9h): Thiên Hình
  • Quý Tị (9h-11h): Chu Tước
  • Bính Thân (15h-17h): Bạch Hổ
  • Mậu Tuất (19h-21h): Thiên Lao
  • Kỷ Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ

Ngũ hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Tùng Bách Mộc
  • Ngày: Tân Mão; tức Can khắc Chi (Kim, Mộc), đây là ngày cát trung bình (chế nhật).
  • Nạp âm: Tùng Bách Mộc - kỵ các tuổi như tuổi Ất Dậu và tuổi Kỷ Dậu.
  • Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt là các tuổi như: tuổi Tân Mùi, tuổi Kỷ Dậu, tuổi Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ hành Mộc.
  • Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Lý thuyết về Âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Thiên đức: Mọi việc đều thuận lợi.
  • Sinh khí: Mọi việc đều thuận lợi, đặc biệt là xây dựng nhà cửa, tu tạo bản thân, làm động thổ để ban nền, và trồng cây.
  • Thiên Phúc: Mọi việc đều thuận lợi.
  • Âm Đức: Mọi việc đều thuận lợi.
  • Phổ hộ (Hội hộ): Mọi việc đều thuận lợi, đặc biệt là trong việc cưới hỏi và xuất hành.
  • Mẫu Thương: Thuận lợi trong việc cầu tài lộc, khai trương, mở kho.
  • Hoạt điệu: Tốt, nhưng khi gặp sao Thụ tử thì lại xấu.

Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Nhân Cách: Xấu đối với việc liên quan đến giá thú hoặc khởi đầu mới.
  • Phi Ma sát (Tai sát): Cần tránh việc liên quan đến giá thú hoặc về nhà mới.
  • Huyền Vũ: Cần tránh việc an táng.
  • Sát chủ: Xấu cho mọi việc.
  • Lỗ ban sát: Cần tránh khởi công hoặc đào đất để xây dựng.

Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú)

  • Những việc nên làm: Bắt đầu các dự án sẽ mang lại nhiều lợi ích, đặc biệt là xây dựng nhà cửa, lắp mái che, cải thiện cửa ra vào, cử hôn, chôn cất, làm ruộng, chăn nuôi tằm, may quần áo, và thi công hệ thống thủy lợi.
  • Những việc không nên làm: Tránh sửa chữa hoặc làm mới thuyền chèo, cũng như đưa thuyền mới xuống nước.
  • Ngoại lệ: Khi Sao Trương gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều là những ngày tốt. Khi gặp ngày Mùi, việc đăng ký viên viên sẽ mang lại may mắn, nhưng cần tránh Phục Đoạn trong việc chôn cất, xuất hành, thừa kế, phân phối tài sản gia đình, và bắt đầu các dự án như lò nhuộm hoặc lò gốm. Nên làm những việc như xây tường, lấp hang lỗ.

Tuổi hợp và xung khắc:

Xung với ngày: Gồm các tuổi như: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu và tuổi Ất Mùi

Xung với tháng: Gồm các tuổi Tân Hợi và tuổi Đinh Hợi.

Lịch âm tháng 5/2024.

Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 27/5/2024:

Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Kim Thổ (xấu): Khi ra ngoài, cẩn thận với rủi ro. Trong việc cầu tài, có thể gặp khó khăn và không thu được kết quả như mong đợi. Trên đường đi, có nguy cơ mất mát và gặp phải những trở ngại không lường trước.

Hướng xuất hành:

  • Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Tây Nam.
  • Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Tây Nam.
  • Không nên xuất hành hướng Bắc để tránh gặp Hắc Thần (Xấu).

Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)

Từ 11h đến 13h
Từ 23h đến 1h
Tiểu cát: TỐT
Rất tốt lành, việc xuất hành vào thời điểm này thường mang lại nhiều may mắn. Trong kinh doanh, sẽ có lợi nhuận. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui, và những người đang đi xa sắp trở về nhà. Mọi việc sẽ diễn ra một cách hòa hợp và suôn sẻ. Những người bị bệnh cũng sẽ khỏi bệnh, và sức khỏe của gia đình sẽ được cải thiện.
Từ 1h đến 3h
Từ 13h đến 15h
Tuyệt lộ: XẤU
Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào thời điểm này có thể gặp phải nhiều khó khăn, và nhiều người đã mất tài sản vào giờ này mà không thể khôi phục lại. Trong việc cầu tài, không có lợi nhuận và có thể gặp phải những trở ngại không mong muốn. Đi xa có nguy cơ gặp phải tai nạn nguy hiểm. Trong các vụ kiện tụng, khó đạt được kết quả như ý, và trong các tranh chấp cũng dễ mất điều lợi thế. Có nguy cơ bị dính vào các vấn đề pháp lý mà không thể tránh khỏi. Trong các hoạt động quan trọng, cần phải cẩn thận để hoá giải những điều không tốt.
Từ 3h đến 5h
Từ 15h đến 17h
Đại an: TỐT
Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều điều tốt lành. Nếu muốn cầu tài, hãy hướng đi về phía Tây Nam - một hướng mang lại yên bình và sự ổn định cho ngôi nhà. Mọi người tham gia chuyến đi đều sẽ trải qua những trải nghiệm bình yên và hòa thuận.
Từ 5h đến 7h
Từ 17h đến 19h
Tốc hỷ: TỐT
Xuất hành vào thời điểm này thường mang lại nhiều may mắn. Trong kinh doanh, có thể đạt được lợi nhuận. Phụ nữ có thể nhận được tin vui, và người ra đi sẽ sớm trở về nhà. Mọi việc sẽ diễn ra hòa hợp, suôn sẻ và tốt đẹp. Các vấn đề về sức khỏe có thể được cải thiện, và tất cả thành viên trong gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 7h đến 9h
Từ 19h đến 21h
Lưu niên: XẤU
Nghiệp khó thành và việc cầu tài đang trong tình trạng mơ hồ. Kiện cáo nên lùi lại cho đến khi có thêm thông tin. Người đi vẫn chưa gửi tin tức về. Nếu mất mát, hãy đi hướng Nam để tìm kiếm nhanh chóng. Cần phòng tránh các mâu thuẫn và tranh cãi. Miệng nói không có sức thuyết phục. Công việc tiến triển chậm chạp và mất thời gian, nhưng đều đảm bảo. Tính chất của giai đoạn này là trì trệ và kéo dài, và nó sẽ tăng cường tình hình tốt hoặc xấu tùy thuộc vào tình hình cụ thể.
Từ 9h đến 11h
Từ 21h đến 23h
Xích khẩu: XẤU
Xuất hành vào giờ này thường dễ gặp phải các cuộc cãi cọ và những sự cố không may xảy ra do "Thần khẩu hại xác phàm", vì vậy cần phải cẩn thận và đề phòng, đặc biệt là trong việc sử dụng lời nói. Người ra đi nên hoãn lại kế hoạch của mình. Cần phải tránh xa những người có tâm tính tiêu cực và cố gắng tránh bị lây nhiễm bệnh. Nói chung, khi có các cuộc họp, cuộc thảo luận hoặc tranh luận, nên tránh vào giờ này. Nếu không thể tránh được, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây ra những cuộc ẩu đả và cãi vã không đáng có.

* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.

Chủ đề Lịch Âm

Đọc thêm

Tin mới Emagazine Truyền hình Báo nói