Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 13/7/2024 trên baohatinh.vn cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...
Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 13 tháng 7 năm 2024:
- Ngày theo lịch dương: Thứ Bảy, ngày 13/7/2024
- Ngày theo lịch âm: Ngày 8 tháng 6 năm 2024
- Ngày theo lịch vạn niên: Mậu Dần, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn.
- Tiết khí: Tiểu thử (từ 21h20 ngày 06 tháng 7 năm 2024 đến 14h43 ngày 22 tháng 7 năm 2024)
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 13/7/2024
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Nhâm Tý (23h-1h): Thanh Long
- Quý Sửu (1h-3h): Minh Đường
- Bính Thìn (7h-9h): Kim Quỹ
- Đinh Tị (9h-11h): Bảo Quang
- Kỷ Mùi (13h-15h): Ngọc Đường
- Nhâm Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Giáp Dần (3h-5h): Thiên Hình
- Ất Mão (5h-7h): Chu Tước
- Mậu Ngọ (11h-13h): Bạch Hổ
- Canh Thân (15h-17h): Thiên Lao
- Tân Dậu (17h-19h): Nguyên Vũ
- Quý Hợi (21h-23h): Câu Trận
Ngũ hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Thành Đầu Thổ
- Ngày: Mậu Dần; tức Chi khắc Can (Mộc, Thổ), là ngày hung (phạt nhật).
- Nạp âm: Thành Đầu Thổ kị tuổi: Nhâm Thân, Giáp Thân.
- Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
- Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Tiết lộ vận may của 12 con giáp tháng 7/2024: May mắn, cơ hội đang chờ đón?
Tuổi hợp và xung khắc:
- Xung với ngày: Gồm các tuổi: Canh Thân và tuổi Giáp Thân
- Xung với tháng: Gồm các tuổi như : Tuổi Quý Sửu, tuổi Đinh Sửu, tuổi Ất Dậu và tuổi Ất Mão
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên tài: Thuận lợi đối với những việc như cầu tài, cầu lộc và khai trương
- Ngũ phú: Mọi việc đều tốt
- Hoạt điệu: Mọi việc tốt, tuy nhiên gặp Thụ tử thì không tốt
- Mẫu Thương: Thuận lợi đối với những việc như cầu tài, cầu lộc và khai trương hoặc mở kho
- Thiên Thụy: Mọi việc đều tốt
- Nhân Chuyên: Đại cát: Mọi việc đều tốt, ngoài ra có thể giải được một số sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Các sao xấu(Theo Ngọc hạp thông thư):
- Trùng phục: Tránh những việc như giá thú; an táng
- Tội chỉ: Không tốt cho những việc như tế tự; tố tụng
- Thổ cẩm: Tránh những việc như xây dựng nhà cửa; an táng
- Ly sàng: Tránh tổ chức cưới hỏi
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
- Những việc nên làm: Bắt đầu các hoạt động như xây dựng, tổ chức lễ cưới, mai táng, làm sạch vườn, trồng trọt và chăm sóc cây trồng đều mang lại lợi ích.
- Những việc không nên làm: Tránh xuất hành đường thủy.
- Ngoại lệ: Các hoạt động như cưới gả và xây dựng nhà cửa không nên được thực hiện vào ngày Dần, đặc biệt là vào ngày Mậu Dần, vì đây là ngày rất hung.
Ngược lại, khi gặp ngày Tuất, sao Vị đăng viên nên chú ý việc mưu cầu công danh, sự nghiệp. Dù vậy, cũng nên cẩn trọng với hiện tượng Phục Đoạn, ngoài ra cũng nên tránh các hoạt động như chôn cất, xuất hành, cưới gả và xây dựng.
May mắn, vận hạn 12 cung hoàng đạo tháng 7/2024
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 13/7/2024:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Thanh Long Túc (XẤU) Không nên đi xa trong ngày này vì sao Vị cho thấy tài lộc không có, đồng thời có nguy cơ kiện cáo đuối lý.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Đông Nam.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Bắc.
- Không nên xuất hành hướng Tây để tránh gặp Hắc Thần (Xấu).
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h | Đại an: TỐT Xuất hành vào giờ này thì hầu hết mọi việc đều thuận lợi và may mắn. Nếu muốn cầu tài, nên đi hướng Tây Nam để đảm bảo sự yên lành cho nhà cửa. Người xuất hành đều bình an. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h | Tốc hỷ: TỐT Xuất hành vào thời điểm này sẽ mang đến nhiều điềm lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên lưu ý rằng buổi sáng là thời điểm tốt nhất, còn buổi chiều thường có phần giảm đi một ít tốt lành. Để cầu tài, nên xuất hành hướng Nam để có hi vọng thành công. Những người đi xuất hành cũng sẽ mang tin vui về cho gia đình. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h | Lưu niên: XẤU Nghiệp khó thành và cầu tài mờ mịt. Nếu có kiện cáo, nên hoãn lại việc giải quyết. Người đi xuất hành chưa thấy tin vui về. Cần phòng ngừa cãi cọ và tránh những lời nói thiếu suy nghĩ. Công việc có xu hướng chậm và kéo dài nhưng sẽ đảm bảo và chắc chắn. Nếu gặp sự xấu, có thể trở nên tồi tệ hơn; nếu gặp sự tốt, sẽ tiếp tục cải thiện. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h | Xích khẩu: XẤU: Xuất hành vào giờ này có nguy cơ gặp phải việc cãi cọ và những chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phàm", vì vậy cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại lịch trình. Khi có các hoạt động như hội họp, các vấn đề quan trọng, hay tranh luận, nếu không thể tránh được việc xuất hành vào giờ này, thì cần phải cẩn thận và giữ miệng để tránh gây ra xung đột và cãi nhau. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h | Tiểu cát: TỐT Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều may mắn và sự tốt lành. Trong kinh doanh, có thể thu được lợi nhuận. Phụ nữ có thể nhận được tin mừng, và những người đi xuất hành sẽ sớm quay trở về nhà. Mọi việc sẽ diễn ra hòa hợp và suôn sẻ. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h | Tuyệt lộ: XẤU Đây là giờ Đại Hung, được cho là rất xấu. Xuất hành vào giờ này có thể gặp phải nhiều rủi ro và không may. Có nguy cơ mất của mà không tìm lại được. Cầu tài không có kết quả tốt, có thể gặp phải sự trái ý và nguy hiểm khi đi xa. Trường hợp kiện cáo hoặc tranh chấp có thể gặp phải thất bại. |
* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.