Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 14/7/2024 trên baohatinh.vn cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...
Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 14 tháng 7 năm 2024:
- Ngày theo lịch dương: Chủ Nhật, ngày 14/7/2024
- Ngày theo lịch âm: Ngày 9 tháng 6 năm 2024
- Ngày theo lịch vạn niên: Kỷ Mão, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn.
- Tiết khí: Tiểu thử (từ 21h20 ngày 06 tháng 7 năm 2024 đến 14h43 ngày 22 tháng 7 năm 2024)
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 14/7/2024
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Giáp Tý (23h-1h): Tư Mệnh
- Bính Dần (3h-5h): Thanh Long
- Đinh Mão (5h-7h): Minh Đường
- Canh Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
- Tân Mùi (13h-15h): Bảo Quang
- Quý Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Ất Sửu (1h-3h): Câu Trận
- Mậu Thìn (7h-9h): Thiên Hình
- Kỷ Tị (9h-11h): Chu Tước
- Nhâm Thân (15h-17h): Bạch Hổ
- Giáp Tuất (19h-21h): Thiên Lao
- Ất Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ
Ngũ hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Thành Đầu Thổ
- Ngày: Kỷ Mão; tức Chi khắc Can (Mộc, Thổ), là ngày hung (phạt nhật).
- Nạp âm: Thành Đầu Thổ kị tuổi: Quý Dậu, Ất Dậu.
- Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
- Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Tiết lộ vận may của 12 con giáp tháng 7/2024: May mắn, cơ hội đang chờ đón?
Tuổi hợp và xung khắc:
- Xung với ngày: Gồm các tuổi: Tân Dậu và tuổi Ất Dậu
- Xung với tháng: Gồm các tuổi như : Tuổi Quý Sửu, tuổi Đinh Sửu, tuổi Ất Dậu và tuổi Ất Mão
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên đức hợp: Mọi việc đều tốt
- Nguyệt đức hợp: Mọi việc đều tốt, tránh những việc liên quan đến tố tụng
- Thiên hỷ: Mọi việc đều tốt, đặc biệt là cưới hỏi
- Địa tài: Thuận lợi cho việc cầu tài cầu lộc và khai trương
- Tam Hợp: Mọi việc đều tốt
- Mẫu Thương: Thuận lợi cho việc cầu tài cầu lộc và khai trương hoặc mở kho
- Hoàng Ân: Mọi việc đều tốt
- Kim đường: Hoàng Đạo - Mọi việc đều tốt
- Thiên Ân: Mọi việc đều tốt
- Thiên Thụy: Mọi việc đều tốt
Các sao xấu(Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên Ngục: Mọi việc đều không thuận lợi
- Thiên Hỏa: Không tốt cho việc lợp nhà
- Trùng Tang: Không tốt cho những việc như cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ xây nhà
- Cô thần: Không tốt cho việc cưới hỏi
- Lỗ ban sát: Tránh tổ chức khởi công hoặc động thổ
- Thiên Hỏa: Không tốt cho việc lợp nhà
- Trùng Tang: Tránh tổ chức cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
- Cô thần: Không tốt cho việc cưới hỏi
- Lỗ ban sát: Tránh tổ chức khởi công hoặc động thổ
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
- Những việc nên làm: Xây dựng, khởi nhiệp
- Những việc không nên làm: Không tốt cho những việc như cưới hỏi; khai trương; xuất hành
- Ngoại lệ: Mất chí khí khi sao Mão gặp ngày Mùi.
Gặp ngày Ất Mão và Đinh Mão là lúc tốt, ngày Mão có thể đăng ký kết hôn hoặc cưới gả thành công. Tuy nhiên, khi gặp ngày Quý Mão, có thể sẽ gây ra mất mát về tài chính.
Các ngày hợp với người tuổi Mão là: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, và Tân Hợi.
May mắn, vận hạn 12 cung hoàng đạo tháng 7/2024
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 14/7/2024:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Chu Tước (XẤU) Việc xuất hành để cầu tài đều không tốt, có thể dẫn đến mất mát về tài sản. Nếu có tranh tụng pháp lý, thường sẽ thua vì không có lý lẽ để chứng minh.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Đông Bắc.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Nam.
- Không nên xuất hành hướng Tây để tránh gặp Hắc Thần (Xấu).
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h | Tốc hỷ: TỐT Xuất hành vào thời điểm này sẽ mang đến nhiều điềm lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên lưu ý rằng buổi sáng là thời điểm tốt nhất, còn buổi chiều thường có phần giảm đi một ít tốt lành. Để cầu tài, nên xuất hành hướng Nam để có hi vọng thành công. Những người đi xuất hành cũng sẽ mang tin vui về cho gia đình. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h | Lưu niên: XẤU Nghiệp khó thành và cầu tài mờ mịt. Nếu có kiện cáo, nên hoãn lại việc giải quyết. Người đi xuất hành chưa thấy tin vui về. Cần phòng ngừa cãi cọ và tránh những lời nói thiếu suy nghĩ. Công việc có xu hướng chậm và kéo dài nhưng sẽ đảm bảo và chắc chắn. Nếu gặp sự xấu, có thể trở nên tồi tệ hơn; nếu gặp sự tốt, sẽ tiếp tục cải thiện. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h | Xích khẩu: XẤU: Xuất hành vào giờ này có nguy cơ gặp phải việc cãi cọ và những chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phàm", vì vậy cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại lịch trình. Khi có các hoạt động như hội họp, các vấn đề quan trọng, hay tranh luận, nếu không thể tránh được việc xuất hành vào giờ này, thì cần phải cẩn thận và giữ miệng để tránh gây ra xung đột và cãi nhau. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h | Tiểu cát: TỐT Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều may mắn và sự tốt lành. Trong kinh doanh, có thể thu được lợi nhuận. Phụ nữ có thể nhận được tin mừng, và những người đi xuất hành sẽ sớm quay trở về nhà. Mọi việc sẽ diễn ra hòa hợp và suôn sẻ. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h | Tuyệt lộ: XẤU Đây là giờ Đại Hung, được cho là rất xấu. Xuất hành vào giờ này có thể gặp phải nhiều rủi ro và không may. Có nguy cơ mất của mà không tìm lại được. Cầu tài không có kết quả tốt, có thể gặp phải sự trái ý và nguy hiểm khi đi xa. Trường hợp kiện cáo hoặc tranh chấp có thể gặp phải thất bại. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h | Đại an: TỐT Xuất hành vào giờ này thì hầu hết mọi việc đều thuận lợi và may mắn. Nếu muốn cầu tài, nên đi hướng Tây Nam để đảm bảo sự yên lành cho nhà cửa. Người xuất hành đều bình an. |
* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.