Lịch âm ngày 25/6/2024 - lịch vạn niên - xem lịch âm chính xác nhất

(Baohatinh.vn) - Hãy theo dõi lịch âm, lịch vạn niên ngày 25/6/2024 để biết thêm thông tin về dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích.

0:00 / 0:00
0:00
  • Nam miền Bắc
  • Nữ miền Bắc
  • Nữ miền Nam
  • Nam miền Nam

Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 25/6/2024 trên baohatinh.vn cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...

25-6.jpg

Lịch âm ngày 25/6/2024 .

Thông tin tổng quát Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 25/6/2024:

  • Dương lịch: Thứ Ba, ngày 25/6/2024
  • Âm lịch: Ngày 20/5/2024
  • Là ngày: Canh Thân, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn.
  • Tiết khí: Hạ chí (từ 03h51 ngày 21/06/2024 đến 21h19 ngày 06/07/2024)

Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 25/6/2024

Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)

  • Bính Tý (23h-1h): Thanh Long
  • Đinh Sửu (1h-3h): Minh Đường
  • Canh Thìn (7h-9h): Kim Quỹ
  • Tân Tị (9h-11h): Bảo Quang
  • Quý Mùi (13h-15h): Ngọc Đường
  • Bính Tuất (19h-21h): Tư Mệnh

Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)

  • Mậu Dần (3h-5h): Thiên Hình
  • Kỷ Mão (5h-7h): Chu Tước
  • Nhâm Ngọ (11h-13h): Bạch Hổ
  • Giáp Thân (15h-17h): Thiên Lao
  • Ất Dậu (17h-19h): Nguyên Vũ
  • Đinh Hợi (21h-23h): Câu Trận

Ngũ hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Thạch Lựu Mộc
  • Ngày: Canh Thân; tức Can Chi tương đồng (Kim), là ngày cát.
  • Nạp âm: Thạch Lựu Mộc kị tuổi: Giáp Dần, Mậu Dần.
  • Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
  • Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Lý thuyết về Âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Lý thuyết về Âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Tuổi hợp và xung khắc:

  • Xung với ngày: Gồm các tuổi: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý và tuổi Giáp Ngọ
  • Xung với tháng: Gồm các tuổi: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân và Giáp Dần

Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Thiên phú: Tốt trong mọi lĩnh vực, đặc biệt là xây nhà, khởi công, khai trương, mở cửa hàng, nhập kho
  • Thiên Phúc: Thuận lợi trong mọi việc
  • Lộc khố: Thuận lợi cho việc cầu tài, cầu lộc, khai trương, giao dịch
  • Dịch Mã: Tốt trong mọi lĩnh vực, đặc biệt là xuất hành
  • Thanh Long: Hoàng đạo - Mọi việc đều tốt
  • Sát cống: Đại cát - Tốt trong mọi lĩnh vực, có thể giải quyết sao xấu (ngoại trừ Kim thần thất sát)

Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Thổ ôn (Thiên cẩu): Không tốt cho xây dựng nhà cửa, đào ao, giếng và tế tự.
  • Hoang vu: Xấu hết mọi việc.
  • Quả tú: Xấu trong việc cưới hỏi.
  • Sát chủ: Xấu hết mọi việc.
  • Tội chỉ: Xấu trong việc tế tự và tố tụng.
Tử vi 12 con giáp hôm nay ngày 24/6/2024

Tử vi 12 con giáp hôm nay ngày 24/6/2024

Tử vi 12 con giáp thứ Hai, ngày 24/6/2024 nói rằng: Tuổi Dậu sẽ có một ngày làm việc nhẹ nhàng nhưng vẫn đạt được thành quả tốt đẹp; tuổi Dần được dự báo có đường tài lộc thuận lợi, tiền bạc dồi dào.

Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):

  • Những việc nên làm: Bắt đầu thực hiện mọi công việc làm đều là điều tốt, đặc biệt là xây dựng nhà cửa, lắp mái hiên, lắp cửa, tổ chức hôn lễ và mai táng, làm ruộng, nuôi tằm, may đồ, và phát triển hệ thống thủy lợi.
  • Những việc không nên làm: Đào đắp đất đai, kết hôn, xây dựng nhà cửa, mở cửa hàng, và các công việc liên quan đến thủy lợi.
  • Ngoại lệ: Nếu Sao Dực gặp ngày Thân, Tý, Thìn thì mọi việc đều thuận lợi. Đặc biệt là gặp ngày Thìn, thì vượng địa vô cùng tốt. Gặp ngày Tý, thì tốt cho việc kế thừa, nhậm chức.
_LỊCH THÁNG 25-6.jpg

Lịch âm tháng 6/2024.

Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 25/6/2024:

Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Thiên Tài (tốt) Xuất hành vào thời điểm này rất tốt, cầu tài may mắn, được sự giúp đỡ của mọi người, mọi việc đều thuận lợi.

Hướng xuất hành:

  • Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Tây Bắc.
  • Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Tây Nam.
  • Không nên xuất hành hướng Đông Nam để tránh gặp Hắc Thần (Xấu).

Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)

Từ 11h đến 13h
Từ 23h đến 1h
Tuyệt lộ: XẤU
Giờ Đại Hung rất xấu. Xuất hành vào giờ này có thể gặp nhiều khó khăn, có nguy cơ mất mát tài sản mà khó khôi phục lại. Cầu tài cũng không có lợi, có thể gặp phải những điều không may hoặc gặp sự phản đối. Đi xa có nguy cơ gặp phải nguy hiểm. Tranh chấp và các vụ kiện thưa có thể gặp phải thất bại, và có nguy cơ vướng vào vấn đề pháp lý nghiêm trọng. Việc quan trọng nên tránh làm vào giờ này, nếu phải làm thì nên cẩn thận để mọi việc được thuận lợi.
Từ 1h đến 3h
Từ 13h đến 15h
Đại an: TỐT
Xuất hành vào giờ này thường mang đến may mắn và thành công. Nếu muốn cầu tài, nên chọn hướng Tây Nam để đảm bảo nhà cửa bình yên và thịnh vượng. Những người xuất hành trong thời gian này thường trải qua những ngày tháng bình yên.
Từ 3h đến 5h
Từ 15h đến 17h
Tốc hỷ: TỐT
Xuất hành vào giờ này thường mang đến nhiều điều lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên lưu ý rằng buổi sáng sẽ tốt hơn buổi chiều, vì vào buổi chiều có thể giảm bớt một phần may mắn. Nếu muốn cầu tài, nên xuất hành hướng Nam để có hy vọng tốt. Đi làm việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thường mang lại nhiều may mắn, mọi việc diễn ra suôn sẻ, không cần quá lo lắng. Việc chăn nuôi cũng thuận lợi, và người đi xuất hành có thể nhận được tin vui về công việc.
Từ 5h đến 7h
Từ 17h đến 19h
Lưu niên: XẤU
Nghiệp khó thành và cầu tài mờ mịt. Việc kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xuất hành chưa nhận được tin vui về phía trước. Cẩn thận khi mất tài sản, nếu đi hướng Nam, hãy tìm kiếm nhanh chóng để tìm lại. Nên tránh cãi cọ và cẩn thận lời nói. Công việc có thể chậm và kéo dài, nhưng sẽ ổn định và chắc chắn. Tính chất của thời điểm này là chậm chạp và kéo dài, nếu gặp phải điều xấu thì sẽ tệ hơn, nhưng nếu gặp điều tốt thì sẽ cải thiện.
Từ 7h đến 9h
Từ 19h đến 21h
Xích khẩu: XẤU
Xuất hành vào giờ này thường dễ xảy ra mâu thuẫn, gặp phải những chuyện không hay. Do đó, cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời nói. Người muốn ra đi nên lựa chọn hoãn lại, phòng tránh lây bệnh. Nói chung, khi có việc hội họp, gặp gỡ các nhân vật quan trọng, hoặc tranh luận, nên tránh xuất hành vào giờ này. Nếu không thể tránh được, cần cẩn trọng để không gây ra xung đột hoặc cãi vã.
Từ 9h đến 11h
Từ 21h đến 23h
Tiểu cát: TỐT
Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều may mắn và tốt lành. Trong buôn bán có thể thu được lợi nhuận. Phụ nữ thường nhận được tin vui, và người đi có thể sắp trở về nhà. Mọi việc diễn ra hòa hợp và trôi chảy, mang đến sự hài lòng và đẹp đẽ. Những người bị bệnh cũng có thể hồi phục, và người thân đều khỏe mạnh.

* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.

Chủ đề Lịch Âm

Đọc thêm

Tin mới Emagazine Truyền hình Podcast