Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 9/7/2024 trên baohatinh.vn cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...
Thông tin tổng quát Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 9/7/2024:
- Dương lịch: Thứ Ba, ngày 9/7/2024
- Âm lịch: Ngày 4/6/2024
- Là ngày: Giáp Tuất, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn.
- Tiết khí: Tiểu thử (từ 21h20 ngày 06/07/2024 đến 14h43 ngày 22/07/2024)
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 9/7/2024
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Bính Dần (3h-5h): Tư Mệnh
- Mậu Thìn (7h-9h): Thanh Long
- Kỷ Tị (9h-11h): Minh Đường
- Nhâm Thân (15h-17h): Kim Quỹ
- Quý Dậu (17h-19h): Bảo Quang
- Ất Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Giáp Tý (23h-1h): Thiên Lao
- Ất Sửu (1h-3h): Nguyên Vũ
- Đinh Mão (5h-7h): Câu Trận
- Canh Ngọ (11h-13h): Thiên Hình
- Tân Mùi (13h-15h): Chu Tước
- Giáp Tuất (19h-21h): Bạch Hổ
Ngũ hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Sơn Dầu Hỏa
- Ngày: Giáp Tuất; tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật).
- Nạp âm: Sơn Đầu Hỏa kị tuổi: Mậu Thìn, Canh Thìn.
- Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
- Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Tiết lộ vận may của 12 con giáp tháng 7/2024: May mắn, cơ hội đang chờ đón?
Tuổi hợp và xung khắc:
- Xung với ngày: Gồm các tuổi: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
- Xung với tháng: Gồm các tuổi như : Tuổi Quý Sửu, tuổi Đinh Sửu, tuổi Ất Dậu và tuổi Ất Mão
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên đức: Mọi việc đều tốt
- Nguyệt Đức: Mọi việc đều tốt
- Nguyệt giải: Mọi việc đều tốt
- Yếu yên (thiên quý): Mọi việc đều tốt, đặc biệt là cưới hỏi
- Thanh Long: Hoàng Đạo - Mọi việc đều tốt
- Sát cống: Đại cát: Mọi việc đều tốt, ngoài ra giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Các sao xấu(Theo Ngọc hạp thông thư):
- Tiểu Hao: Không tốt cho giao dịch, mua bán; cầu tài, cầu lộc
- Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Không tốt cho việc giá thú, mở cửa, mở hàng
- Băng tiêu ngoạ hãm: Mọi việc không thuận lợi
- Hà khôi(Cẩu Giảo): Mọi việc không thuận lợi, đặc biệt là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
- Sát chủ: Mọi việc không thuận lợi
- Quỷ khốc: Không tốt cho việc tế tự; an táng
- Cẩu Giảo: Mọi việc không thuận lợi, đặc biệt là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
- Những việc nên làm: Các công việc khởi công đều có lợi, đặc biệt là xây nhà, tổ chức đám cưới, an táng, mở cửa hàng, sửa chữa nước, các dự án thủy lợi và đi thuyền.
- Những việc không nên làm: Sao Thất đại kiết không cần phải kiêng cữ việc gì
- Ngoại lệ: Ngày Thất gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất thường được cho là tốt, và ngày Ngọ được coi là thời điểm đặc biệt với sự thành công.
Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ được xem là cực kỳ tốt để thực hiện các hoạt động như xây dựng và chôn cất. Các ngày Dần khác thường không được coi là may mắn. Lý do ngày Thất gặp ngày Dần bị xem là phạm Phục Đoạn Sát có thể liên quan đến các quan niệm về xung đột hoặc ảnh hưởng xấu giữa các yếu tố ngày tháng trong văn hóa và truyền thống phong tục của một số nền văn hóa Á Đông.
May mắn, vận hạn 12 cung hoàng đạo tháng 7/2024
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 9/7/2024:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Bạch Hổ Túc (tốt) Không nên đi xa, vì làm việc gì cũng không hài lòng và rất dễ gặp phải trục trặc.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Đông Bắc.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Đông Nam.
- Không nên xuất hành hướng Tây Nam để tránh gặp Hắc Thần (Xấu).
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h | Lưu niên: XẤU Nghiệp khó thành và cầu tài mờ mịt. Nếu có kiện cáo, nên hoãn lại việc giải quyết. Người đi xuất hành chưa thấy tin vui về. Cần phòng ngừa cãi cọ và tránh những lời nói thiếu suy nghĩ. Công việc có xu hướng chậm và kéo dài nhưng sẽ đảm bảo và chắc chắn. Nếu gặp sự xấu, có thể trở nên tồi tệ hơn; nếu gặp sự tốt, sẽ tiếp tục cải thiện. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h | Xích khẩu: XẤU Xuất hành vào giờ này có nguy cơ gặp phải việc cãi cọ và những chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phàm", vì vậy cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên nên hoãn lại lịch trình. Khi có các hoạt động như hội họp, các vấn đề quan trọng, hay tranh luận, nếu không thể tránh được việc xuất hành vào giờ này, thì cần phải cẩn thận và giữ miệng để tránh gây ra xung đột và cãi nhau. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h | Tiểu cát: TỐT Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều may mắn và sự tốt lành. Trong kinh doanh, có thể thu được lợi nhuận. Phụ nữ có thể nhận được tin mừng, và những người đi xuất hành sẽ sớm quay trở về nhà. Mọi việc sẽ diễn ra hòa hợp và suôn sẻ. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h | Tuyệt lộ: XẤU Đây là giờ Đại Hung, được cho là rất xấu. Xuất hành vào giờ này có thể gặp phải nhiều rủi ro và không may. Có nguy cơ mất của mà không tìm lại được. Cầu tài không có kết quả tốt, có thể gặp phải sự trái ý và nguy hiểm khi đi xa. Trường hợp kiện cáo hoặc tranh chấp có thể gặp phải thất bại. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h | Đại an: TỐT Xuất hành vào giờ này thì hầu hết mọi việc đều thuận lợi và may mắn. Nếu muốn cầu tài, nên đi hướng Tây Nam để đảm bảo sự yên lành cho nhà cửa. Người xuất hành đều bình an. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h | Tốc hỷ: TỐT Xuất hành vào thời điểm này sẽ mang đến nhiều điềm lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên lưu ý rằng buổi sáng là thời điểm tốt nhất, còn buổi chiều thường có phần giảm đi một ít tốt lành. Để cầu tài, nên xuất hành hướng Nam để có hi vọng thành công. Đối với việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hoặc đối tác, bạn sẽ gặp nhiều may mắn và mọi việc sẽ diễn ra êm đẹp, không cần lo lắng. Những người đi xuất hành cũng sẽ mang tin vui về cho gia đình. |
* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.