Lịch âm ngày 22/4/2024 - lịch vạn niên - xem lịch âm chính xác nhất

(Baohatinh.vn) - Hãy theo dõi Lịch âm, Lịch Vạn niên thứ 2 - 22/4/2024 để biết thêm thông tin về Dương lịch, Âm lịch, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích.

0:00 / 0:00
0:00
  • Nam miền Bắc
  • Nữ miền Bắc
  • Nữ miền Nam
  • Nam miền Nam

Dưới đây là tổng quan về Lịch âm ngày 22/4/2024 cùng với lời khuyên và thông tin về giờ xuất hành.

Lịch âm.jpg

Lịch âm hôm nay, ngày 22/4/2024.

Thông tin tổng quát Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 22/4/2024:

  • Dương lịch: 22/4/2024
  • Âm lịch: 14/3/2024
  • Nhằm ngày Hoàng Đạo Thanh Long

Xem xét theo Can Chi:

  • Ngày Ất Mão, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn.
  • Thuộc tiết khí Cốc vũ (mưa rào).

Ngũ Hành:

Ngũ hành niên mệnh: Đại Khê Thủy

Ngày: Giáp Dần, tức Can Chi tương đồng (Mộc), là ngày cát.

Nạp âm: Đại Khê Thủy kị tuổi: Mậu Thân, Bính Thân.

Ngày này thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Sao tốt:

Mãn đức tinh: Tốt trong mọi lĩnh vực

Thanh long: Phù hợp cho mọi công việc

Nguyệt Không: Rất thuận lợi cho việc dọn dẹp nhà cửa, sắp xếp giường ngủ.

Sao xấu:

Thổ phủ: Không tốt cho việc xây dựng hoặc đào móng

Thiên ôn: Không tốt cho việc xây dựng

Ngũ quỹ: Không tốt cho việc xuất hành

Nguyệt hình: Xấu cho mọi hoạt động

Phủ đầu dát: Không tốt cho việc bắt đầu mới

Tam tang: Không tốt cho việc bắt đầu mới, mua sắm, hoặc an táng

Nguyệt kỵ: Xấu cho mọi hoạt động

Lời khuyên:

Những việc nên làm: Thuận lợi cho việc xây dựng, sáng tạo.

Không nên làm các việc như: Tránh tang lễ, lễ cưới, khai trương, ra đi xa, làm giường mới. Những công việc khác cũng không may mắn.

Tuổi hợp và xung khắc:

Tuổi hợp: Dậu. Tam hợp: Thân, Tý.

Tuổi xung khắc: Nhâm Tý, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Mậu Tuất.

Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 22/4/2024

Giờ Hoàng Đạo:

  • 03h - 05h (Dần): Tư mệnh: Mọi việc đều tốt trong giờ Dần.
  • 07h - 09h (Thìn): Thanh long: Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
  • 09h - 11h (Tỵ): Minh đường: Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, thăng quan tiến chức.
  • 15h - 17h (Thân): Kim quỹ: Tốt cho việc cưới hỏi trong giờ Thân.
  • 17h - 19h (Dậu): Kim Đường: Hanh thông mọi việc.
  • 21h - 23h (Hợi): Ngọc đường: Tốt cho mọi việc, trừ việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút trong giờ Hợi.

Giờ Hắc Đạo:

  • Giờ Tý (23h - 01h): Thích hợp cho việc trấn áp thần quỷ, mê tín.
  • Giờ Sửu (01h - 03h): Tránh kiện tụng và giao tiếp.
  • Giờ Mão (05h - 07h): Không nên dời nhà, làm nhà hoặc tham gia tang lễ.
  • Giờ Ngọ (11h - 13h): Rất kỵ trong việc tranh cãi.
  • Giờ Mùi (13h - 15h): Tránh các cuộc tranh luận và kiện tụng.
  • Giờ Tuất (19h - 21h): Không nên tham gia bất kỳ hoạt động nào, trừ việc săn bắn tế tự.
_LỊCH THÁNG 4 (OK).jpg

Lịch âm tháng 4/2024.

Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 22/4/2024 :

Ngày xuất hành:

Thanh Long Đầu - Ngày này là ngày tốt để xuất hành, nên khởi hành vào buổi sáng. Chúc bạn may mắn và thành công, mọi việc sẽ diễn ra suôn sẻ như ý muốn.

Hướng xuất hành:

Hỷ thần: Phía Tây Nam

Tài Thần: Phía Đông

Hạc thần: Phía Đông

Giờ xuất hành:

  • Giờ Tý, từ 23h đến 01h được gọi là giờ Xích khẩu, thường dễ xảy ra xung đột và cãi vã. Nên tránh việc xuất hành trong khoảng thời gian này.
  • Giờ Sửu, từ 01h đến 03h là giờ Tiểu các, mang lại nhiều may mắn. Đây là thời điểm tốt để khai trương, buôn bán và giao dịch. Mọi công việc sẽ diễn ra suôn sẻ, hòa hợp.
  • Giờ Dần, từ 03h đến 05h được coi là giờ Tuyệt lộ, không thuận lợi cho việc cầu tài, ra đi hoặc gặp trở ngại. Nếu gặp ma quỷ, cần phải cúng lễ mới qua khỏi.
  • Giờ Mão, từ 05h đến 07h, gọi là giờ Đại an. Cầu tài nên hướng về phía Tây, Nam để đạt được sự bình yên. Mọi công việc đều suôn sẻ, hanh thông.
  • Giờ Thìn, từ 07h đến 09h được gọi là giờ Tốc hỷ, mang đến niềm vui sắp tới. Cầu tài nên hướng về phía Nam và xuất hành sẽ bình yên. Phần đầu của khoảng thời gian này thường tốt hơn phần cuối.
  • Giờ Tỵ, từ 09h đến 11h là giờ Lưu niên, khi mọi sự mưu cầu khó thành. Cần đề phòng thị phi và miệng tiếng. Việc liên quan đến giấy tờ, chính quyền, luật pháp cần phải thận trọng và cẩn thận.
  • Giờ Ngọ, từ 11h đến 13h cũng là giờ Xích khẩu, dễ xảy ra xung đột và cãi vã. Nên tránh việc xuất hành vào thời gian này.
  • Giờ Mùi, từ 13h đến 15h là giờ Tiểu các, mang lại nhiều may mắn. Đây là thời điểm tốt để khai trương, buôn bán và giao dịch. Mọi công việc sẽ diễn ra suôn sẻ, hòa hợp.
  • Giờ Thân, từ 15h đến 17h được coi là giờ Tuyệt lộ, không thuận lợi cho việc cầu tài, ra đi hoặc gặp trở ngại. Nếu gặp ma quỷ, cần phải cúng lễ mới qua khỏi.
  • Giờ Dậu, từ 17h đến 19h, gọi là giờ Đại an. Cầu tài nên hướng về phía Tây, Nam để đạt được sự bình yên. Mọi công việc đều suôn sẻ, hanh thông.
  • Giờ Tuất, từ 19h-21h là giờ tốt để mang lại niềm vui và hạnh phúc. Cầu tài hướng Nam sẽ giúp bạn có một chuyến đi bình yên. Thời gian đầu giờ sẽ tốt hơn cuối giờ.
  • Giờ Hợi, từ 21h-23h là giờ của Lưu niên, khi mọi sự khó khăn trong việc mưu cầu thành công. Hãy cẩn trọng với thị phi và nói chuyện cẩn thận về các vấn đề liên quan đến giấy tờ, chính quyền và luật pháp.

* Xin lưu ý rằng thông tin được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.

Đọc thêm

Tin mới Emagazine Truyền hình Podcast