Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 11/7/2024 trên baohatinh.vn cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...
Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 11 tháng 7 năm 2024:
- Dương lịch: Thứ Năm, ngày 11/7/2024
- Âm lịch: Ngày 6 tháng 6 năm 2024
- Là ngày: Bính Tý, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn.
- Tiết khí: Tiểu thử (từ 21h20 ngày 06/07/2024 đến 14h43 ngày 22/07/2024)
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 11/7/2024
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Mậu Tý (23h-1h): Kim Quỹ
- Kỷ Sửu (1h-3h): Bảo Quang
- Tân Mão (5h-7h): Ngọc Đường
- Giáp Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh
- Bính Thân (15h-17h): Thanh Long
- Đinh Dậu (17h-19h): Minh Đường
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Canh Dần (3h-5h): Bạch Hổ
- Nhâm Thìn (7h-9h): Thiên Lao
- Quý Tị (9h-11h): Nguyên Vũ
- Ất Mùi (13h-15h): Câu Trận
- Mậu Tuất (19h-21h): Thiên Hình
- Kỷ Hợi (21h-23h): Chu Tước
Ngũ hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Giản Hạ Thủy
- Ngày: Bính Tý; tức Chi khắc Can (Thủy, Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
- Nạp âm: Giản Hạ Thủy kị tuổi: Canh Ngọ, Mậu Ngọ.
- Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
- Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Tiết lộ vận may của 12 con giáp tháng 7/2024: May mắn, cơ hội đang chờ đón?
Tuổi hợp và xung khắc:
- Xung với ngày: Gồm các tuổi: Canh Ngọ và tuổi Mậu Ngọ
- Xung với tháng: Gồm các tuổi như : Tuổi Quý Sửu, tuổi Đinh Sửu, tuổi Ất Dậu và tuổi Ất Mão
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên Quý: Mọi việc đều tốt
- Giải thần: Đại cát: Thuận lợi cho những việc như tế tự; tố tụng (ngoài ra có thể giải được các sao xấu).
Các sao xấu(Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên ôn: Tránh việc tổ chức khởi công, động thổ xây dựng nhà cửa.
- Hoang vu: Mọi việc đều xấu
- Nguyệt Hỏa: Không tốt cho việc sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây dựng bếp nấu
- Hoàng Sa: Không tốt cho việc xuất hành
- Cửu không: Không tốt cho việc xuất hành; cầu tài, cầu lộc và tổ chức khai trương
- Độc Hỏa: Không tốt cho việc sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây dựng bếp nấu
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
- Những việc nên làm: Nhập học và cầu công danh
- Những việc không nên làm: An táng, thiết kế, dựng cửa, mở đường nước, đào ao, làm sạch giếng.
- Ngoại lệ: Sao Khuê là một trong số Thất Sát Tinh, nếu trẻ được sinh ra vào ngày này, thì việc đặt tên theo Sao Khuê hoặc tên Sao của năm tháng đó sẽ làm cho trẻ dễ dàng nuôi dưỡng. Hoặc có thể đặt tên theo Sao của tháng, năm sinh của trẻ để dễ nuôi.
May mắn, vận hạn 12 cung hoàng đạo tháng 7/2024
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 11/7/2024:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Thanh Long Đầu (TỐT) Là một ngày tốt để khởi hành, đặc biệt là vào buổi sáng sớm. Khi bắt đầu công việc hoặc dự định trong ngày này, bạn có thể mong đợi sự thành công và mọi việc diễn ra suôn sẻ theo ý muốn.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Tây Nam.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Đông.
- Không nên xuất hành hướng Tây Nam để tránh gặp Hắc Thần (Xấu).
(Trong ngày này, mặc dù hướng Tây Nam có thể được coi là không thuận lợi, nhưng cũng đồng thời mang lại may mắn và tin vui. Do đó, những ảnh hưởng tốt và xấu được cân bằng, trung hòa là điều bình thường).
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h | Tiểu cát: TỐT Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều may mắn và sự tốt lành. Trong kinh doanh, có thể thu được lợi nhuận. Phụ nữ có thể nhận được tin mừng, và những người đi xuất hành sẽ sớm quay trở về nhà. Mọi việc sẽ diễn ra hòa hợp và suôn sẻ. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h | Tuyệt lộ: XẤU Đây là giờ Đại Hung, được cho là rất xấu. Xuất hành vào giờ này có thể gặp phải nhiều rủi ro và không may. Có nguy cơ mất của mà không tìm lại được. Cầu tài không có kết quả tốt, có thể gặp phải sự trái ý và nguy hiểm khi đi xa. Trường hợp kiện cáo hoặc tranh chấp có thể gặp phải thất bại. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h | Đại an: TỐT Xuất hành vào giờ này thì hầu hết mọi việc đều thuận lợi và may mắn. Nếu muốn cầu tài, nên đi hướng Tây Nam để đảm bảo sự yên lành cho nhà cửa. Người xuất hành đều bình an. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h | Tốc hỷ: TỐT Xuất hành vào thời điểm này sẽ mang đến nhiều điềm lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên lưu ý rằng buổi sáng là thời điểm tốt nhất, còn buổi chiều thường có phần giảm đi một ít tốt lành. Để cầu tài, nên xuất hành hướng Nam để có hi vọng thành công. Đối với việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hoặc đối tác, bạn sẽ gặp nhiều may mắn và mọi việc sẽ diễn ra êm đẹp, không cần lo lắng. Những người đi xuất hành cũng sẽ mang tin vui về cho gia đình. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h | Lưu niên: XẤU Nghiệp khó thành và cầu tài mờ mịt. Nếu có kiện cáo, nên hoãn lại việc giải quyết. Người đi xuất hành chưa thấy tin vui về. Cần phòng ngừa cãi cọ và tránh những lời nói thiếu suy nghĩ. Công việc có xu hướng chậm và kéo dài nhưng sẽ đảm bảo và chắc chắn. Nếu gặp sự xấu, có thể trở nên tồi tệ hơn; nếu gặp sự tốt, sẽ tiếp tục cải thiện. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h | Xích khẩu: XẤU: Xuất hành vào giờ này có nguy cơ gặp phải việc cãi cọ và những chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phàm", vì vậy cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại lịch trình. Khi có các hoạt động như hội họp, các vấn đề quan trọng, hay tranh luận, nếu không thể tránh được việc xuất hành vào giờ này, thì cần phải cẩn thận và giữ miệng để tránh gây ra xung đột và cãi nhau. |
* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.