Lịch âm ngày 5/4/2024 - xem lịch âm chính xác nhất - lịch vạn niên ngày 5/4/2024

(Baohatinh.vn) - Theo dõi lịch âm, lịch vạn niên thứ 6, ngày 5/4/2024 để có thông tin cụ thể như dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích.

0:00 / 0:00
0:00
  • Nam miền Bắc
  • Nữ miền Bắc
  • Nữ miền Nam
  • Nam miền Nam

Xem lịch âm, lịch vạn niên thứ 6, ngày 5/4/2024 nhanh chóng và chính xác nhất.

4-4.jpg
Lịch âm ngày 5/4/2024 - xem lịch âm chính xác nhất - lịch vạn niên ngày 5/4/2024

Thông tin về lịch âm thứ 6, ngày 5/4/2024:

  • Dương lịch: 5/4/2024
  • Âm lịch: 27/2/2024
  • Ngày: Thiên lao hắc đạo
  • Can chi: Kỷ Hợi, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn

Tiết khí:

  • Thanh Minh (từ 14h02 ngày 04/04/2024 đến 20h58 ngày 19/04/2024)

Giờ Hoàng đạo (tốt):

  • Ất Sửu (1h-3h): Ngọc Đường
  • Mậu Thìn (7h-9h): Tư Mệnh
  • Canh Ngọ (11h-13h): Thanh Long
  • Tân Mùi (13h-15h): Minh Đường
  • Giáp Tuất (19h-21h): Kim Quỹ
  • Ất Hợi (21h-23h): Bảo Quang

Giờ Hắc đạo (xấu):

  • Giáp Tý (23h-1h): Bạch Hổ
  • Bính Dần (3h-5h): Thiên Lao
  • Đinh Mão (5h-7h): Nguyên Vũ
  • Kỷ Tị (9h-11h): Câu Trận
  • Nhâm Thân (15h-17h): Thiên Hình
  • Quý Dậu (17h-19h): Chu Tước

Ngũ hành

  • Ngũ hành niên mệnh: Bình Địa Mộc
  • Ngày Kỷ Hợi: tức Can khắc Chi Thổ, Thủy, là ngày cát trung bình chế nhật
  • Nạp âm Bình Địa Mộc: kị tuổi Quý Tỵ, Ất Mùi
  • Ngày thuộc hành Mộc: khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc
  • Ngày Hợi: Lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ

Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)

  • Nguyệt đức hợp: Thuận lợi trong mọi việc, không nên tranh cãi.
  • Thiên hỷ: Thuận lợi trong mọi việc, đặc biệt là trong việc cưới hỏi.
  • Tam Hợp: Thuận lợi trong mọi việc.
  • Mẫu Thương: Thuận lợi trong việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho.

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)

  • Huyền Vũ: Không tốt cho việc an táng.
  • Lôi công: Xấu với việc xây dựng nhà cửa.
  • Cô thần: Không tốt cho việc cưới hỏi.
  • Thổ cẩm: Không tốt cho việc xây dựng nhà cửa và an táng.

Việc nên và không nên làm ngày 5/4/2024

  • Các việc nên làm: Lót giường và đóng giường, đi săn thú cá, bắt tay vào việc lò nhuộm và lò gốm.
  • Các việc nên tránh: Xuất hành bằng đường thủy.

Tuổi hợp và xung khắc với ngày 5/4/2024

  • Tam hợp: Mùi, Mão. Lục hợp: Dần. Tương hình: Hợi. Tương hại: Thân. Tương xung: Tỵ.
  • Tuổi xung khắc: Tuổi xung khắc với ngày: Tân Tỵ, Đinh Tỵ. Tuổi xung khắc với tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.

Giờ xuất hành (theo Lý thuần phong): Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch ngày 5/4/2024

Giờ hoàng đạo:

  • Ất Sửu (1h-3h): Ngọc Đường
  • Mậu Thìn (7h-9h): Tư Mệnh
  • Canh Ngọ (11h-13h): Thanh Long
  • Tân Mùi (13h-15h): Minh Đường
  • Giáp Tuất (19h-21h): Kim Quỹ
  • Ất Hợi (21h-23h): Bảo Quang

Giờ hắc đạo:

  • Giờ Giáp Tý (23h-1h): Bạch Hổ
  • Giờ Bính Dần (3h-5h): Thiên Lao
  • Giờ Đinh Mão (5h-7h): Nguyên Vũ
  • Giờ Kỷ Tị (9h-11h): Câu Trận
  • Giờ Nhâm Thân (15h-17h): Thiên Hình
  • Giờ Quý Dậu (17h-19h): Chu Tước

Từ 11h đến 13h (Giờ Ngọ) và từ 23h đến 1h (Giờ Tý). Xích khẩu (xấu):

Tránh ra ngoài vào thời điểm này để tránh xảy ra mâu thuẫn hoặc sự không may do tác động tiêu cực. Hãy cẩn thận và lưu ý trong giao tiếp, hạn chế lời nói và hành động. Việc ra ngoài nên hoãn lại. Đề phòng nguy cơ bị nguyền rủa hoặc lây nhiễm bệnh. Tóm lại, trong các cuộc họp, các vấn đề quan trọng hoặc tranh luận, tránh ra ngoài vào thời điểm này. Nếu không thể tránh được, hãy kiểm soát lời nói để tránh xung đột hoặc mâu thuẫn.

Từ 13h đến 15h (Giờ Mùi) và từ 1h đến 3h (Giờ Sửu). Tiểu cát (tốt):

Xuất hành vào thời điểm này thường mang lại nhiều may mắn. Công việc buôn bán sẽ thịnh vượng. Phụ nữ sẽ nhận tin vui, và người đang đi sắp trở về nhà. Mọi việc sẽ diễn ra hòa hợp, suôn sẻ. Những người bị bệnh sẽ hồi phục, và mọi thành viên trong gia đình đều khỏe mạnh.

Từ 15h đến 17h (Giờ Thân) và từ 3h đến 5h (Giờ Dần). Tuyệt lộ (xấu):

Đây là thời điểm Đại Hạn, không may mắn. Việc khởi hành vào thời điểm này có thể gặp nhiều rủi ro, nhiều người mất tài sản vào thời gian này mà không thể khôi phục. Cầu tài không hiệu quả, có thể gặp trở ngại hoặc rủi ro, đi xa cũng dễ gặp nguy hiểm. Tranh tụng không thành công, đối đầu cũng không thuận lợi, có thể rơi vào tình thế rắc rối. Việc quan trọng cần phải cẩn thận, cúng tế để tránh ma quỷ mới lành.

Từ 17h đến 19h (giờ Dậu) và từ 05h đến 07h (giờ Mão). Đại An (tốt):

Xuất hành vào thời điểm này, hầu hết mọi việc sẽ suôn sẻ. Để tìm kiếm may mắn, hãy hướng về phía Tây Nam – nơi yên bình. Những người ra đi đều được bình an.

Từ 19h đến 21h (giờ Tuất) và từ 07h đến 09h (giờ Thìn). Tốc hỷ (tốt):

Xuất hành vào thời điểm này sẽ mang đến nhiều điều tốt lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên lưu ý rằng chọn buổi sáng sẽ tốt hơn, buổi chiều có thể giảm mất một phần may mắn. Nếu muốn cầu tài lộc, hướng Nam là lựa chọn đáng cân nhắc. Gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hoặc đối tác sẽ mang lại nhiều may mắn, mọi việc diễn ra suôn sẻ, không cần lo lắng. Trong việc chăn nuôi cũng thuận lợi, và người đi sẽ mang tin vui về.

Từ 21h đến 23h (giờ Hợi) và từ 09h đến 11h (giờ Tỵ). Lưu niên (xấu):

Khi công việc gặp khó khăn, việc kiếm tiền sẽ mập mờ. Việc kiện cáo nên hoãn lại. Người ta đi nhưng chưa có tin tức. Khi mất của, hãy đi về hướng Nam để tìm kiếm sẽ nhanh chóng tìm thấy. Cần tránh cãi cọ. Lời nói không đáng tin cậy. Dù làm việc chậm, nhưng mọi việc đều chắc chắn. Tính cách của cung này chậm rãi, kéo dài, nếu gặp chuyện xấu sẽ trở nên xấu hơn, gặp chuyện tốt sẽ trở nên tốt hơn.

Xuất hành ngày âm lịch 5/4/2024

  • Là ngày Thiên Đường (tốt) - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
  • Hướng xuất hành: Nên xuất hành hướng Nam để đón Tài Thần (tốt), hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần (tốt). Tránh xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (xấu)

(*) Những thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.

Đọc thêm

Tin mới Emagazine Truyền hình Podcast