Lịch âm ngày 26/5/2024 - lịch vạn niên - xem lịch âm chính xác nhất

(Baohatinh.vn) - Hãy theo dõi lịch âm, lịch vạn niên ngày 26/5/2024 để biết thêm thông tin về dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích.

0:00 / 0:00
0:00
  • Nam miền Bắc
  • Nữ miền Bắc
  • Nữ miền Nam
  • Nam miền Nam

Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 26/5/2024 trên baohatinh.vn cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...

Lịch âm 26-5.jpeg

Lịch âm hôm nay ngày 26/5/2024.

Thông tin tổng quát Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 26/5/2024:

  • Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 26/5/2024
  • Âm lịch: Ngày 19/4/2024
  • Là ngày: Thuần Dương (Tốt) (Theo lịch Khổng Minh)
  • Ngày Canh Dần, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn.
  • Tiết khí: Tiểu mãn - 19h59 ngày 20/5/2024 đến 11h09 ngày 5/6/2024

Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 26/5/2024

Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)

  • Bính Tý (23h-1h): Thanh Long
  • Đinh Sửu (1h-3h): Minh Đường
  • Canh Thìn (7h-9h): Kim Quỹ
  • Tân Tị (9h-11h): Bảo Quang
  • Quý Mùi (13h-15h): Ngọc Đường
  • Bính Tuất (19h-21h): Tư Mệnh

Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)

  • Mậu Dần (3h-5h): Thiên Hình
  • Kỷ Mão (5h-7h): Chu Tước
  • Nhâm Ngọ (11h-13h): Bạch Hổ
  • Giáp Thân (15h-17h): Thiên Lao
  • Ất Dậu (17h-19h): Nguyên Vũ
  • Đinh Hợi (21h-23h): Câu Trận

Ngũ hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Tùng Bách Mộc
  • Ngày: Canh Dần; tức Can khắc Chi (Kim, Mộc), là ngày cát trung bình (chế nhật).
  • Nạp âm: Tùng Bách Mộc kị tuổi: Giáp Thân, Mậu Thân.
  • Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
  • Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Lý thuyết về Âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Lý thuyết về Âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)

  • Nguyệt Đức: Thuận lợi trong mọi công việc
  • Minh tinh: Thành công trong mọi lĩnh vực
  • Kính Tâm: Tốt cho việc an táng
  • Mẫu Thương: Thuận lợi trong việc cầu tài lộc, khai trương, mở kho
  • Thiên Thụy: Đem lại may mắn trong mọi công việc
  • Hoạt điệu: Tốt, nhưng khi gặp sao Thụ tử thì lại xấu.

Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Thiên Cương (hoặc Diệt Môn): Xấu trong mọi công việc
  • Kiếp sát: Không tốt cho việc xuất hành, cưới hỏi, an táng, xây dựng nhà cửa
  • Địa phá: Không tốt cho việc xây dựng nhà cửa, khởi công, đào đất
  • Thiên ôn: Không tốt cho việc xây dựng nhà cửa, khởi công, đào đất
  • Nguyệt Hỏa: Xấu cho việc sửa chữa nhà cửa, làm mái, xây bếp
  • Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu trong mọi công việc
  • Thổ cẩm: Không tốt cho việc xây dựng nhà cửa, an táng
  • Ly sàng: Không tốt cho việc cưới hỏi
  • Độc Hỏa: Xấu cho việc sửa chữa nhà cửa, làm mái, xây bếp

Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú)

  • Những việc nên làm: Xây phòng mới
  • Những việc không nên làm: Tránh các công việc như chôn cất, đám cưới, hay mở đường nước.
  • Ngoại lệ: Sao Tinh mà gặp ngày Dần, Ngọ và ngày Tuất đều tốt. Gặp ngày Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất thì rất tốt mà chôn cất thì rất nguy.

Hợp 7 ngày sau đây: Ngày Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất và ngày Canh Tuất.

Tuổi hợp và tuổi xung khắc:

Xung với ngày: Gồm các tuổi như: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý và tuổi Giáp Ngọ

Xung với tháng: Gồm các tuổi Tân Hợi và tuổi Đinh Hợi.

_LỊCH THÁNG 5 (OK) 26-5.jpeg

Lịch âm tháng 5/2024.

Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 26/5/2024:

Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Đường Phong (Tốt) rất thuận lợi, mang lại sự thành công và sự giúp đỡ từ quý nhân.

Hướng xuất hành:

  • Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Tây Bắc.
  • Để đón Tài Thần ( hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Tây Nam.
  • Không nên xuất hành hướng Bắc để tránh gặp Hắc Thần (Xấu).

Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)

Từ 11h đến 13h
Từ 23h đến 1h
Xích khẩu: XẤU
Xuất hành vào thời điểm này có khả năng xảy ra mâu thuẫn hoặc sự cố do "Thần khẩu hại xác phàm", nên cẩn thận và tránh sự xung đột trong giao tiếp, hãy cẩn thận với lời nói và giữ im lặng. Việc ra ngoài nên hoãn lại. Hãy cẩn thận trước những lời nguyền rủa và tránh tiếp xúc với người bệnh. Nói chung, khi có cuộc họp, việc quan trọng, hoặc tranh luận, tránh ra ngoài vào thời điểm này; nếu không thể tránh khỏi, hãy kiềm chế lời nói để tránh xung đột và mâu thuẫn.
Từ 1h đến 3h
Từ 13h đến 15h
Tiểu cát: TỐT
Rất tốt. Khi xuất hành vào thời điểm này thường mang lại nhiều may mắn. Buôn bán sẽ thịnh vượng. Phụ nữ sẽ nhận tin vui, và người đang đi xa sẽ sớm trở về nhà. Mọi việc sẽ êm đềm, suôn sẻ. Những người bệnh sẽ hồi phục, và gia đình sẽ khỏe mạnh.
Từ 3h đến 5h
Từ 15h đến 17h
Tuyệt lộ: XẤU
Đây được gọi là Đại Hung, rất không tốt. Việc khởi hành vào thời điểm này có thể gặp nhiều rủi ro, nhiều người mất tài sản vào thời kỳ này mà không tìm lại được. Cầu tài không mang lại lợi ích, có thể gặp phải trở ngại hoặc gặp nguy hiểm khi đi xa. Tranh tụng thì không thuận lợi, mọi cuộc tranh cãi đều kết thúc không tốt, có thể vướng vào rắc rối không lường trước. Việc quan trọng cần phải chú ý, việc gặp ma quỷ cần phải cúng tế mới đảm bảo an lành.
Từ 5h đến 7h
Từ 17h đến 19h
Đại an: TỐT
Khi ra ngoài vào thời điểm này, hầu hết mọi việc đều suôn sẻ. Để mong may mắn, hãy hướng về phía Tây Nam – nhà cửa sẽ yên bình. Những người ra ngoài đều được bình an.
Từ 7h đến 9h
Từ 19h đến 21h
Tốc hỷ: TỐT
Xuất hành vào thời điểm này sẽ mang lại nhiều điều tốt lành và niềm vui, tuy nhiên, nên chọn buổi sáng sẽ tốt hơn, còn buổi chiều thì may mắn sẽ giảm đi một phần. Nếu muốn thăng tiến thì việc đi ra ngoài hướng Nam mới mang lại cơ hội. Gặp gỡ các nhà lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác sẽ mang lại nhiều may mắn, mọi việc trôi chảy, không cần lo lắng. Trong chăn nuôi, mọi việc sẽ thuận lợi và người đi sẽ nhận được tin vui.
Từ 9h đến 11h
Từ 21h đến 23h
Lưu niên: XẤU
Công việc, sự nghiệp khó thành công. Cầu tài, cầu lộc mịt mờ. Nên tạm hoãn việc kiện cáo. Người ta đi mà chưa có tin tức trở về, và khi mất mát tài sản, nên tìm theo hướng Nam. Để tránh xung đột, cần phải cẩn thận lời nói, không nên phô trương. Dù làm việc chậm rãi, nhưng kết quả luôn đảm bảo. Tính cách của người này rất trì trệ và kéo dài, khi gặp điều xấu thì trở nên tồi tệ hơn, còn khi gặp điều tốt thì trở nên tốt hơn.

* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nayđược cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.

Chủ đề Lịch Âm

Đọc thêm

Tin mới Emagazine Truyền hình Podcast