Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 31/7/2024 trên baohatinh.vn cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...
Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 31/7/2024:
- Ngày theo lịch dương: Thứ Tư, ngày 31/7/2024
- Ngày theo lịch âm: Ngày 26 tháng 6 năm 2024
- Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Bính Thân, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn.
- Tiết khí: Đại thử (từ 14h44 ngày 22 tháng 7 năm 2024 đến 07h08 ngày 07 tháng 8 năm 2024)
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 31/7/2024
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Mậu Tý (23h-1h): Thanh Long
- Kỷ Sửu (1h-3h): Minh Đường
- Nhâm Thìn (7h-9h): Kim Quỹ
- Quý Tị (9h-11h): Bảo Quang
- Ất Mùi (13h-15h): Ngọc Đường
- Mậu Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Canh Dần (3h-5h): Thiên Hình
- Tân Mão (5h-7h): Chu Tước
- Giáp Ngọ (11h-13h): Bạch Hổ
- Bính Thân (15h-17h): Thiên Lao
- Đinh Dậu (17h-19h): Nguyên Vũ
- Kỷ Hợi (21h-23h): Câu Trận
Ngũ hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Sơn Hạ Hỏa
- Ngày: Bính Thân; tức Can khắc Chi (Hỏa, Kim), là ngày cát trung bình (chế nhật).
- Nạp âm: Sơn Hạ Hỏa kị tuổi: Canh Dần, Nhâm Dần.
- Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
- Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Tiết lộ vận may của 12 con giáp tháng 7/2024: May mắn, cơ hội đang chờ đón?
May mắn, vận hạn của 12 con giáp trong tháng 7/2024 là gì? Cơ hội nào đang rộng mở để bạn có thể tiến xa hơn? Hãy cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây để có câu trả lời!
Tuổi hợp và xung khắc:
- Xung với ngày: Gồm các tuổi như: Tuổi Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
- Xung với tháng: Gồm các tuổi như : Tuổi Quý Sửu, tuổi Đinh Sửu, tuổi Ất Dậu và tuổi Ất Mão
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên Quý: Mọi việc đều tốt
- Thiên Quan: Mọi việc đều tốt
- U Vi tinh: Mọi việc đều tốt
- Tuế hợp: Mọi việc đều tốt
- Ích Hậu: Mọi việc đều tốt, đặc biệt là cưới hỏi
- Nhân Chuyên: Đại cát: Mọi việc đều tốt, ngoài ra, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Kiếp sát: Không nên xuất hành; cưới hỏi; an táng hoặc xây nhà
- Hoang vu: Mọi việc đều tốt
- Địa Tặc: Không tốt cho việc khởi tạo; an táng; tổ chức khởi công động thổ và xuất hành
- Ngũ Quỹ: Không nên xuất hành
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
- Những việc nên làm: Khởi đầu các công việc, đặc biệt là các hoạt động như chôn cất, sửa chữa mồ mả, làm cửa, khai trương, xuất hành, và các công việc liên quan đến thủy lợi (như tháo nước, đào kênh, thông mương rãnh...).
- Những việc không nên làm: Đóng giường, đi đường thuỷ
- Ngoại lệ: Khi Sao Cơ gặp ngày Thân, Tý, hoặc Thìn, thì tất cả các công việc đều không thuận. Đặc biệt, khi Sao Cơ gặp ngày Thìn, mặc dù Sao Cơ đăng viên thường rất tốt, nhưng lại gặp phải Phục Đoạn. Khi phạm Phục Đoạn, các công việc như chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, hoặc khởi công làm lò nhuộm, lò gốm đều không được thuận lợi.
May mắn, vận hạn 12 cung hoàng đạo tháng 7/2024
Cùng tham khảo may mắn, vận hạn của 12 cung hoàng đạo tháng 7/2024 để biết khoảng thời gian sắp tới, bạn sẽ phải đối diện với những vấn đề gì, cần làm sao để chuẩn bị kế hoạch, chủ động hơn trong cuộc sống và công việc.
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 31/7/2024:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Bạch Hổ Đầu (tốt) Rất thuận lợi cho việc xuất hành, cầu tài, cầu lộc, mọi việc đều thông đạt.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Tây Nam.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Đông.
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h | Tuyệt lộ: XẤU Đây là giờ Đại Hung, được cho là rất xấu. Xuất hành vào giờ này có thể gặp phải nhiều rủi ro và không may. Có nguy cơ mất của mà không tìm lại được. Cầu tài không có kết quả tốt, có thể gặp phải sự trái ý và nguy hiểm khi đi xa. Trường hợp kiện cáo hoặc tranh chấp có thể gặp phải thất bại. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h | Đại an: TỐT Xuất hành vào giờ này thì hầu hết mọi việc đều thuận lợi và may mắn. Nếu muốn cầu tài, nên đi hướng Tây Nam để đảm bảo sự yên lành cho nhà cửa. Người xuất hành đều bình an. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h | Tốc hỷ: TỐT Xuất hành vào thời điểm này sẽ mang đến nhiều điềm lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên lưu ý rằng buổi sáng là thời điểm tốt nhất, còn buổi chiều thường có phần giảm đi. Để cầu tài, nên xuất hành hướng Nam để có hi vọng thành công. Những người đi xuất hành cũng sẽ mang tin vui về cho gia đình. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h | Lưu niên: XẤU Nghiệp khó thành và cầu tài mờ mịt. Nếu có kiện cáo, nên hoãn lại việc giải quyết. Người đi xuất hành chưa thấy tin vui về. Cần phòng ngừa cãi cọ và tránh những lời nói thiếu suy nghĩ. Công việc có xu hướng chậm và kéo dài nhưng sẽ đảm bảo và chắc chắn. Nếu gặp sự xấu, có thể trở nên tồi tệ hơn; nếu gặp sự tốt, sẽ tiếp tục cải thiện. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h | Xích khẩu: XẤU: Xuất hành vào giờ này có nguy cơ gặp phải việc cãi cọ và những chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phàm", vì vậy cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại lịch trình. Khi có các hoạt động như hội họp, các vấn đề quan trọng hay tranh luận, nếu không thể tránh được việc xuất hành vào giờ này thì cần phải cẩn thận và giữ miệng để tránh gây ra xung đột. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h | Tiểu cát: TỐT Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều may mắn và sự tốt lành. Trong kinh doanh, có thể thu được lợi nhuận. Phụ nữ có thể nhận được tin mừng và những người đi xuất hành sẽ sớm quay trở về nhà. Mọi việc sẽ diễn ra hòa hợp và suôn sẻ. |
* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.