Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 7/8/2024 cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...
Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 7/8/2024:
- Ngày theo lịch dương: Thứ Tư, ngày 7/8/2024
- Ngày theo lịch âm: Ngày 4 tháng 7 năm 2024
- Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Quý Mão, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn.
- Tiết khí:
- Đại thử (từ 14h44 ngày 22 tháng 7 năm 2024 đến 07h08 ngày 07 tháng 8 năm 2024)
- Lập thu (từ 07h09 ngày 07/08/2024 đến 21h54 ngày 22/08/2024)
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 7/8/2024
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Nhâm Tý (23h-1h): Tư Mệnh
- Giáp Dần (3h-5h): Thanh Long
- Ất Mão (5h-7h): Minh Đường
- Mậu Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
- Kỷ Mùi (13h-15h): Bảo Quang
- Tân Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Quý Sửu (1h-3h): Câu Trận
- Bính Thìn (7h-9h): Thiên Hình
- Đinh Tỵ (9h-11h): Chu Tước
- Canh Thân (15h-17h): Bạch Hổ
- Nhâm Tuất (19h-21h): Thiên Lao
- Quý Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ
Ngũ hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Kim Bạch Kim
- Ngày: Quý Mão; tức Can sinh Chi (Thủy, Mộc), là ngày cát (bảo nhật).
- Nạp âm: Kim Bạch Kim kị tuổi: Đinh Dậu, Tân Dậu.
- Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
- Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Tuổi hợp và xung khắc:
- Xung với ngày: Bao gồm các tuổi như: Tân Dậu, Đinh Dậu và tuổi Đinh Mão
- Xung với tháng: Bao gồm các tuổi như: Tuổi Bính Dần, tuổi Canh Dần và tuổi Bính Thân
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên đức: Tốt mọi việc
- Cát Khánh: Tốt mọi việc
- Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
- Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên Lại: Xấu mọi việc
- Hoang vu: Xấu mọi việc
- Chu tước hắc đạo: Kỵ về nhà mới; khai trương
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
- Những việc nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.
- Những việc không nên làm: Sao Bích toàn kiết, không có việc gì phải kiêng cữ.
- Ngoại lệ: Sao Bích gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều kỵ, nhất là trong mùa Đông. Riêng ngày Hợi, sao Bích đăng viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát.
Tử vi 12 con giáp tháng 8/2024
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 7/8/2024:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Thuần Dương (Tốt) Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Đông Nam Nam.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Tây Bắc.
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h |
Xích khẩu: XẤU Khi xuất hành vào giờ này, dễ gặp phải những sự cố như cãi cọ, xung đột hoặc những chuyện không thuận lợi do "Thần khẩu hại xác phầm". Vì vậy, cần phải cẩn thận trong lời nói và hành động, giữ gìn lời ăn tiếng nói để tránh rủi ro. Người dự định ra ngoài nên cân nhắc hoãn lại. Nên phòng tránh nguy cơ bị nguyền rủa hoặc mắc bệnh truyền nhiễm. Khi tham gia hội họp, công việc quan trọng, hay tranh luận, nên tránh xuất hành vào giờ này. Nếu không thể tránh được, hãy chú ý giữ bình tĩnh và hạn chế phát ngôn để tránh gây ra xung đột hay cãi vã. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h |
Tiểu cát: TỐT Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều may mắn. Buôn bán sẽ có lợi nhuận. Phụ nữ có tin vui, người đang đi xa sắp về nhà. Mọi việc đều diễn ra thuận lợi và suôn sẻ. Nếu có bệnh tật, sẽ nhanh chóng hồi phục, và tất cả các thành viên trong gia đình đều khỏe mạnh. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h |
Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thường không gặp may mắn, nhiều người gặp phải mất mát tài sản mà không thể thu hồi. Cầu tài sẽ không đạt kết quả, dễ bị trái ý, đi xa có nguy cơ gặp nạn. Nếu có việc kiện tụng thì dễ thua kiện, tranh chấp có thể gây thiệt hại, có khả năng bị vướng vào vòng tù tội. Những việc quan trọng nên hoãn lại, nếu không thể tránh thì cần cúng tế để cầu an. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h |
Đại An: TỐT Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều điều tốt lành. Nếu muốn cầu tài, nên đi theo hướng Tây Nam – nhà cửa sẽ yên ổn. Những người xuất hành sẽ gặp bình an và thuận lợi. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h |
Tốc hỷ: TỐT Xuất hành vào giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên chọn buổi sáng để có kết quả tốt nhất, vì buổi chiều có thể giảm đi phần nào sự may mắn. Nếu muốn cầu tài, hãy xuất hành theo hướng Nam để có hi vọng cao hơn. Khi đi gặp gỡ lãnh đạo, quan chức cao cấp, hoặc đối tác, bạn sẽ gặp nhiều may mắn và mọi việc sẽ diễn ra thuận lợi, không cần lo lắng. Ngành chăn nuôi cũng sẽ thuận lợi và người đi xa có tin vui về. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h |
Lưu niên: XẤU Nghiệp khó thành công, cầu tài không khả quan. Nên hoãn lại các việc kiện cáo. Người đi xa vẫn chưa có tin về. Nếu gặp mất mát tài sản, nên đi hướng Nam để tìm kiếm, có thể nhanh chóng tìm thấy. Cần phòng ngừa cãi cọ và giữ gìn lời nói. Dù việc làm có thể chậm chạp và kéo dài, nhưng làm gì cũng sẽ chắc chắn hơn. Tính chất của cung này là trì trệ, nếu gặp điều xấu sẽ gia tăng sự xấu, còn nếu gặp điều tốt thì sẽ gia tăng sự tốt. |
* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.