Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 10/7/2024 trên baohatinh.vn cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...
Thông tin tổng quát Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 10/7/2024:
- Dương lịch: Thứ Tư, ngày 10/7/2024
- Âm lịch: Ngày 5/6/2024
- Là ngày: Ất Hợi, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn.
- Tiết khí: Tiểu thử (từ 21h20 ngày 06/07/2024 đến 14h43 ngày 22/07/2024)
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 10/7/2024
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Đinh Sửu (1h-3h): Ngọc Đường
- Canh Thìn (7h-9h): Tư Mệnh
- Nhâm Ngọ (11h-13h): Thanh Long
- Quý Mùi (13h-15h): Minh Đường
- Bính Tuất (19h-21h): Kim Quỹ
- Đinh Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Bính Tý (23h-1h): Bạch Hổ
- Mậu Dần (3h-5h): Thiên Lao
- Kỷ Mão (5h-7h): Nguyên Vũ
- Tân Tị (9h-11h): Câu Trận
- Giáp Thân (15h-17h): Thiên Hình
- Ất Dậu (17h-19h): Chu Tước
Ngũ hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Sơn Dầu Hỏa
- Ngày: Ất Hợi; tức Chi sinh Can (Thủy, Mộc), là ngày cát (nghĩa nhật).
- Nạp âm: Sơn Đầu Hỏa kị tuổi: Kỷ Tỵ, Tân Tỵ.
- Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
- Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Tiết lộ vận may của 12 con giáp tháng 7/2024: May mắn, cơ hội đang chờ đón?
May mắn, vận hạn của 12 con giáp trong tháng 7/2024 là gì? Cơ hội nào đang rộng mở để bạn có thể tiến xa hơn? Hãy cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây để có câu trả lời!
Tuổi hợp và xung khắc:
- Xung với ngày: Gồm các tuổi: Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi
- Xung với tháng: Gồm các tuổi như : Tuổi Quý Sửu, tuổi Đinh Sửu, tuổi Ất Dậu và tuổi Ất Mão
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Nguyệt Tài: Thuận lợi cho việc cầu tài lộc như khai trương, mở cửa hàng, nhập hàng hóa, xuất hành, di chuyển, giao dịch, mua bán và ký kết
- Âm Đức: Thuận lợi cho mọi việc
- Mãn Đức Tinh: Thuận lợi cho mọi việc
- Tam Hợp: Thuận lợi cho mọi việc
- Minh Đường: Theo Hoàng Đạo, thuận lợi cho mọi việc
- Trực Tinh: Đại cát - thuận lợi cho mọi việc và có thể xua đuổi sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Các sao xấu(Theo Ngọc hạp thông thư):
- Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Mọi việc không tốt
- Nhân Cách: Không tốt cho giá thú, khởi tạo
- Lôi công: Không tốt cho xây dựng nhà cửa
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
- Những việc nên làm: Khởi công tạo tác bất kỳ công việc nào cũng đều thuận lợi. Đặc biệt là xây nhà, cưới gả, an táng, các việc liên quan đến thủy lợi, tổ chức khai trương, xuất hành, làm việc thiện.
- Những việc không nên làm: Với sao Bích toàn kiết không cần phải kiêng cữ việc gì
- Ngoại lệ: Khi sao Bích gặp ngày Hợi, Mão, Mùi, bạn nên tránh khởi công mọi việc, đặc biệt là trong mùa Đông. Riêng ngày Hợi, mặc dù sao Bích đăng viên nhưng lại phạm vào Phục Đoạn Sát, nên cần cẩn trọng.
May mắn, vận hạn 12 cung hoàng đạo tháng 7/2024
Cùng tham khảo may mắn, vận hạn của 12 cung hoàng đạo tháng 7/2024 để biết khoảng thời gian sắp tới, bạn sẽ phải đối diện với những vấn đề gì, cần làm sao để chuẩn bị kế hoạch, chủ động hơn trong cuộc sống và công việc.
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 10/7/2024:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Huyền Vũ (xấu) Xuất hành dễ xảy ra tranh cãi, thường dễ gặp những tình huống xấu hoặc mâu thuẫn.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Tây Bắc.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Đông Nam.
- Không nên xuất hành hướng Tây Nam để tránh gặp Hắc Thần (Xấu).
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h | Xích khẩu: XẤU Xuất hành vào giờ này có nguy cơ gặp phải việc cãi cọ và những chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phàm", vì vậy cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại lịch trình. Khi có các hoạt động như hội họp, các vấn đề quan trọng, hay tranh luận, nếu không thể tránh được việc xuất hành vào giờ này, thì cần phải cẩn thận và giữ miệng để tránh gây ra xung đột và cãi nhau. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h | Tiểu cát: TỐT Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều may mắn và sự tốt lành. Trong kinh doanh, có thể thu được lợi nhuận. Phụ nữ có thể nhận được tin mừng, và những người đi xuất hành sẽ sớm quay trở về nhà. Mọi việc sẽ diễn ra hòa hợp và suôn sẻ. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h | Tuyệt lộ: XẤU Đây là giờ Đại Hung, được cho là rất xấu. Xuất hành vào giờ này có thể gặp phải nhiều rủi ro và không may. Có nguy cơ mất của mà không tìm lại được. Cầu tài không có kết quả tốt, có thể gặp phải sự trái ý và nguy hiểm khi đi xa. Trường hợp kiện cáo hoặc tranh chấp có thể gặp phải thất bại. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h | Đại an: TỐT Xuất hành vào giờ này thì hầu hết mọi việc đều thuận lợi và may mắn. Nếu muốn cầu tài, nên đi hướng Tây Nam để đảm bảo sự yên lành cho nhà cửa. Người xuất hành đều bình an. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h | Tốc hỷ: TỐT Xuất hành vào thời điểm này sẽ mang đến nhiều điềm lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên lưu ý rằng buổi sáng là thời điểm tốt nhất, còn buổi chiều thường có phần giảm đi một ít tốt lành. Để cầu tài, nên xuất hành hướng Nam để có hi vọng thành công. Đối với việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hoặc đối tác, bạn sẽ gặp nhiều may mắn và mọi việc sẽ diễn ra êm đẹp, không cần lo lắng. Những người đi xuất hành cũng sẽ mang tin vui về cho gia đình. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h | Lưu niên: XẤU Nghiệp khó thành và cầu tài mờ mịt. Nếu có kiện cáo, nên hoãn lại việc giải quyết. Người đi xuất hành chưa thấy tin vui về. Cần phòng ngừa cãi cọ và tránh những lời nói thiếu suy nghĩ. Công việc có xu hướng chậm và kéo dài nhưng sẽ đảm bảo và chắc chắn. Nếu gặp sự xấu, có thể trở nên tồi tệ hơn; nếu gặp sự tốt, sẽ tiếp tục cải thiện. |
* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.