Lịch âm ngày 7/7/2024 - lịch vạn niên - xem lịch âm chính xác nhất

(Baohatinh.vn) - Hãy theo dõi lịch âm, lịch vạn niên ngày 7/7/2024 để biết thêm thông tin về dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích.

Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 7/7/2024 trên baohatinh.vn cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...

Lịch âm ngày 7/7/2024 .

Thông tin tổng quát Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 7/7/2024:

  • Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 7/7/2024
  • Âm lịch: Ngày 2/6/2024
  • Là ngày: Nhâm Thân, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn.
  • Tiết khí: Tiểu thử (từ 21h20 ngày 06/07/2024 đến 14h43 ngày 22/07/2024)

Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 7/7/2024

Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)

  • Canh Tý (23h-1h): Thanh Long
  • Tân Sửu (1h-3h): Minh Đường
  • Giáp Thìn (7h-9h): Kim Quỹ
  • Ất Tị (9h-11h): Bảo Quang
  • Đinh Mùi (13h-15h): Ngọc Đường
  • Canh Tuất (19h-21h): Tư Mệnh

Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)

  • Nhâm Dần (3h-5h): Thiên Hình
  • Quý Mão (5h-7h): Chu Tước
  • Bính Ngọ (11h-13h): Bạch Hổ
  • Mậu Thân (15h-17h): Thiên Lao
  • Kỷ Dậu (17h-19h): Nguyên Vũ
  • Tân Hợi (21h-23h): Câu Trận

Ngũ hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Kiếm Phong Kim
  • Ngày: Nhâm Thân; tức Chi sinh Can (Kim, Thủy), là ngày cát (nghĩa nhật).
  • Nạp âm: Kiếm Phong Kim kị tuổi: Bính Dần, Canh Dần.
  • Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
  • Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Lý thuyết về Âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Tuổi hợp và xung khắc:

  • Xung với ngày: Gồm các tuổi: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
  • Xung với tháng: Gồm các tuổi như : Tuổi Quý Sửu, tuổi Đinh Sửu, tuổi Ất Dậu và tuổi Ất Mão

Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Thiên Quan: Thành công trong mọi lĩnh vực
  • U Vi Tính: Thành công trong mọi lĩnh vực
  • Tuế Hợp: Thành công trong mọi lĩnh vực
  • Ích Hậu: Thành công trong mọi lĩnh vực, đặc biệt là trong việc cưới hỏi
  • Thiên Ân: Thành công trong mọi lĩnh vực

Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Kiếp sát: Tránh xuất hành; tổ chức cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa
  • Hoang vu: Mọi việc không thuận lợi
  • Địa Tặc: Không tốt cho việc khởi tạo; an táng; khởi công, động thổ và xuất hành
  • Ngũ Quỹ: Không nên xuất hành

Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):

  • Những việc nên làm: Không có việc gì tốt trong ngày có Sao Hư.
  • Những việc không nên làm: Bắt đầu mọi công việc đều không thuận lợi, đặc biệt là xây dựng nhà cửa, tổ chức đám cưới, khai trương, mở cửa hàng, sửa ống nước, đào đắp kênh rạch.
  • Ngoại lệ: Ngày Hư gặp ngày Thân, Tý và Thìn đều có tướng khắc, nhưng đặc biệt thì ngày Thìn được coi là đắc địa nhất. Ngày này hợp với 6 ngày cụ thể là: Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn và Mậu Thìn để thực hiện động sự. Có nghĩa là, trừ ngày Mậu Thìn, các ngày còn lại kể trên là không phù hợp cho việc chôn cất.

Gặp ngày Tý, Sao Hư có tác dụng tốt trong việc đăng viên, nhưng cũng đồng thời phạm vào Phục Đoạn Sát. Do đó, các hoạt động như chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài sự nghiệp, khởi công nên tránh. Thay vào đó, nếu có thể, nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, hoặc kết thúc những việc gây ra điều hung hại.

Gặp vào những ngày Huyền Nhật như ngày 7, 8, 22, 23 âm lịch, Sao Hư sẽ phạm vào Diệt Một. Điều này có nghĩa là không nên thực hiện các hoạt động như làm rượu, tham gia vào làm hành chính, thừa kế. Đặc biệt cần tránh đi thuyền, vì có nguy cơ gặp phải các tình huống không may.

Lịch âm tháng 7/2024.

May mắn, vận hạn 12 cung hoàng đạo tháng 7/2024

Cùng tham khảo may mắn, vận hạn của 12 cung hoàng đạo tháng 7/2024 để biết khoảng thời gian sắp tới, bạn sẽ phải đối diện với những vấn đề gì, cần làm sao để chuẩn bị kế hoạch, chủ động hơn trong cuộc sống và công việc.

Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 7/7/2024:

Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Bạch Hổ Đầu (tốt) Xuất hành và cầu tài đều thuận lợi, mọi việc đi đâu làm gì cũng thành công.

Hướng xuất hành:

  • Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Nam.
  • Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Tây.
  • Không nên xuất hành hướng Tây Nam để tránh gặp Hắc Thần (Xấu).

Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)

Từ 11h đến 13h
Từ 23h đến 1h
Đại an: TỐT
Xuất hành vào giờ này thì hầu hết mọi việc đều thuận lợi và may mắn. Nếu muốn cầu tài, nên đi hướng Tây Nam để đảm bảo sự yên lành cho nhà cửa. Người xuất hành đều bình an.
Từ 1h đến 3h
Từ 13h đến 15h
Tốc hỷ: TỐT
Xuất hành vào thời điểm này sẽ mang đến nhiều điềm lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên lưu ý rằng buổi sáng là thời điểm tốt nhất, còn buổi chiều thường có phần giảm đi một ít tốt lành. Để cầu tài, nên xuất hành hướng Nam để có hi vọng thành công. Đối với việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hoặc đối tác, bạn sẽ gặp nhiều may mắn và mọi việc sẽ diễn ra êm đẹp, không cần lo lắng. Những người đi xuất hành cũng sẽ mang tin vui về cho gia đình.
Từ 3h đến 5h
Từ 15h đến 17h
Lưu niên: XẤU
Nghiệp khó thành và cầu tài mờ mịt. Nếu có kiện cáo, nên hoãn lại việc giải quyết. Người đi xuất hành chưa thấy tin vui về. Cần phòng ngừa cãi cọ và tránh những lời nói thiếu suy nghĩ. Công việc có xu hướng chậm và kéo dài nhưng sẽ đảm bảo và chắc chắn. Nếu gặp sự xấu, có thể trở nên tồi tệ hơn; nếu gặp sự tốt, sẽ tiếp tục cải thiện.
Từ 5h đến 7h
Từ 17h đến 19h
Xích khẩu: XẤU
Xuất hành vào giờ này có nguy cơ gặp phải việc cãi cọ và những chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phàm", vì vậy cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên nên hoãn lại lịch trình. Khi có các hoạt động như hội họp, các vấn đề quan trọng, hay tranh luận, nếu không thể tránh được việc xuất hành vào giờ này, thì cần phải cẩn thận và giữ miệng để tránh gây ra xung đột và cãi nhau.
Từ 7h đến 9h
Từ 19h đến 21h
Tiểu cát: TỐT
Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều may mắn và sự tốt lành. Trong kinh doanh, có thể thu được lợi nhuận. Phụ nữ có thể nhận được tin mừng, và những người đi xuất hành sẽ sớm quay trở về nhà. Mọi việc sẽ diễn ra hòa hợp và suôn sẻ.
Từ 9h đến 11h
Từ 21h đến 23h
Tuyệt lộ: XẤU
Đây là giờ Đại Hung, được cho là rất xấu. Xuất hành vào giờ này có thể gặp phải nhiều rủi ro và không may. Có nguy cơ mất của mà không tìm lại được. Cầu tài không có kết quả tốt, có thể gặp phải sự trái ý và nguy hiểm khi đi xa. Trường hợp kiện cáo hoặc tranh chấp có thể gặp phải thất bại.

* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.

Chủ đề Lịch Âm

Đọc thêm

Tin mới Emagazine Truyền hình Báo nói