>> Tử vi tuần mới từ ngày 4/11 - 10/11/2024 của 12 cung hoàng đạo
Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 10/11/2024 cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...
Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 11/11/2024:
- Ngày theo lịch dương: Thứ Hai, ngày 11/11/2024
- Ngày theo lịch âm: Ngày 11 tháng 10 năm 2024
- Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Kỷ Mão, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn.
- Tiết khí: Lập đông(05h20 ngày 07 tháng 11 đến 02h55 ngày 22 tháng 11 năm 2024)
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 11/11/2024
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Giáp Tý (23h-1h): Tư Mệnh
- Bính Dần (3h-5h): Thanh Long
- Đinh Mão (5h-7h): Minh Đường
- Canh Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
- Tân Mùi (13h-15h): Bảo Quang
- Quý Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Ất Sửu (1h-3h): Câu Trận
- Mậu Thìn (7h-9h): Thiên Hình
- Kỷ Tị (9h-11h): Chu Tước
- Nhâm Thân (15h-17h): Bạch Hổ
- Giáp Tuất (19h-21h): Thiên Lao
- Ất Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ
Tử vi tuần mới từ ngày 4/11 - 10/11/2024 của 12 cung hoàng đạo
Ngũ hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Thành Đầu Thổ
- Ngày: Kỷ Mão; tức Chi khắc Can (Mộc, Thổ), là ngày hung (phạt nhật).
- Nạp âm: Thành Đầu Thổ kị tuổi: Quý Dậu, Ất Dậu.
- Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
- Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Tuổi hợp và xung khắc:
- Xung với ngày: Bao gồm: Tuổi Tân Dậu và tuổi Ất Dậu
- Xung với tháng: Bao gồm: Tuổi Quý Tỵ, Tân Tỵ và tuổi Tân Hợi
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Nguyệt đức hợp: Mọi việc đều tốt nhưng nên tránh tố tụng
- Âm Đức: Mọi việc đều tốt
- Mãn đức tinh: Mọi việc đều tốt
- Tam Hợp: Mọi việc đều tốt
- Dân nhật, thời đức: Mọi việc đều tốt
- Thiên Ân: Mọi việc đều tốt
- Thiên Thụy: Mọi việc đều tốt
Các sao xấu(Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên Ngục: Mọi việc đều xấu
- Thiên Hỏa: Không tốt cho việc lợp nhà
- Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Mọi việc đều xấu
- Nhân Cách: Không tốt cho việc giá thú, khởi tạo
- Huyền Vũ: Tránh an táng
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
- Nên làm: Khởi công mọi công việc đều thuận lợi, đặc biệt là xây dựng nhà cửa, dựng mái hiên, làm cửa, cưới gả, chôn cất, canh tác ruộng vườn, nuôi tằm, may áo, và làm các công trình thủy lợi.
- Kiêng cữ: Không nên sửa chữa hay đóng mới thuyền, cũng như hạ thuyền mới xuống nước.
- Ngoại lệ: Sao Trương gặp các ngày Hợi, Mão, Mùi đều là ngày tốt. Gặp ngày Mùi cũng là ngày tốt cho việc đăng viên, nhưng cần tránh những công việc như chôn cất, xuất hành, thừa kế tài sản, chia gia tài, hoặc khởi công các lò nhuộm và lò gốm. Tuy nhiên, những việc như xây tường, lấp hang, và kết thúc những điều xui xẻo thì vẫn được coi là may mắn.
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 11/11/2024:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Thuần Dương (xấu) Xuất hành trong ngày này sẽ gặp họa, dễ bị mất của, mọi công việc đều không thành công.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - TỐT: nên xuất hành hướng Đông Bắc.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - TỐT: nên xuất hành hướng Nam.
- Hắc thần - XẤU, nên tránh: Hướng Tây
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h | Tốc hỷ: TỐT Xuất hành vào giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, mang đến niềm vui, nhưng nên chọn buổi sáng thì sẽ tốt hơn, vì buổi chiều sẽ giảm đi một phần may mắn. Nếu muốn cầu tài, xuất hành theo hướng Nam sẽ có nhiều hy vọng. Đi công tác hoặc gặp gỡ đối tác sẽ rất thuận lợi, mọi việc sẽ diễn ra suôn sẻ, không cần phải lo lắng. Công việc chăn nuôi cũng sẽ gặp nhiều thuận lợi, và người đi xa sẽ nhận được tin tốt lành. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h | Lưu niên: XẤU Nghiệp khó thành, cầu tài khó khăn, không rõ ràng. Nếu đang có kiện cáo, nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Dễ bị mất của, nếu đi về hướng Nam thì có thể tìm thấy nhanh hơn. Cần đề phòng cãi cọ, khẩu thiệt, lời nói dễ gây hiểu lầm. Công việc tiến triển chậm, kéo dài nhưng làm gì cũng sẽ chắc chắn. Tính chất của cung này là trì trệ, kéo dài, nếu gặp hoàn cảnh xấu thì càng xấu thêm, nếu gặp hoàn cảnh tốt thì sẽ được tăng cường. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h | Xích khẩu: XẤU Xuất hành vào giờ này dễ gặp phải cãi vã, xung đột, và những chuyện không may mắn do "Thần khẩu hại xác phàm", vì vậy cần phải cẩn trọng trong lời nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi trong thời gian này nên hoãn lại. Nói chung, nếu có công việc liên quan đến hội họp, công việc quan trọng hay tranh luận, thì nên tránh xuất hành vào giờ này. Nếu không thể trì hoãn, hãy giữ im lặng, vì dễ gây ra ẩu đả và cãi nhau. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h | Tiểu cát: TỐT Rất may mắn, xuất hành vào giờ này thường mang lại điềm tốt. Công việc buôn bán sẽ có lợi nhuận. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui, người đi xa sắp trở về. Mọi việc đều thuận lợi, suôn sẻ và thành công. Nếu có bệnh, sẽ nhanh chóng khỏi, và các thành viên trong gia đình đều khỏe mạnh. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h | Tuyệt lộ: XẤU Đây là giờ Đại Hung, cực kỳ xấu. Xuất hành vào giờ này sẽ gặp nhiều bất lợi, mọi việc đều không thuận lợi, nhiều người đã mất của mà không thể tìm lại được. Cầu tài cũng không có kết quả, thường xuyên gặp phải điều trái ý, đi xa dễ gặp nguy hiểm, tai nạn. Những vụ kiện cáo sẽ không thắng, tranh chấp sẽ thua thiệt, thậm chí có thể vướng vào vòng lao lý. Các công việc quan trọng cần phải hoãn lại, nếu không sẽ gặp phải điều xấu, phải cúng tế hoặc làm lễ mới mong an lành. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h | Đại an: TỐT Xuất hành vào giờ này thường mang lại điềm lành, mọi việc đều thuận lợi. Nếu muốn cầu tài, nên đi theo hướng Tây Nam – nhà cửa an bình. Người ra đi cũng sẽ bình an, mọi chuyện đều suôn sẻ. |
* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.