Lịch âm hôm nay ngày 19/1/2025 cung cấp những thông tin về giờ tốt, giờ hoàng đạo, giờ xuất hành... để bạn tham khảo
Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 19/1/2025:
- Ngày theo lịch dương: Chủ Nhật, ngày 19/1/2025
- Ngày theo lịch âm: Ngày 20 tháng 12 năm 2024
- Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Mậu Tý, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn.
- Tiết khí: Tiểu hàn (từ 9 giờ 23' ngày 5/ 1 /2025 đến 2 giờ 59' ngày 20/1 /2025)
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 19/1/2025:
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Nhâm Tý (23h-1h): Kim Quỹ
- Quý Sửu (1h-3h): Bảo Quang
- Ất Mão (5h-7h): Ngọc Đường
- Mậu Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh
- Canh Thân (15h-17h): Thanh Long
- Tân Dậu (17h-19h): Minh Đường
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Giáp Dần (3h-5h): Bạch Hổ
- Bính Thìn (7h-9h): Thiên Lao
- Đinh Tị (9h-11h): Nguyên Vũ
- Kỷ Mùi (13h-15h): Câu Trận
- Nhâm Tuất (19h-21h): Thiên Hình
- Quý Hợi (21h-23h): Chu Tước
Tử vi tuần mới từ ngày 13/1 - 19/1/2025 của 12 cung hoàng đạo: Bạch Dương may mắn
Ngũ hành:
Tuổi hợp và xung khắc:
- Xung với ngày: Bao gồm các tuổi như: Tuổi Bính Ngọ và tuổi Giáp Ngọ
- Xung với tháng: Bao gồm: Tuổi Tân Mùi và tuổi Kỷ Mùi
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên thành: Mọi việc đều tốt
- Cát Khánh: Mọi việc đều tốt
- Tục Thế: Mọi việc đều tốt, được biệt là cưới hỏi
- Lục Hợp: Mọi việc đều tốt
Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên Lại: Mọi việc đều xấu
- Hỏa tai: Không tốt cho những công việc liên quan đến xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa
- Hoàng Sa: Không tốt cho xuất hành
- Nguyệt Kiến chuyển sát: Cần tránh những hoạt động khởi công, động thổ
- Phủ đầu dát: tránh khởi công, động thổ
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 19/1/2025:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Bạch Hổ Túc (xấu) Không nên đi xa, vì dễ xảy ra tình trạng không hài lòng với mọi việc, dẫn đến nguy cơ công việc thất bại.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - TỐT: nên xuất hành hướng Đông Nam.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - TỐT: nên xuất hành hướng Bắc.
- Hướng Hắc thần (hướng thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Bắc.
(Vào ngày hôm nay, hướng Bắc vừa có thể mang lại những điều không may mắn, lại vừa có thể mang đến tin vui. Do đó, việc hướng này vừa tốt vừa xấu, có thể coi là điều bình thường).
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h | Đại an: TỐT Xuất hành vào thời điểm này thường mang lại nhiều điều tốt lành. Nếu muốn cầu tài, nên đi về hướng Tây Nam – gia đình sẽ bình an. Những ai đi xa trong giờ này đều gặp thuận lợi và an yên. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h | Tốc hỷ: TỐT Xuất hành vào giờ này sẽ mang lại nhiều điềm lành và niềm vui, tuy nhiên nên ưu tiên đi vào buổi sáng để đạt được hiệu quả tốt nhất, vì buổi chiều mức độ may mắn sẽ giảm đi phần nào. Nếu muốn cầu tài, hãy chọn xuất hành theo hướng Nam để có nhiều hy vọng thành công. Khi đi gặp gỡ đối tác, mọi việc sẽ suôn sẻ và gặp nhiều may mắn, không cần phải lo lắng. Công việc chăn nuôi thuận lợi, người đi xa cũng sẽ mang tin tốt trở về. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h | Lưu niên: XẤU Công việc khó thành, việc cầu tài không thuận lợi và dễ gặp trở ngại. Những vấn đề kiện tụng nên tạm hoãn để tránh rắc rối. Người đi xa vẫn chưa có tin tức gì. Nếu bị mất của, cần nhanh chóng tìm theo hướng Nam để tăng cơ hội tìm thấy. Hãy cẩn trọng để tránh xảy ra tranh cãi không đáng có. Những lời đàm tiếu chỉ mang tính chất tầm thường, không nên quá bận tâm. Công việc tiến triển chậm chạp, nhưng mọi việc đều chắc chắn và ổn định. Tính chất của cung này là trì trệ và kéo dài, gặp điều xấu sẽ càng xấu hơn, nhưng nếu gặp điều tốt thì cũng sẽ được tăng cường thêm. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h | Xích khẩu: XẤU Xuất hành vào giờ này dễ gặp chuyện cãi cọ, rắc rối do "Thần khẩu hại xác phàm", vì vậy cần đặc biệt cẩn trọng trong lời ăn tiếng nói, giữ gìn sự hòa nhã. Người có ý định ra đi nên hoãn lại để tránh gặp bất lợi. Hãy đề phòng lời nguyền rủa và tránh những nơi có nguy cơ lây bệnh. Nhìn chung, các công việc liên quan đến hội họp, công việc quan trọng hoặc tranh luận nên tránh thực hiện vào giờ này. Nếu buộc phải đi, hãy giữ thái độ bình tĩnh và tiết chế lời nói để tránh xảy ra xung đột hoặc tranh cãi. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h | Tiểu cát: TỐT Giờ này rất tốt lành, xuất hành thường mang lại nhiều may mắn và thuận lợi. Kinh doanh buôn bán dễ có lời, tài lộc dồi dào. Phụ nữ có tin vui, người đi xa sắp trở về đoàn tụ. Mọi công việc diễn ra suôn sẻ, hòa hợp và đạt kết quả tốt đẹp. Nếu có bệnh tật, cầu nguyện sẽ nhanh chóng khỏi, gia đình an khang và mọi người đều mạnh khỏe. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h | Tuyệt lộ: XẤU Đây là giờ Đại Hung, vô cùng bất lợi. Xuất hành vào giờ này dễ gặp xui xẻo, nhiều người mất của mà không thể tìm lại được. Việc cầu tài không mang lại lợi ích, thường gặp trái ý, và đi xa có nguy cơ gặp nguy hiểm. Các vấn đề kiện tụng thường bất lợi, dễ thua thiệt, thậm chí có thể vướng vào vòng lao lý. Những việc quan trọng nên tạm hoãn lại; hoặc rất cẩn trọng mới mong yên ổn. |
* Những thông tin về lịch âm hôm nay chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.