Lịch âm ngày 26/6/2024 - lịch vạn niên - xem lịch âm chính xác nhất

(Baohatinh.vn) - Hãy theo dõi lịch âm, lịch vạn niên ngày 26/6/2024 để biết thêm thông tin về dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích.

0:00 / 0:00
0:00
  • Nam miền Bắc
  • Nữ miền Bắc
  • Nữ miền Nam
  • Nam miền Nam

Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 26/6/2024 trên baohatinh.vn cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...

26-6.jpg

Lịch âm ngày 26/6/2024 .

Thông tin tổng quát Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 26/6/2024:

  • Dương lịch: Thứ Tư, ngày 26/6/2024
  • Âm lịch: Ngày 21/5/2024
  • Là ngày: Tân Dậu, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn.
  • Tiết khí: Hạ chí (từ 03h51 ngày 21/06/2024 đến 21h19 ngày 06/07/2024)

Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 26/6/2024

Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)

  • Mậu Tý (23h-1h): Tư Mệnh
  • Canh Dần (3h-5h): Thanh Long
  • Tân Mão (5h-7h): Minh Đường
  • Giáp Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
  • Ất Mùi (13h-15h): Bảo Quang
  • Đinh Dậu (17h-19h): Ngọc Đường

Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)

  • Kỷ Sửu (1h-3h): Câu Trận
  • Nhâm Thìn (7h-9h): Thiên Hình
  • Quý Tị (9h-11h): Chu Tước
  • Bính Thân (15h-17h): Bạch Hổ
  • Mậu Tuất (19h-21h): Thiên Lao
  • Kỷ Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ

Ngũ hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Thạch Lựu Mộc
  • Ngày: Tân Dậu; tức Can Chi tương đồng (Kim), là ngày cát.
  • Nạp âm: Thạch Lựu Mộc kị tuổi: Ất Mão, Kỷ Mão.
  • Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
  • Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Lý thuyết về Âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Lý thuyết về Âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Tuổi hợp và xung khắc:

  • Xung với ngày: Gồm các tuổi: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu và tuổi Ất Mùi
  • Xung với tháng: Gồm các tuổi: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân và Giáp Dần

Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, tuyệt đối không nên dính đến các vụ tố tụng hoặc tranh chấp pháp lý.
  • Nguyệt Tài: Thích hợp cho việc cầu tài lộc, khai trương, mở kho, nhập kho, xuất hành, di chuyển, giao dịch, mua bán, ký kết hợp đồng.
  • Kính Tâm: Tốt cho việc an táng.
  • Tuế hợp: Mọi việc đều tốt.
  • Hoạt điệu: Thường là thời điểm tốt, tuy nhiên khi gặp Thụ tử có thể gặp phải điều xấu. Cần cẩn trọng trong các hoạt động.
  • Dân nhật, thời đức: Mọi việc đều tốt.
  • Hoàng Ân: Mọi việc đều tốt.
  • Minh đường: Hoàng Đạo - Mọi việc đều tốt.
  • Ngũ Hợp: Mọi việc đều tốt.
  • Trực Tinh: Đại cát: Mọi việc đều tốt, có thể hóa giải các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).

Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Thiên Cương (hay Diệt Môn): Mọi việc đều xấu.
  • Thiên Lại: Mọi việc đều xấu.
  • Tiểu Hồng Sa: Mọi việc đều xấu.
  • Tiểu Hao: Không tốt cho giao dịch, mua bán hoặc cầu tài, cầu lộc.
  • Địa Tặc: Không tốt với khởi tạo; việc an táng; khởi công động thổ; không nên xuất hành
  • Lục Bất thành: Không tốt cho việc xây dựng.
  • Thần cách: Không tốt cho việc tế tự.

Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):

  • Những việc nên làm: Nên bắt đầu mọi công việc vào những ngày tốt như xây dựng nhà cửa, tổ chức lễ cưới. Các công việc khác như xây dựng phòng ngủ, lập trại và đi du lịch đều thuận lợi.
  • Những việc không nên làm: Nên tránh đi thuyền.
  • Ngoại lệ: Ngày gặp sao Chẩn vào các ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều là những ngày tốt. Gặp ngày Sửu và đất vượng là thời điểm lý tưởng để bắt đầu các dự án phát triển. Ngày gặp Tỵ và điểm Viên là thời điểm để đạt được thành công lớn trong các hoạt động kinh doanh.
_LỊCH THÁNG 26-6.jpg

Lịch âm tháng 6/2024.

Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 26/6/2024:

Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Thiên Tặc (xấu) Không nên xuất hành vào thời điểm này, không nên cầu tài vận hay bắt đầu các dự án quan trọng, vì có nguy cơ gặp phải mất cắp hoặc các sự cố không may xảy ra.

Hướng xuất hành:

  • Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Tây Nam.
  • Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Tây Nam.
  • Không nên xuất hành hướng Đông Nam để tránh gặp Hắc Thần (Xấu).

Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)

Từ 11h đến 13h
Từ 23h đến 1h
Đại an: TỐT
Khi xuất hành vào thời điểm này, hầu hết mọi việc sẽ thuận lợi và may mắn. Để cầu tài, nên đi hướng Tây Nam và tìm kiếm nhà cửa yên ả, để đảm bảo sự bình yên cho mọi người tham gia chuyến đi.
Từ 1h đến 3h
Từ 13h đến 15h
Tốc hỷ: TỐT
Xuất hành vào thời điểm này sẽ mang đến nhiều điềm lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên lưu ý rằng buổi sáng là thời điểm tốt nhất, còn buổi chiều thường có phần giảm đi một ít tốt lành. Để cầu tài, nên xuất hành hướng Nam để có hi vọng thành công. Đối với việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hoặc đối tác, bạn sẽ gặp nhiều may mắn và mọi việc sẽ diễn ra êm đẹp, không cần lo lắng. Trong chăn nuôi cũng sẽ thuận lợi, và những người đi xuất hành cũng sẽ mang tin vui về cho gia đình.
Từ 3h đến 5h
Từ 15h đến 17h
Lưu niên: XẤU
Nghiệp khó thành và cầu tài mờ mịt. Nếu có kiện cáo, nên hoãn lại việc giải quyết. Người đi xuất hành chưa thấy tin vui về. Nếu mất của, cần đi hướng Nam để nhanh chóng tìm lại. Cần phòng ngừa cãi cọ và tránh những lời nói thiếu suy nghĩ. Công việc có xu hướng chậm và kéo dài, nhưng sẽ đảm bảo và chắc chắn. Tính cách của mọi việc trong thời điểm này có xu hướng chậm lại và kéo dài. Nếu gặp sự xấu, có thể trở nên tồi tệ hơn; nếu gặp sự tốt, sẽ tiếp tục cải thiện.
Từ 5h đến 7h
Từ 17h đến 19h
Xích khẩu: XẤU
Xuất hành vào giờ này có nguy cơ gặp phải việc cãi cọ và những chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phàm", vì vậy cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên nên hoãn lại lịch trình. Khi có các hoạt động như hội họp, các vấn đề quan trọng, hay tranh luận, nếu không thể tránh được việc xuất hành vào giờ này, thì cần phải cẩn thận và giữ miệng để tránh gây ra xung đột và cãi nhau.
Từ 7h đến 9h
Từ 19h đến 21h
Tiểu cát: TỐT
Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều may mắn và sự tốt lành. Trong kinh doanh, có thể thu được lợi nhuận. Phụ nữ có thể nhận được tin mừng, và những người đi xuất hành sẽ sớm quay trở về nhà. Mọi việc sẽ diễn ra hòa hợp và suôn sẻ. Những người bị bệnh có thể sẽ bắt đầu khỏi bệnh, và tất cả thành viên trong gia đình đều mạnh khỏe và an lành.
Từ 9h đến 11h
Từ 21h đến 23h
Tuyệt lộ: XẤU
Giờ Đại Hung được cho là rất xấu. Xuất hành vào giờ này có thể gặp phải nhiều rủi ro và không may. Có nguy cơ mất của mà không tìm lại được. Cầu tài không có kết quả tốt, có thể gặp phải sự trái ý và nguy hiểm khi đi xa. Trường hợp kiện cáo hoặc tranh chấp có thể gặp phải thất bại.

* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.

Chủ đề Lịch Âm

Đọc thêm

Tin mới Emagazine Truyền hình Podcast