Lịch âm ngày 7/4/2024 - xem lịch âm chính xác nhất - lịch vạn niên ngày 7/4/2024

(Baohatinh.vn) - Theo dõi lịch âm, lịch vạn niên Chủ Nhật, ngày 7/4/2024 để có thông tin cụ thể như dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích.

0:00 / 0:00
0:00
  • Nam miền Bắc
  • Nữ miền Bắc
  • Nữ miền Nam
  • Nam miền Nam

Xem lịch âm, lịch vạn niên ngày 7/4/2024 nhanh chóng và chính xác nhất.

Lịch âm.jpg

Lịch âm ngày 7/4/2024 - xem lịch âm chính xác nhất - lịch vạn niên ngày 7/4/2024.

Thông tin chung về lịch âm Chủ Nhật, ngày 7/4/2024:

  • Dương lịch: 7/4/2024
  • Âm lịch: 29/2/2024
  • Ngày: Thiên Tặc
  • Can chi: Ngày Tân Sửu, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn

Tiết khí:

  • Thanh Minh (từ 14h2 ngày 4/4/2024 đến 20h58 ngày 19/4/2024)

Ngũ hành

  • Ngũ hành niên mệnh: Bích Thượng Thổ
  • Ngày: Tân Sửu; tương ứng với Can (Thổ, Kim), là ngày cát (nghĩa nhật).
  • Nạp âm: Bích Thượng Thổ kị tuổi: Ất Mùi, Đinh Mùi.
  • Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
  • Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục. | Xung với Mùi, hình với Tuất, hại với Ngọ, phá với Thìn, tuyệt với Mùi. Tam Sát kị mệnh của tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Ngũ hành là 5 hành tố cơ bản: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Theo thuyết ngũ hành thì vạn vật trên vũ trụ đều được tạo ra từ 5 hành tố này. Ảnh minh họa

Ngũ hành là 5 hành tố cơ bản: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Theo thuyết ngũ hành thì vạn vật trên vũ trụ đều được tạo ra từ 5 hành tố này. Ảnh minh họa

Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)

  • Sinh khí: Tốt cho mọi công việc, đặc biệt là xây dựng nhà cửa, trồng cây và tu tạo.
  • Kính Tâm: Được ưa chuộng trong việc an táng.
  • Đại Hồng Sa: Thuận lợi cho mọi công việc.
  • Hoàng Ân: Có lợi cho mọi công việc.

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)

  • Hoang vu: Không may mọi việc
  • Cửu không: Không nên ra khỏi nhà; thích cầu tài lộc; thích khai trương
  • Trùng phục: Không nên mua sắm; thích an táng
  • Câu Trận: Không nên tham gia trận đánh; thích an táng
  • Tứ thời cô quả: Không nên tổ chức đám cưới

Những việc nên và không nên làm vào ngày 7/4/2024.

  • Các việc nên làm: Khởi công làm mọi công việc đều tốt, đặc biệt là xây nhà, chôn cất, tổ chức đám cưới, xuất hành, đi thuyền, lập kế hoạch, và may đồ.
  • Các việc nên tránh: Ngày hôm nay không kỵ việc gì.

Tuổi hợp và xung khắc với ngày 7/4/2024

  • Hợp với tuổi: Tỵ và tuổi Dậu.
  • Khắc với tuổi: Thìn, Mùi và Tuất

Xuất hành ngày âm lịch 7/4/2024

Ngày Thiên Tặc là ngày xấu để xuất hành, việc cầu tài không thuận lợi, gặp phải nguy cơ mất cắp trên đường, và mọi sự đều không suôn sẻ

thang-4-2024-5474.jpg

Lịch âm hôm nay. Lịch âm tháng 4/2024.

Hướng xuất hành:

  • Đi hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần' và hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Giờ xuất hành (theo Lý thuần phong): Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch ngày 6/4/2024

Giờ Hoàng đạo (tốt):

  • Canh Dần (3h-5h): Kim Quỹ
  • Tân Mão (5h-7h): Bảo Quang
  • Quý Tị (9h-11h): Ngọc Đường
  • Bính Thân (15h-17h): Tư Mệnh
  • Mậu Tuất (19h-21h): Thanh Long
  • Kỷ Hợi (21h-23h): Minh Đường

Giờ Hắc đạo (xấu):

  • Mậu Tý (23h-1h): Thiên Hình
  • Kỷ Sửu (1h-3h): Chu Tước
  • Nhâm Thìn (7h-9h): Bạch Hổ
  • Giáp Ngọ (11h-13h): Thiên Lao
  • Ất Mùi (13h-15h): Nguyên Vũ
  • Đinh Dậu (17h-19h): Câu Trận

Từ 11h đến 13h (Giờ Ngọ) và từ 23h đến 1h (Giờ Tý) - Tuyệt lộ (xấu):

Đây là thời điểm Đại Hung, rất không thuận. Việc ra ngoài vào thời điểm này thường không may, nhiều người thất lạc vào thời gian này mà không tìm được. Cầu tài không có hiệu quả, có thể gặp phải xui xẻo hoặc rủi ro khi đi xa. Tranh tụng thì thất bại, cãi cọ cũng không có lợi, có thể dính vào vấn đề pháp lý. Việc quan trọng cần phải cẩn thận, thực hiện các nghi lễ cúng tế để tránh ma quỷ.

Từ 13h đến 15h (Giờ Mùi) và từ 1h đến 3h (Giờ Sửu) - Đại An (tốt):

Khi bắt đầu hành trình vào thời điểm này, hầu hết mọi việc đều suôn sẻ. Nếu muốn tìm kiếm may mắn, hãy hướng về phía Tây Nam – để nhà cửa yên bình. Những người bắt đầu hành trình sẽ được an lành.

Từ 15h đến 17h (Giờ Thân) và từ 3h đến 5h (Giờ Dần) - Tốc hỷ (tốt):

Nếu bạn ra ngoài vào thời điểm này, sẽ gặp nhiều điều may mắn và niềm vui. Tuy nhiên, hãy lưu ý rằng việc ra vào vào buổi sáng sẽ tốt hơn, còn vào buổi chiều thì may mắn sẽ giảm đi một phần. Nếu muốn tìm kiếm tài lộc, hãy chọn hướng Nam khi ra ngoài. Gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hoặc đối tác sẽ mang lại nhiều may mắn, mọi việc sẽ diễn ra suôn sẻ mà không cần lo lắng. Công việc chăn nuôi sẽ được thuận lợi, và người đi sẽ mang tin vui về.

Từ 17h đến 19h (giờ Dậu) và từ 5h đến 7h (giờ Mão). Lưu niên (xấu):

Thành công khó khăn, vận may không rõ ràng. Nên trì hoãn khi kiện cáo. Người đi chưa có tin tức. Đi về hướng Nam và sẽ tìm thấy nhanh chóng. Cần tránh cãi vã. Lời nói không đáng tin cậy. Công việc chậm chạp, nhưng đáng tin cậy. Tính cách của người này chậm chạp, kéo dài, nếu gặp điều xấu thì trở nên xấu hơn, gặp điều tốt thì trở nên tốt hơn.

Từ 19h đến 21h (giờ Tuất) và từ 7h đến 9h (giờ Thìn). Xích khẩu (xấu):

Vào thời điểm này, tránh xảy ra mâu thuẫn hoặc sự không may do "Thần khẩu hại xác phẩm". Hãy cẩn thận trong giao tiếp, tránh tranh cãi và giữ im lặng. Việc ra đường nên hoãn lại để tránh xui xẻo và bệnh tật. Khi tham gia họp, thảo luận, hãy tránh vào thời điểm này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy kiềm chế lời nói để tránh xích mích.

Từ 21h đến 23h (giờ Hợi) và từ 09h đến 11h (giờ Tỵ). Tiểu cát (tốt):

Xuất hành vào thời điểm này thường mang lại nhiều may mắn. Các giao dịch kinh doanh sẽ được thuận lợi. Phụ nữ sẽ nhận tin vui và có người sắp trở về nhà. Mọi việc sẽ hòa hợp và diễn ra suôn sẻ. Những người bị bệnh sẽ hồi phục, và mọi thành viên trong gia đình sẽ khỏe mạnh.

(*) Những thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.

Đọc thêm

Tin mới Emagazine Truyền hình Podcast