Lịch âm ngày 15/5/2024 - lịch vạn niên - xem lịch âm chính xác nhất

(Baohatinh.vn) - Hãy theo dõi lịch âm, lịch vạn niên ngày 15/5/2024 để biết thêm thông tin về Dương lịch, Âm lịch, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích.

Dưới đây là tổng quan về Lịch âm ngày 15/5/2024 trên baohatinh.vn cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...

Lịch âm hôm nay ngày 15/5/2024.

Thông tin tổng quát Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 15/5/2024:

  • Dương lịch: Thứ 4, ngày 15/5/2024
  • Âm lịch: Ngày 8/4/2024
  • Là ngày: Kim thổ (theo lịch của Khổng Minh)
  • Ngày Kỷ Mão, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn.
  • Tiết khí: Lập hạ (từ 7:10 ngày 5 tháng 5 năm 2024 đến 19:58 ngày 20 tháng 5 năm 2024)

Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 15/5/2024

Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)

  • Giáp Tý (23h-1h): Tư Mệnh
  • Bính Dần (3h-5h): Thanh Long
  • Đinh Mão (5h-7h): Minh Đường
  • Canh Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
  • Tân Mùi (13h-15h): Bảo Quang
  • Quý Dậu (17h-19h): Ngọc Đường

Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)

  • Ất Sửu (1h-3h): Câu Trận
  • Mậu Thìn (7h-9h): Thiên Hình
  • Kỷ Tị (9h-11h): Chu Tước
  • Nhâm Thân (15h-17h): Bạch Hổ
  • Giáp Tuất (19h-21h): Thiên Lao
  • Ất Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ

Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)

  • Sinh khí: Lợi ích cho mọi công việc, đặc biệt là xây dựng nhà cửa, trồng trọt và đào đất.
  • Nguyệt Ân: Thuận lợi cho mọi công việc.
  • Âm Đức: Thuận lợi cho mọi công việc.
  • Phổ hộ (Hội hộ): Thuận lợi cho mọi công việc, đặc biệt là trong việc cưới hỏi và xuất hành.
  • Mẫu Thương: Thuận lợi trong việc tìm kiếm tài lộc, khai trương, và mở cửa hàng.
  • Thiên Ân: Thuận lợi cho mọi công việc.
  • Thiên Thụy: Thuận lợi cho mọi công việc.

Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Nhân cách: Không tốt cho việc mua bán, khởi công
  • Phi Ma sát (Tai sát): Không tốt cho việc kinh doanh
  • Huyền vũ: Không tốt cho việc an táng
  • Sát chủ: Không tốt cho mọi lĩnh vực
  • Lỗ ban sát: Không tốt cho việc bắt đầu, xây dựng

Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú)

Những việc nên làm: Bắt đầu mọi công việc đều tốt. Tốt nhất là xây dựng nhà, tổ chức đám cưới, mai táng, mở cửa hàng, dựng cửa hàng, lắp nước, các dự án thủy lợi, dọn dẹp, phá dỡ, may vá, khai trương, đi du lịch, thực hiện các công việc thiện đức vì sẽ nhận được phần thưởng tốt hơn.

Những việc không nên làm: Sao Bích toàn kiết, không có việc gì cần hạn chế.

Ngoại lệ: Sao Bích gặp ngày Hợi, Mão, Mùi thì tất cả các công việc đều không may, đặc biệt là vào mùa Đông. Riêng vào ngày Hợi, sao Bích có thể thực hiện việc đăng viên nhưng cần tránh Phục Đoạn Sát.

Lý thuyết về Âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Tuổi hợp và xung khắc:

Xung với ngày: Gồm các tuổi như Tân Dậu và tuổi Ất Dậu.

Xung với tháng: Gồm các tuổi Tân Hợi và tuổi Đinh Hợi

Lịch âm tháng 5/2024.

Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 15/5/2024:

Hướng xuất hành:

  • Để đón Hỷ Thần (Tốt) nên xuất hành hướng Đông Bắc.
  • Để đón Tài Thần (Tốt) nên xuất hành hướng Nam.
  • Không nên xuất hành hướng Tây để tránh gặp Hắc Thần (Xấu).

Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh):

Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)

Từ 11h đến 13h
Từ 23h đến 1h
Tiểu cát: TỐT
Tinh thần tốt lành, xuất hành vào thời điểm này thường mang lại nhiều may mắn. Buôn bán sẽ thịnh vượng. Phụ nữ sẽ nhận tin vui và người đi xa sẽ trở về an toàn. Mọi việc sẽ diễn ra hòa hợp, suôn sẻ. Ai đang ốm sẽ khỏi bệnh, gia đình sẽ khỏe mạnh.
Từ 1h đến 3h
Từ 13h đến 15h
Tuyệt lộ: XẤU
Đây là giờ Đại Hung, được coi là giờ xấu. Khởi hành vào thời điểm này có thể gặp nhiều rủi ro, nhiều người đã mất vật có vào thời gian này mà không tìm thấy. Cầu tài không thuận lợi, có thể gặp trục trặc, đi xa cũng dễ gặp nguy hiểm. Trong các vụ kiện thì thất bại, tranh chấp cũng không thắng được, có thể rơi vào cảnh phiền não không lối thoát. Để thực hiện công việc quan trọng, cần phải cúng tế trừ ma đày.
Từ 3h đến 5h
Từ 15h đến 17h
Đại an: TỐT
Đi ra ngoài vào thời điểm này thường mang lại may mắn. Nếu muốn tìm vận may, hãy hướng về phía Tây Nam – nhà cửa sẽ yên bình. Xuất hành bình an.
Từ 5h đến 7h
Từ 17h đến 19h
Tốc hỷ: TỐT
Xuất hành vào thời điểm này sẽ mang lại nhiều điều may mắn và niềm vui, nhưng nên chọn buổi sáng sẽ tốt hơn, buổi chiều sẽ không tốt bằng. Nếu muốn cầu tài, hướng Nam là lựa chọn đáng cân nhắc. Gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hoặc đối tác sẽ mang lại nhiều may mắn, mọi việc trôi chảy, không cần lo lắng. Công việc chăn nuôi sẽ thuận lợi, và người đi sẽ nhận được tin vui.
Từ 7h đến 9h
Từ 19h đến 21h
Lưu niên: XẤU
Sự khó khăn sẽ dần qua, vấn đề tài chính sẽ sáng tỏ. Việc kiện cáo nên lùi lại. Người sắp đi chưa có thông tin. Tìm mất vật phẩm, hãy đi về hướng Nam để nhanh chóng tìm thấy. Hãy tránh tranh cãi. Lời nói của người khác không đáng quý. Công việc có thể chậm chạp nhưng đều chắc chắn thành công. Tính cách của cung này chậm chạp, kéo dài, khi gặp xấu sẽ trở nên xấu hơn, khi gặp tốt sẽ trở nên tốt hơn.
Từ 9h đến 11h
Từ 21h đến 23h
Xích khẩu: XẤU
Xuất hành vào thời điểm này có thể gặp phải xung đột hoặc những sự cố không may do "Thần khẩu hại xác phàm", nên cẩn thận trong giao tiếp và tránh xảy ra hiềm khích. Người ra ngoài nên xem xét hoãn lại. Đề phòng tránh xa những người có thể gây rắc rối và tránh lây nhiễm bệnh. Nói chung, khi tham gia các cuộc họp, quyết định hoặc tranh luận, hãy tránh ra ngoài vào thời điểm này, nếu không thể tránh khỏi thì hãy cẩn thận trong lời nói để tránh xảy ra mâu thuẫn và xung đột.

* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.

Chủ đề Lịch Âm

Đọc thêm

Tin mới Emagazine Truyền hình Báo nói