Lịch âm hôm nay ngày 1/2/2025 sẽ giúp bạn có những thông tin về giờ tốt, giờ hoàng đạo, giờ xuất hành...
Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 1/2/2025:
- Ngày theo lịch dương: Thứ Bảy, ngày 1/2/2025
- Ngày theo lịch âm: Ngày 4 tháng 1 năm 2025
- Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Tân Sửu, tháng Mậu Dần, năm Ất Tỵ.
- Tiết khí: Đại hàn (từ 03 giờ 00' ngày 20/ 1 /2025 đến 21 giờ 09' ngày 03/2/2025)
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 1/2/2025:
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Canh Dần (3h-5h): Kim Quỹ
- Tân Mão (5h-7h): Bảo Quang
- Quý Tị (9h-11h): Ngọc Đường
- Bính Thân (15h-17h): Tư Mệnh
- Mậu Tuất (19h-21h): Thanh Long
- Kỷ Hợi (21h-23h): Minh Đường
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Mậu Tý (23h-1h): Thiên Hình
- Kỷ Sửu (1h-3h): Chu Tước
- Nhâm Thìn (7h-9h): Bạch Hổ
- Giáp Ngọ (11h-13h): Thiên Lao
- Ất Mùi (13h-15h): Nguyên Vũ
- Đinh Dậu (17h-19h): Câu Trận
Ngũ hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Bích Thượng Thổ
- Ngày: Tân Sửu; tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày cát (nghĩa nhật).
- Nạp âm: Bích Thượng Thổ kị tuổi: Ất Mùi, Đinh Mùi.
- Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
- Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. | Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Tuổi hợp và xung khắc:
- Xung với ngày: Bao gồm các tuổi như: Tuổi Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu và tuổi Ất Mão
- Xung với tháng: Bao gồm: Tuổi Canh Thân và tuổi Giáp Thân
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Nguyệt đức hợp: Mọi việc đều tốt nhưng tố tụng
- Tuế hợp: Mọi việc đều tốt đẹp
- Tục Thế: Mọi việc đều tốt đẹp, đặc biệt là cưới hỏi
- Đại Hồng Sa: Mọi việc đều tốt đẹp
- Minh đường: Hoàng Đạo - Mọi việc đều tốt đẹp
Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Hoang vu: Mọi việc đều xấu
- Địa Tặc: Không tốt cho những công việc khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành
- Hỏa tai: Không tốt cho những công việc như xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa
- Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Không tốt cho những công việc như giá thú, mở cửa, mở hàng
- Tứ thời cô quả: Nên tránh cưới hỏi
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
- Nên làm: Không có việc gì hợp với Sao Liễu.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại. Nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
- Ngoại lệ: Sao Liễu gặp ngày Ngọ trăm việc tốt.
- Gặp ngày Tỵ đăng viên: thừa kế và nhậm chức là hai điều tốt nhất.
- Gặp ngày Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất vì dẫn đến suy vi.
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 1/2/2025:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Thuần Dương (tốt) Khởi hành suôn sẻ, trở về thuận lợi, gặp nhiều may mắn và được quý nhân hỗ trợ. Cầu tài như ý, tranh luận thường giành phần thắng.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - TỐT: nên xuất hành hướng Tây Nam.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - TỐT: nên xuất hành hướng Tây Nam.
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h | Xích khẩu: XẤU Xuất hành vào thời điểm này có thể dễ dẫn đến tranh cãi, gặp điều không may do "Thần khẩu hại xác phàm," vì vậy cần thận trọng trong lời ăn tiếng nói. Nếu có ý định rời đi, tốt nhất nên hoãn lại. Cần đề phòng bị người khác oán trách, nguyền rủa và hạn chế nguy cơ lây bệnh. Nhìn chung, nếu có công việc quan trọng như hội họp, tranh luận hay giải quyết việc công, nên tránh đi vào giờ này. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h | Tiểu cát: TỐT Xuất hành vào thời điểm này mang lại nhiều may mắn, công việc thuận lợi. Việc kinh doanh suôn sẻ, buôn bán có lãi. Phụ nữ đón tin vui, người xa nhà sớm trở về. Mọi việc diễn ra êm đẹp, hòa hợp. Người mắc bệnh sẽ nhanh chóng bình phục, gia đạo an yên, mọi người đều khỏe mạnh. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h | Tuyệt lộ: XẤU Đây là giờ Đại Hung, vô cùng xấu. Xuất hành vào thời điểm này dễ gặp xui rủi, hao tài tốn của mà khó lấy lại. Cầu tài không thuận, công việc trắc trở, đi xa dễ gặp nguy hiểm. Kiện tụng bất lợi, tranh chấp chịu thua thiệt, thậm chí có thể vướng vào vòng lao lý. Những việc quan trọng nên tạm hoãn hoặc phải thật cẩn trọng để tránh điều không may. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h | Đại an: TỐT Xuất hành vào giờ này thường gặp nhiều thuận lợi, may mắn. Nếu muốn cầu tài, nên đi về hướng Tây Nam. Gia đạo hòa thuận, yên ấm, người đi xa được bình an. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h | Tốc hỷ: TỐT Xuất hành vào giờ này mang lại nhiều may mắn, điềm lành và niềm vui. Tuy nhiên, nếu có thể, nên xuất hành vào buổi sáng vì hiệu quả sẽ cao hơn so với buổi chiều. Nếu cầu tài, đi về hướng Nam sẽ có nhiều hy vọng. Khi gặp gỡ đối tác, mọi việc diễn ra thuận lợi, suôn sẻ, không cần phải lo lắng. Công việc chăn nuôi phát triển tốt, người đi xa cũng sắp có tin vui. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h | Lưu niên: XẤU Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện tụng nên tạm hoãn. Người đi xa chưa có tin tức. Nếu mất của, nên tìm nhanh về hướng Nam. Cần đề phòng tranh chấp, dù là những việc nhỏ nhưng có thể gây phiền toái. Mọi việc tiến triển chậm nhưng vững chắc. Cung này có tính trì trệ, kéo dài, nếu gặp điều xấu sẽ càng xấu hơn, nhưng nếu gặp điều tốt thì lại càng thêm thuận lợi. |
* Những thông tin về lịch âm hôm nay chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.